Bài tập este - lipit
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 168.50 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu ôn thi môn hoá tham khảo gồm hệ thống câu hỏi trắc nghiệm phần este - lipit. Tài liệu hay và bổ ích dành cho học sinh ôn thi tốt nghiệp và ôn thi đại học - cao đẳng tham khảo ôn tập củng cố kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập este - lipit ESTE – LIPIT 1 + N aO H + N aO H1/ Cho sơ đồ sau: X ( 4H 8O 2 ) Y Z T C 2H 6 C → O 2, xt → → N aO H CaO , 0 t →Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH(CH3)2. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOCH2CH2CH3.2/ Hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa (C, H, O) không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 :1 hoặc 1 : 2. Khi đốt cháy 1 mol X thu được 7 mol CO2. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOC4H9. B. HCOOC6H5. C. C6H5COOH. D. C3H7COOC3H7.3/ Cho axit Salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H2SO4 đặc xúc tác thu được metyl Salixylat (Y) dùnglàm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối Z. Công thứccấu tạo của Z là A. o – NaOC6H4COOCH3. B. o – HOC6H4COONa. C. o – NaOOCC6H4COONa. D. o – NaOC6H4COONa. + 0 04/Cho sơ đồ sau: CH 3CO CH 3 X 3Ot Y 2SO 4 ®Æc,t Z( 4H 6O 2 )CH 3O H 2SO 4→ T + → H ,→ H HCN → C /H ®Công thức cấu tạo của T là A. CH3CH2COOCH3 B. CH3CH(OH)COOCH3. C. CH2 = C(CH3)COOCH3. D. CH2 = CHCOOCH3 + 0 05/ Cho sơ đồ sau: CH 3CH O X Y Z( 3H 4O 2 ) T → H 3O ,→ H 2SO 4®Æc,t + CN H t → C → 2H 5O H /H 2SO 4® CCông thức cấu tạo của T là A. CH3CH2COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH2 = CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH = CH2.6/ C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na, AgNO 3/NH3 thì số phương trình phảnứng xảy ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.7/ Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thứccấu tạo của este đó là A. HCOOCH2CH = CH2 B. HCOOC(CH3) = CH2 C. CH2 = CHCOOCH3 D. HCOOCH = CHCH38/ Thuỷ phân este C4H6O2 (X) bằng dung dịch NaOH chỉ thu được 1 muối duy nhất. Công thức cấu tạo của X là C=O C. (CH2 )3 A. CH3COOCH = CH2. B. HCOOCH2 – CH = CH2. O D. CH3 – CH = CH – COOH.9/ Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có khối lượng phân tử lớn hơn 70 đvc.Công thức cấu tạo của X là A. HCOO – C6H4 – CH3. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. HCOOCH2C6H5.10/ Những biện pháp để phản ứng thuỷ phân este có hiệu suất cao và nhanh hơn là A. Tăng nhiệt độ; tăng nồng độ ancol. B. Dùng OH- (xúc tác); tăng nhiệt độ. C. Dùng H (xúc tác); tăng nồng độ ancol. + D. Dùng H+ (xúc tác); tăng nhiệt độ.11/ Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O; (4) CH3COOH vàC2H5OH; (5) CH3COOH và CH ≡ CH; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng este hoá? A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (5), (6). C. (2), (4), (5), (6). D. (3), (4), (6).12/ Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C 8H8O2. X không thể điều chế từ phản ứng của axit và ancoltương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H4CH3.13/ Cho chất X tác dụng với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơZ. Cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH = CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH = CHCH3. D. CH3COOCH = CH2.14/ Nh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập este - lipit ESTE – LIPIT 1 + N aO H + N aO H1/ Cho sơ đồ sau: X ( 4H 8O 2 ) Y Z T C 2H 6 C → O 2, xt → → N aO H CaO , 0 t →Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH(CH3)2. C. CH3CH2CH2COOH. D. HCOOCH2CH2CH3.2/ Hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa (C, H, O) không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 :1 hoặc 1 : 2. Khi đốt cháy 1 mol X thu được 7 mol CO2. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOC4H9. B. HCOOC6H5. C. C6H5COOH. D. C3H7COOC3H7.3/ Cho axit Salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H2SO4 đặc xúc tác thu được metyl Salixylat (Y) dùnglàm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối Z. Công thứccấu tạo của Z là A. o – NaOC6H4COOCH3. B. o – HOC6H4COONa. C. o – NaOOCC6H4COONa. D. o – NaOC6H4COONa. + 0 04/Cho sơ đồ sau: CH 3CO CH 3 X 3Ot Y 2SO 4 ®Æc,t Z( 4H 6O 2 )CH 3O H 2SO 4→ T + → H ,→ H HCN → C /H ®Công thức cấu tạo của T là A. CH3CH2COOCH3 B. CH3CH(OH)COOCH3. C. CH2 = C(CH3)COOCH3. D. CH2 = CHCOOCH3 + 0 05/ Cho sơ đồ sau: CH 3CH O X Y Z( 3H 4O 2 ) T → H 3O ,→ H 2SO 4®Æc,t + CN H t → C → 2H 5O H /H 2SO 4® CCông thức cấu tạo của T là A. CH3CH2COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH2 = CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH = CH2.6/ C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na, AgNO 3/NH3 thì số phương trình phảnứng xảy ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.7/ Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thứccấu tạo của este đó là A. HCOOCH2CH = CH2 B. HCOOC(CH3) = CH2 C. CH2 = CHCOOCH3 D. HCOOCH = CHCH38/ Thuỷ phân este C4H6O2 (X) bằng dung dịch NaOH chỉ thu được 1 muối duy nhất. Công thức cấu tạo của X là C=O C. (CH2 )3 A. CH3COOCH = CH2. B. HCOOCH2 – CH = CH2. O D. CH3 – CH = CH – COOH.9/ Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có khối lượng phân tử lớn hơn 70 đvc.Công thức cấu tạo của X là A. HCOO – C6H4 – CH3. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. HCOOCH2C6H5.10/ Những biện pháp để phản ứng thuỷ phân este có hiệu suất cao và nhanh hơn là A. Tăng nhiệt độ; tăng nồng độ ancol. B. Dùng OH- (xúc tác); tăng nhiệt độ. C. Dùng H (xúc tác); tăng nồng độ ancol. + D. Dùng H+ (xúc tác); tăng nhiệt độ.11/ Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O; (4) CH3COOH vàC2H5OH; (5) CH3COOH và CH ≡ CH; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng este hoá? A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (5), (6). C. (2), (4), (5), (6). D. (3), (4), (6).12/ Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C 8H8O2. X không thể điều chế từ phản ứng của axit và ancoltương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H4CH3.13/ Cho chất X tác dụng với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơZ. Cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH = CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH = CHCH3. D. CH3COOCH = CH2.14/ Nh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập hoá hữu cơ trắc nghiệm este bài tập hoá lipit ôn thi đại học môn hoá kiến thức hoá 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Bài tập chương amin, amino axit và protein
11 trang 42 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ ĐÁP ÁN
8 trang 37 0 0 -
Hóa học 11 & kĩ thuật giải nhanh các bài toán hay và khó: Phần 2
297 trang 23 0 0 -
Hoá học hữu cơ - tập 2 : Đỗ Đình Răng
343 trang 23 0 0 -
4 Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 2 - PTTH Lương Thế Vinh năm 2013-2014
18 trang 23 0 0 -
Chuyên đề Đại cương về kim loại
10 trang 23 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Đoàn Thượng lần 1 năm 2012 đề 570
4 trang 23 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp giải bài toán về oxi hóa của hidrocacbon (Đề 1)
5 trang 23 0 0 -
Hóa hữu cơ - Một số câu hỏi và bài tập: Phần 1
124 trang 22 0 0