BÀI TẬP GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 93.36 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Cho 47 g hỗn hợp 2 rượu qua H2SO4 đặc, đun nóng thu được hhỗn hợp khí gồm olefin, ête, rượu dư và hơi nước. Dẫn các olefin qua dd nước Br2 thì thấy phản ứng vừa đủ với 1350 ml dd Br2 0,2 M. Hơi nước tạo thành phản ứng với Na thì có 4,704 l khí (đkc). Hỗn hợp ête và rượu bằng 16,128 l đo ở 136,5 0 C; 1 atm. a) Tính hiệu suất tạo olefin b) Xác định CTPT của 2 rượu. c) Tính % thể tích hỗn hợp sau pư 2. Chia hỗn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH BÀI TẬP GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH 1. Cho 47 g hỗn hợp 2 rượu qua H2SO4 đặc, đun nóng thu được hhỗn hợp khí gồm olefin,ête, rượu dư và hơi nước. Dẫn các olefin qua dd nước Br2 thì thấy phản ứng vừa đủ với 1350 mldd Br2 0,2 M. Hơi nước tạo thành phản ứng với Na thì có 4,704 l khí (đkc). Hỗn hợp ête và rượubằng 16,128 l đo ở 136,5 0 C; 1 atm. a) Tính hiệu suất tạo olefin b) Xác định CTPT của 2 rượu. c) Tính % thể tích hỗn hợp sau pư 2. Chia hỗn hợp 2 andehit đơn chức thành 2 phần bằng nhau P1: cho tác dụng với Ag2O/ NH3 dư thì thu được 32,4 g kim loại. P2: cho tác dụng với H2 (Ni xúc tác) thấy tốn hết V(l) H2 ( đkc) và thu được hh 2 rượu no .Nếu cho hỗn hợp này tác dụng hết với Na thấy thoát ra 3/ 8 V lít H2 (đkc) còn nếu đem đốt cháyhh rượu này rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào 100 g dd NaOH 40% thì sau pư nồng độNaOH còn lại là 9,64%. Xác định CTPT,CTCT của các andehit và tính khối lượng mỗi andehit , biết rằng gốchidrocacbon của các andehit là no hoặc có một nối đôi. 3. Hai hợp chất hữu cơ mạch hở, đơn chức chỉ chứa các nguyên tố C,H,O đều tác dụng đượcvới NaOH không tác dụng với Na. Để đốt cháy m (g) hỗn hợp này cần 8,4 l O2 (đkc) và thu được6,72 l CO2 (đkc) ; 8,4 g H2O. Tính khối lượng phân tử trung bình của hai hợp chất hữu cơ đó. 4. A là hỗn hợp gồm rượu etylic và 2 axit hữu cơ đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng.Chia A làm 2 phần bằng nhau: P1: cho tác dụng với Na dư được 3,92 l H2 (đkc) P2: đốt cháy hoàn toàn cần 25,2 l O2 (đkc). Sản phẩm cháy lần lượt dẫn qua bình 1 đựngH2SO4 đặc và bình 2 đựng đ Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 17,1 g còn bình 2 xuất hiện177,3 g kết tủa. a) Tìm CTPT ,CTCT các axit b) Tính % theo khối lượng mỗi chất trong A 5. Hỗn hợp A gồm 2 este là đồng phân của nhau và đều được tạo thành từ axit và rượu đơnchức . Cho 2,2 g hh A bay hơi ở 136,5 0 C; 1 atm thì thu được 840 ml hơi este. Mặt khác đem thuỷphân hoàn toàn 26,4 g hh A bằng 100ml đ NaOH 20% (d = 1,2 g/ml) rồi đem cô cạn thu được 33,8g chất rắn khan. Xác địng CTCT và khối lượng mỗi este trong hỗn hợp A 6. A là hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon ở thể khí X,Y. Lấy 0,06 mol A chia làm 2 phần bằngnhau: P1:cho qua bình đựng dd Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng lên m1(g) và có 6,4 g Br2tham gia phản ứng ( không có khí thoát ra khỏi bình Br2) P2: đốt cháy thu được m2 (g) H2O và có 0.08 mol CO2 tạo thành. a) Xác định CTPT,CTCT của X,Y b) Tính m2,m2 và % thể tích của X,Y trong hỗn hợp A 7. Hoà tan 4,6 g hh kim loại gồm Ba và 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào nướcđược đ A và 1,12 l khí H2(đkc). Nếu cho ½ dd A với 18 ml dd K2CO3 0,5 M thì được một đ có khả năng kết tủa với ddNa2SO4. Nếu cho ½ dd A tác dụng với 21 ml dd K2CO3 0,5 M thì được một dd vẫn có khả năng tạokết tủa với dd CaCl2. Xác định 2 kim loại kiềm. 8. Cho 2,72 g hh gồm 3 kim loại A,B,C tác dụng với halogen X thu được hỗn hợp 3 muỗi cókhối lượng là 8,04 g. Hoà tan muối này vào nước xong cho phản ứng với dd AgNO3 thu được21,525 g kết tủa. a) Xác định halogen X b) Cho tỉ lệ nguyên tử khối của A,B,C lần lượt là 3:5:7 và tỉ lệ số mol lần lượt là 1:2:3. Xácđịnh 3 kim loại 9. Hoà tan hết 11,2 g hh X gồm 2 kim loại M (hoá trị x) và M ’ (hoá trị y) trong dung dịchHCl và sau đó cô cạn đ thu được 39,6 g hh 2 muối. a) Tính thể tích khí sinh ra ở đktc b) Cho 22,4 g hh X nói trên tác dụng với 500 ml dd HCl nói trên thấy thoát ra 16,8 lit H2(đkc). Đem cô cạn dd được chất rắn Y. Tính khối lượng Y và CM của dd HCl c) Hai kim loại M,M ’ có cùng hoá trị và có tỉ lệ số mol là 7:1; M’ > M. Xác định 2 kim loạiđó. Biết x,y 2 10. Cho hỗn hợp Na và một kim loại kiềm X khác nặng 6,2 g tác dụng với 104 g nước thuđược 110 g dd (d = 1,1 g/ml) a) Xác định X biết MX < 40 b) Tính nồng độ mol của dd thu được và thể tích dd HCl 1M cần thiết để trung hoà dd trên. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH BÀI TẬP GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH 1. Cho 47 g hỗn hợp 2 rượu qua H2SO4 đặc, đun nóng thu được hhỗn hợp khí gồm olefin,ête, rượu dư và hơi nước. Dẫn các olefin qua dd nước Br2 thì thấy phản ứng vừa đủ với 1350 mldd Br2 0,2 M. Hơi nước tạo thành phản ứng với Na thì có 4,704 l khí (đkc). Hỗn hợp ête và rượubằng 16,128 l đo ở 136,5 0 C; 1 atm. a) Tính hiệu suất tạo olefin b) Xác định CTPT của 2 rượu. c) Tính % thể tích hỗn hợp sau pư 2. Chia hỗn hợp 2 andehit đơn chức thành 2 phần bằng nhau P1: cho tác dụng với Ag2O/ NH3 dư thì thu được 32,4 g kim loại. P2: cho tác dụng với H2 (Ni xúc tác) thấy tốn hết V(l) H2 ( đkc) và thu được hh 2 rượu no .Nếu cho hỗn hợp này tác dụng hết với Na thấy thoát ra 3/ 8 V lít H2 (đkc) còn nếu đem đốt cháyhh rượu này rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào 100 g dd NaOH 40% thì sau pư nồng độNaOH còn lại là 9,64%. Xác định CTPT,CTCT của các andehit và tính khối lượng mỗi andehit , biết rằng gốchidrocacbon của các andehit là no hoặc có một nối đôi. 3. Hai hợp chất hữu cơ mạch hở, đơn chức chỉ chứa các nguyên tố C,H,O đều tác dụng đượcvới NaOH không tác dụng với Na. Để đốt cháy m (g) hỗn hợp này cần 8,4 l O2 (đkc) và thu được6,72 l CO2 (đkc) ; 8,4 g H2O. Tính khối lượng phân tử trung bình của hai hợp chất hữu cơ đó. 4. A là hỗn hợp gồm rượu etylic và 2 axit hữu cơ đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng.Chia A làm 2 phần bằng nhau: P1: cho tác dụng với Na dư được 3,92 l H2 (đkc) P2: đốt cháy hoàn toàn cần 25,2 l O2 (đkc). Sản phẩm cháy lần lượt dẫn qua bình 1 đựngH2SO4 đặc và bình 2 đựng đ Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 17,1 g còn bình 2 xuất hiện177,3 g kết tủa. a) Tìm CTPT ,CTCT các axit b) Tính % theo khối lượng mỗi chất trong A 5. Hỗn hợp A gồm 2 este là đồng phân của nhau và đều được tạo thành từ axit và rượu đơnchức . Cho 2,2 g hh A bay hơi ở 136,5 0 C; 1 atm thì thu được 840 ml hơi este. Mặt khác đem thuỷphân hoàn toàn 26,4 g hh A bằng 100ml đ NaOH 20% (d = 1,2 g/ml) rồi đem cô cạn thu được 33,8g chất rắn khan. Xác địng CTCT và khối lượng mỗi este trong hỗn hợp A 6. A là hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon ở thể khí X,Y. Lấy 0,06 mol A chia làm 2 phần bằngnhau: P1:cho qua bình đựng dd Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng lên m1(g) và có 6,4 g Br2tham gia phản ứng ( không có khí thoát ra khỏi bình Br2) P2: đốt cháy thu được m2 (g) H2O và có 0.08 mol CO2 tạo thành. a) Xác định CTPT,CTCT của X,Y b) Tính m2,m2 và % thể tích của X,Y trong hỗn hợp A 7. Hoà tan 4,6 g hh kim loại gồm Ba và 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào nướcđược đ A và 1,12 l khí H2(đkc). Nếu cho ½ dd A với 18 ml dd K2CO3 0,5 M thì được một đ có khả năng kết tủa với ddNa2SO4. Nếu cho ½ dd A tác dụng với 21 ml dd K2CO3 0,5 M thì được một dd vẫn có khả năng tạokết tủa với dd CaCl2. Xác định 2 kim loại kiềm. 8. Cho 2,72 g hh gồm 3 kim loại A,B,C tác dụng với halogen X thu được hỗn hợp 3 muỗi cókhối lượng là 8,04 g. Hoà tan muối này vào nước xong cho phản ứng với dd AgNO3 thu được21,525 g kết tủa. a) Xác định halogen X b) Cho tỉ lệ nguyên tử khối của A,B,C lần lượt là 3:5:7 và tỉ lệ số mol lần lượt là 1:2:3. Xácđịnh 3 kim loại 9. Hoà tan hết 11,2 g hh X gồm 2 kim loại M (hoá trị x) và M ’ (hoá trị y) trong dung dịchHCl và sau đó cô cạn đ thu được 39,6 g hh 2 muối. a) Tính thể tích khí sinh ra ở đktc b) Cho 22,4 g hh X nói trên tác dụng với 500 ml dd HCl nói trên thấy thoát ra 16,8 lit H2(đkc). Đem cô cạn dd được chất rắn Y. Tính khối lượng Y và CM của dd HCl c) Hai kim loại M,M ’ có cùng hoá trị và có tỉ lệ số mol là 7:1; M’ > M. Xác định 2 kim loạiđó. Biết x,y 2 10. Cho hỗn hợp Na và một kim loại kiềm X khác nặng 6,2 g tác dụng với 104 g nước thuđược 110 g dd (d = 1,1 g/ml) a) Xác định X biết MX < 40 b) Tính nồng độ mol của dd thu được và thể tích dd HCl 1M cần thiết để trung hoà dd trên. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 107 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 66 1 0 -
2 trang 49 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 47 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 42 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 38 0 0 -
13 trang 37 0 0
-
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 34 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 34 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 33 0 0