Danh mục

Bài tập Hóa học 8 học kỳ II - Trương Thế Thảo

Số trang: 9      Loại file: doc      Dung lượng: 90.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kỳ thi học kỳ II cũng sắp đến rồi, nhằm giúp các em học sinh tới 8 có thêm tài liệu tham khảo ôn tập nâng cao kỹ năng giải bài tập môn Hóa học, xin giới thiệu tài liệu bài tập Hóa học 8 học kỳ II của tác giả Trương Thế Thảo. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Hóa học 8 học kỳ II - Trương Thế ThảoBàitậpHóahọc8–họckìII TrươngThếThảo KHÔNGKHÍ–SỰCHÁY.1.TínhkhốilượngO2cầndùngđểđốtcháyhoàntoàn:a.Mộttấnthanchứa95%C.Nhữngtạpchấtcònlạikhôngcháyđược.b.4Kgmetan(CH4).c.Hỗnhợpcó8ghidrovà2gmetan?d.Hỗnhợpcó0,15molCvà0,125molS.2.HaihợpchấtthườngđượcdùngđểđiềuchếO2trongphòngthínghiệmlàKClO3vàKMnO4.a.Muốnđiềuchế3,2gkhíoxicầnphảiphânhủybaonhiêu:molmỗichấttrên?gammỗichấttrên?b.TínhkhốilượngOxiđiềuchếđượcbằngcáchphânhủy:0,1molmỗichấttrên?50gammỗichấttrên?3.TínhsốmolKClO3,sốmolKMnO4cầnthiếtđểđiềuchếmộtlượngkhíOxiđủđốtcháyhết:Hỗnhợp0,5molCH4và0,25molH2.Hỗnhợp6,75gbộtAlvà9,75gbộtZn.4.NungnóngKNO3,chấtnàybịphânhủythànhKNO2vàO2.a.ViếtPTPƯ?b.Tínhk.lKNO3cầndùngđểđiềuchếđược2,4gkhíoxi.c.Tínhk.lkhíOxiđiềuchếđượckhiphânhủy10,1gKNO3.5. a.Tínhtoánđểchứngtỏrằngchấtnàogiàuoxihơn:KMnO4;KClO3;KNO3. b.Sosánhsốmolkhíoxiđiềuchếđượcbằngsựphânhủycùngsốmolcủamỗichấttrên? c.Cónhậnxétgìvềsựsosánhkếtquảcủacâu(a)vàcâu(b)6.Xácđịnhthànhphần%theothểtíchvàtheok.lcủacáckhícótrongnhữnghhsau:a.3lítlhi1CO2,1lítkhíO2và6lítkhíN2.b.4,4gkhíCO2,16gkhíO2và4gkhíH2.c.3molkhíCO2,5molkhíO2và2molkhíCO.(Cácthểtíchđoởcùngđiềukiệnnhiệtđộ,ápsuất.)7.Mộthhkhígồmcó3,2goxivà8,8gkhícacbonic.Xácđịnhkhốilượngtrungbìnhcủa1molhhkhínóitrên?8.Mộthhgồmcó:0,1molO2;0,25molN2;0,15molCO.a.Tìmk.ltrungbìnhcủa1molhhkhítrên?b.XácđịnhtỉkhốicủahhkhíđốivớikkvàđốivớiH2?9.Đốtcháy3,1gPtrongbìnhchứa5gOxi.Hãychobiếtsaukhicháychấtnàođượctạothànhvàk.llàbaonhiêu?10.Tínhthểtíchkhíoxivàkhôngkhí(đktc)cầnthiếtđểđốtcháyhết:a.3,2glưuhuỳnh?b.12,4gPhốtpho?c.24gcacbon? Thaonguyenh81@yahoo.com.vnBàitậpHóahọc8–họckìII TrươngThếThảoTínhthểtíchcáckhíCO2vàSO2sinhraởđktctrongcáctrườnghợp(a)và(c)?11.Ngườitađốtcháylưuhuỳnhtrongmộtbìnhchứa10goxi.Saupưngườitathuđược12,8gkhíSO2.a.Tínhk.lSđãcháy?b.Tínhk.lvàthểtíchOxicònthừasaupư?12.Tínhk.lOxicầndùngđểđốtcháyhoàntoànmộthhgồm6gCvà8gS?13.Tínhk.lOxithuđược:a.Khiphânhủy4,9gKClO3trongphòngthínghiệm?b.khiđiệnphân54tấnnướctrongcôngnghiệp?14.NgườitađiềuchếKẽmoxitbằngcáchđốtbộtkẽmtrongoxi.a.Tínhk.lOxicầnthiếtđểđiềuchế40,5gkẽmoxit?b.MuốncólượngoxinóitrênthìphảiphânhủybaonhiêugamKClO3?15.Mộtbìnhkíndungtích5,6lítchứađầykhôngkhí(đktc).Ngườitađưavàobình10gPđểđốt.HỏilượngPtrêncócháyhếtkhông?Chorằngoxichiếm1/5thểtíchkhôngkhí?16.Sựcháyvàsựoxihóachậmgiốngvàkhácnhauởđiểmnào?Hãydẫnra1VDvềsựcháyvà1VDvềsựoxihóachậm?17.ViếtcácPTHH:a.S+O2>b.P+O2>c.Fe+O2>d.Mg+O2>e.Al+O2>g.Na+O2>h.H2O>i.KMnO4>k.KClO3>l.HgO> IVm.C+O2>(C,O). IIn.N2+O2>(N,O).18.Phảnứngphânhủyvàpưhóahợpkhácnhaunhưthếnào?Đốivớimỗiloạipưhãydẫnra2VDđểminhhọa?(HD:Sốlượng,loạichấtthamgia,sảnphẩm)19.TínhsốgamKMnO4cầndùngđểcólượngoxiđủđểđiềuchếđược2,32gFe3O4?20.LượngOxithuđượckhiđiệnphân54gnướccóđủđểđốtcháyhết5,4gAlkhông?21. a.Cầnbaonhiêugamoxiđểđốtcháyhoàntoàn5molcacbon?5mollưuhuỳnh? b.Tronggiờthựchànhthínghiệm,mộtemHSđốtcháy6,4gStrong2,24lítkhíoxi.Vậytheoem,Scháyhếthaycòndư?22. a.Trong16gkhíOxicóbaonhiêumolnguyêntửOvàbaonhiêumolphântửOxi? b.Tínhtỉkhốicủaoxivớinito,vớikhôngkhí?23.Đốtcháy1kgthantrongkhíoxi,biếttrongthancó10%tạpchấtkhôngcháy.a.Tínhthểtíchoxi(đktc)cầnthiếtđểđốtcháy1kgthantrên?b.TínhthểtíchkhíCO2(đktc)sinhratongpư?24.Chocácoxitsau:CO2;SO2;P2O5;Al2O3;Fe2O3;Fe3O4. Thaonguyenh81@yahoo.com.vnBàitậpHóahọc8–họckìII TrươngThếThảoa.Chúngđượctạoratừcácđơnchấtnào?a.ViếtPTPƯvànêuđiềukiệncủapư(nếucó)điềuchếcácoxittrên?25.TínhkhốilượngKClO3cầnthiếtđểsinhramộtlượngoxiđốtcháyhết3,6gcacbon?26.Đốtcháy6,2gPtrongbìnhchứa7,84lítkhíO2(đktc).Hãychobiếtsaukhicháy,chấtnàođượctạothànhvàk.l ...

Tài liệu được xem nhiều: