Bài tập: Gen, mã di truyền và quá trình tự nhân đôi ADN
Số trang: 26
Loại file: pdf
Dung lượng: 207.53 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh tài liệu về bài tập: Gen, mã di truyền và quá trình tự nhân đôi ADN sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập: Gen, mã di truyền và quá trình tự nhân đôi ADN Bài tập: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADN1. Gen là gì:A. là một đoạn chứa các nuclêôtit.B. là một đoạn ADN chứa thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định (Prôtêin hayARN)C. là một đoạn ADN chứa ba vùng: khởi đầu, mã hoá, kết thúc.D. là một phân tử ADN xác định2. Mã di truyền là:A. Là trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amintrong prôtêinB. Là một bộ ba các nuclêôtitC. là một tập hợp gồm có 64 bộ ba nuclêôtitD. là một tập hợp các bộ ba nuclêôtit để mã hoá các axit amin3. Phân tửADN tái bản theo nguyên tắc:A. Nguyên tắc nhân đôi.B. Nguyên tắc bổ sungC. Nguyên tắc khuôn mẫu và bán bảo toànD. Nguyên tắc sao ngược4. Quá trình nhân đôi củaADN diễn ra ở pha :A. pha S B. pha G1 C. pha G2 D. pha M5. Tên gọi của phân tửADN là:A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit nuclêicC. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit6. Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tửADN là:A. C, H, O, Na, S B. C, H, O, N, PC. C, H, O, P D. C, H, N, P, Mg7. Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo củaADN là:A. Là một bào quan trong tế bàoB. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vậtC. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớnD. Cả A, B, C đều đúng8. Đơn vị cấu tạo nênADN là:A. Axit ribônuclêic B. Axit đêôxiribônuclêicC. Axit amin D. Nuclêôtit9. Bốn loại đơn phân cấu tạoADN có kí hiệu là:A. A, U, G, X B. A, T, G, XC. A, D, R, T D, U, R, D, X PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ1. Trong phiên mã, mạchADN nào được dùng làm khuôn mẫu :A. Chỉ mạch 3. ---> 5. dùng làm khuôn mẫuB. Chỉ mạch 5. ---> 3. dùng làm khuôn mẫuC. Mạch dùng làm khuôn mẫu do enzim tự chọnD. Cả hai mạch 3 . ---> 5’ hoặc 5. ---> 3. đều có thể làm khuôn mẫu.2. Chiều tổng hợp mARN của enzimARN - pôlimêraza là:A. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là 5. ---> 3.B. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là 3. ---> 5.C. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza tuỳ thuộc vào cấu trúc phântử ADND. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza phụ thuộc cấu trúc gen3. Với các côzôn sắp xếp trên phân tử mARN như sau:3....AUG GAA XGA GXA...5. . Ta sẽ có trật tự sắp xếp các aa là:A. Met - Glu - Arg – Ala C. Met - Glu - Ala - ArgB. Ala - Met - Glu – Arg D. Arg - Met - Glu - Ala4. MạchADN làm khuôn mẫu tổng hợp một phân tử Prôtêin hoàn chỉnh chứa100 aa. Như vậy mã sao của phân tửADN này có số Nuclêôtit là :A. 300 Nuclêôtit C. 306 NuclêôtitB. 309 Nuclêôtit D. 303 Nuclêôtit5. Loại nuclêôtit có ởARN và không có ởADN là:A. Ađênin B. Timin C. Uaxin D. Guanin6. Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạoARN là:A. C, H, O, N, P B. C, H, O, P, CaC. K, H, P, O, S D. C, O, N, P, S7. Kí hiệu của phân tửARN thông tin là:A. mARN B. rARN C. tARN D. ARN8. Chức năng của tARN là:A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxômB. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêinC. Tham gia cấu tạo nhân của tế bàoD. Tham gia cấu tạo màng tế bào9. Cấu trúc dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm là:A. mARN B. tARN C. rARN D. ADN10. Sự tổng hợpARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn:A. kì trước B. kì trung gian C. kì sau D. kì giữa11. Quá trình tổng hợpARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:A. Phân tử prôtêin B. Ribôxôm C. Phân tử ADN D. Phân tử ARNmẹ TỔNG HỢP1. Trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen ở SV nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là:A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN - pôlimêrazaB. Nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động enzim phiên mãC. Mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế vùng khởi đầuD. Mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy2. Trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điềuhoà là:A. Nơi tiếp xúc với en zim ARN - pôlimêrazaB. Nơi gắn của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mãC. Mang thông tin tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầuD. Mang thông tin cho tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy3. Theo quan điểm về Ôpêrôn, các gen điều hoà giữ vai trò :A. Gây ức chế ( đóng) các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin đúng lúc, đúng nơi theoyêu cầu cụ thể của tế bào.B. Gây cảm ứng (mở) các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin đún ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập: Gen, mã di truyền và quá trình tự nhân đôi ADN Bài tập: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADN1. Gen là gì:A. là một đoạn chứa các nuclêôtit.B. là một đoạn ADN chứa thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định (Prôtêin hayARN)C. là một đoạn ADN chứa ba vùng: khởi đầu, mã hoá, kết thúc.D. là một phân tử ADN xác định2. Mã di truyền là:A. Là trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amintrong prôtêinB. Là một bộ ba các nuclêôtitC. là một tập hợp gồm có 64 bộ ba nuclêôtitD. là một tập hợp các bộ ba nuclêôtit để mã hoá các axit amin3. Phân tửADN tái bản theo nguyên tắc:A. Nguyên tắc nhân đôi.B. Nguyên tắc bổ sungC. Nguyên tắc khuôn mẫu và bán bảo toànD. Nguyên tắc sao ngược4. Quá trình nhân đôi củaADN diễn ra ở pha :A. pha S B. pha G1 C. pha G2 D. pha M5. Tên gọi của phân tửADN là:A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit nuclêicC. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit6. Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tửADN là:A. C, H, O, Na, S B. C, H, O, N, PC. C, H, O, P D. C, H, N, P, Mg7. Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo củaADN là:A. Là một bào quan trong tế bàoB. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vậtC. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớnD. Cả A, B, C đều đúng8. Đơn vị cấu tạo nênADN là:A. Axit ribônuclêic B. Axit đêôxiribônuclêicC. Axit amin D. Nuclêôtit9. Bốn loại đơn phân cấu tạoADN có kí hiệu là:A. A, U, G, X B. A, T, G, XC. A, D, R, T D, U, R, D, X PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ1. Trong phiên mã, mạchADN nào được dùng làm khuôn mẫu :A. Chỉ mạch 3. ---> 5. dùng làm khuôn mẫuB. Chỉ mạch 5. ---> 3. dùng làm khuôn mẫuC. Mạch dùng làm khuôn mẫu do enzim tự chọnD. Cả hai mạch 3 . ---> 5’ hoặc 5. ---> 3. đều có thể làm khuôn mẫu.2. Chiều tổng hợp mARN của enzimARN - pôlimêraza là:A. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là 5. ---> 3.B. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là 3. ---> 5.C. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza tuỳ thuộc vào cấu trúc phântử ADND. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza phụ thuộc cấu trúc gen3. Với các côzôn sắp xếp trên phân tử mARN như sau:3....AUG GAA XGA GXA...5. . Ta sẽ có trật tự sắp xếp các aa là:A. Met - Glu - Arg – Ala C. Met - Glu - Ala - ArgB. Ala - Met - Glu – Arg D. Arg - Met - Glu - Ala4. MạchADN làm khuôn mẫu tổng hợp một phân tử Prôtêin hoàn chỉnh chứa100 aa. Như vậy mã sao của phân tửADN này có số Nuclêôtit là :A. 300 Nuclêôtit C. 306 NuclêôtitB. 309 Nuclêôtit D. 303 Nuclêôtit5. Loại nuclêôtit có ởARN và không có ởADN là:A. Ađênin B. Timin C. Uaxin D. Guanin6. Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạoARN là:A. C, H, O, N, P B. C, H, O, P, CaC. K, H, P, O, S D. C, O, N, P, S7. Kí hiệu của phân tửARN thông tin là:A. mARN B. rARN C. tARN D. ARN8. Chức năng của tARN là:A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxômB. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêinC. Tham gia cấu tạo nhân của tế bàoD. Tham gia cấu tạo màng tế bào9. Cấu trúc dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm là:A. mARN B. tARN C. rARN D. ADN10. Sự tổng hợpARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn:A. kì trước B. kì trung gian C. kì sau D. kì giữa11. Quá trình tổng hợpARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:A. Phân tử prôtêin B. Ribôxôm C. Phân tử ADN D. Phân tử ARNmẹ TỔNG HỢP1. Trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen ở SV nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là:A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN - pôlimêrazaB. Nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động enzim phiên mãC. Mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế vùng khởi đầuD. Mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy2. Trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điềuhoà là:A. Nơi tiếp xúc với en zim ARN - pôlimêrazaB. Nơi gắn của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mãC. Mang thông tin tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầuD. Mang thông tin cho tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy3. Theo quan điểm về Ôpêrôn, các gen điều hoà giữ vai trò :A. Gây ức chế ( đóng) các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin đúng lúc, đúng nơi theoyêu cầu cụ thể của tế bào.B. Gây cảm ứng (mở) các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin đún ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Mã di truyền Qúa trình nhân đôi ADN Chức năng của tARN Tài liệu Sinh 12 Trắc nghiệm Sinh 12 Bài tập Sinh 12Tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Lần 1)
7 trang 38 0 0 -
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
53 trang 36 0 0 -
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình (Đợt 1)
5 trang 36 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ
8 trang 35 0 0 -
CƠ CHẾ TÁI BẢN ADN VÀ CƠ CHẾ TỔNG HỢP ARN
43 trang 31 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động số 3
6 trang 24 0 0 -
150 trang 24 0 0
-
Bài giảng Khoa học tự nhiên lớp 9 - Bài 39: Quá trình tái bản, phiên mã và dịch mã (II, III)
24 trang 24 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam
3 trang 24 0 0 -
Gen, mã di truyền và sự nhân đôi AND
52 trang 23 0 0