Danh mục

BÀI TẬP ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 166.46 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

BÀI TẬP ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 1.Trên 1 tuyến xe buýt các xe xem như chuyển động thẳng đều với vận tốc 30km/h.Hai xe liên tiếp khởi hành cách nhau 10 phút. Một người đi xe đạp chuyển động thẳng đều ngược chiều gặp 2 chuyến xe buýt liên tiếp cách nhau 7 phút 30 giây. Tốc độ người đi xe đạp là bao nhiêu? A.11km/h D.10km/h 2.Lúc 8h một ôtô đi qua A trên một đường thẳng với vận tốc 10 m/s, chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,2 m/s2. Cùng lúc đó tại một điểm B...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM BÀI TẬP ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM1.Trên 1 tuyến xe buýt các xe xem như chuyển động thẳng đều với vận tốc30km/h.Hai xe liên tiếp khởi hành cách nhau 10 phút. Một người đi xe đạp chuyểnđộng thẳng đều ngược chiều gặp 2 chuyến xe buýt liên tiếp cách nhau 7 phút 30giây. Tốc độ người đi xe đạp là bao nhiêu?A.11km/h B.7,5km/h C.12km/h D.10km/h2.Lúc 8h một ôtô đi qua A trên một đường thẳng với vận tốc 10 m/s, chuyển độngchậm dần đều với gia tốc 0,2 m/s2. Cùng lúc đó tại một điểm B cách A 560m, mộtxe thứ hai khởi hành đi ngược chiều với xe thứ nhất chuyển động nhanh dần đềuvới gia tốc 0,4 m/s2 . Tính vận tốc của xe thứ nhất đối với xe thứ hai ở thời điểmgặp nhau :A.12m/s B.16m/s C.10m/s D.18m/s3. Lúc 12h, hai kim phút và giờ của đồng hồ trùng nhau. Thời điểm đầu tiên sau12h mà 2 kim lại trùng nhau là : 12 14 24A h B. h C. h 11 11 11 16 D. h 114. Hai vận động viên đua xe đạp luyện tập trên đường tròn bán kính R. Các tốc độcủa 2 chuyển động tròn đều lần lượt là 6  m/s và 4  m/s. Họ xuất phát cùng lúc,tại cùng 1 nơi. Thời điểm đầu tiên 2 vận động viên gặp nhau khi họ chạy xe cùngchiều là:A.R B.R/3 C.R/2 D.R/55. Một khí cầu đang bay thẳng đứng lên đều với vận tốc 7m/s. Lúc khí cầu cáchmặt đất 20m thì từ mặt đất một quả bóng được ném thẳng đứng hướng lên với vậntốc 32m/s. Một người trên khí cầu nhìn thấy quả bóng ngang mình 2 lần. Hai vị trícủa quả bóng lúc đó cách mặt đất bao nhiêu? . ( Lấy g = 10m/s2 )A.24,5m và 37,8m B.27m và 48m C.25m và 49m D.32m và 69m6. Số 2,40.103 có bao nhiêu chữ số có nghĩa:A.2 CSCN B.3CSCN C.4CSCN D.5CSCN7.Chọn câu sai: Chuyển động tròn đều có:A.Qu ỹ đạo là đường tròn B.Tốc độ dài không đổiC.Véc tơ gia tốc không đổi D.Tốc độ góc không đổi8. Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hếtđúng 0,2 s. Hỏi tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu?A.62,8 m/s. B.3,14 m/s. C.6,28 m/s. D.628 m/s.9. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo Ox có dạng: x = 4t – 10(km , h). Quãng đường đi được của chuyển động sau 2h chuyển động là baonhiêu?A. - 2 km B. 2 km C. - 8 km D. 8 km10. Trường hợp nào sau đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?A.Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng. B.Chiếc máy bayđược kéo trên đường băngC.Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay. D.Chiếc máyđang bay từ Hà Nội – Tp Hồ Chí Minh.11. Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều?A.Một hòn đá được ném theo phương ngang. B.Một viên bi lăntrên máng nghiêng.C.Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng D.Một vật rơi từtrên cao xuống dưới đất.12. Với chuyển động tròn đều , chọn ý đúng: v2 v2  C. v  r ; aht  v 2 rA. v  r ; a ht  B. v  ; aht  r r r v D. v  r; aht  r13. Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa số toa sang hành khách B ở toabên cạnh. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga.Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắnkhông xảy ra?A.Toa tàu A chạy về phía trước. toa B đứng yên. B.Cả hai toa tàucùng chạy về phía trước. B chạy nhanh hơn.C.Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. A chạy nhanh hơn. D.Toa tàu A đứngyên. Toa tàu B chạy về phía sau.14. Câu nào là sai ?A.Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng khôngB.Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốcC.Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hướng và cả độ lớn.D.Gia tốc là một đại lượng véc tơ.15. Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều: 1 1 1A. x  x 0  at 2 B. x  x0  v 0 t 2  at 2 C. x  x0  v 0 t  at 2 2 2 2 1 D. s  x 0  v 0 t  at 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: