Danh mục

Bài tập hoá học phần I

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 111.00 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo về một số dạng bài tập bổ sung cấu tạo nguyên tử và bảng hệ thống tuần hoàn. Đây là tài liệu khóa học luyện kỹ năng giải trắc nghiệm hoá học, giới thiệu đến các bạn bí quyết giải nhanh bài tập hoá học. Mời các bạn học sinh hệ trung học phổ thông ôn thi tốt nghiệp và ôn thi đại học - cao đẳng tham khảo ôn tập để củng cố kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập hoá học phần I BÀI TẬP PHẦN I1. Nguyên tố hóa học là:A. những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. B. những nguyên tố có cùng số khốiC. những hạt có cùng số nowtron. D. những phân tử có cùng số phân tử khối2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:A. electron và proton. C. nơtron và electron.B. proton và nơtron. D. electron, nơtron và proton.3. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:A. electron và proton. C. nơtron và electron.B. proton và nơtron. D. electron, nơtron và proton.4. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:A. số khối B. số nơtron C. số proton D. số nơtron và proton5. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ dặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó chobiết:A. số khối A C. nguyên tử khối của nguyên tửB. số nơtron D. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân6. Đồng vị là những:A. hợp chất có cùng điện tích hạt nhân.B. nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.C. nguyên tố có cùng số khối A.D. nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và khác nhau về số khối.7. Nguyên tử là phần nhỏ nhất của chất:A. không mang điện. B. mang điện tích dương.C. mang điện tích âm. D. có thể mang điện hoặc không mang điện.8. Số hiệu nguyên tử cho biết:A. số proton trong hạt nhân nguyên tử hay số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.B. số electron trong vỏ nguyên tử.C. số thứ tự nguyên tố trong bảng tuần hoàn.9. Obitan nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản có dạng hình cầu và có bán kính trung bình là:A. 0,045 nm. B. 0,053 nm. C. 0,098 nm. D. 0,058 nm.10. Obitan py có dạng hình số 8 nổi:A. được định hướng theo trục z. C. được định hướng theo trục x.B. được định hướng theo trục y. D. không định hướng theo trục nào.11. Trong nguyên tử hiđro, electron thường được tìm thấy:A. Trong hạt nhân nguyên tử.B. Bên ngoài hạt nhân, song ở gần hạt nhân vì electron bị hút bởi hạt proton.C. Bên ngoài hạt nhân và thường ở xa hạt nhân, vì thể tích nguyên tử là mây electron của nguyêntử đó.D. Cả bên trong và bên ngoài hạt nhân, vì electron luôn được tìm thấy ở bất kỳ chỗ nào trongNguyên tử.12. Các obitan trong một phân lớp elecron:A. có cùng sự định hướng trong không gian.B. Có cùng mức năng lượng.C. Khác nhau về mức năng lượng.D. có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.13. Nguyên tử khối của clo là 35,45. Khối lượng (tính bằng kg) của một nguyên tử magiê là:A. 58,864. 10-27 C. 59,000. 10-27B. 58,856. 10-27 D. 59,100. 10-2714. Nguyên tử khối của magiê là 24,31. Khối lượng (tính bằng kg) của một nguyên tử magiê là: -27 -27 -27A. 40,37.10 C. 40,61.10 B. 40,36.10 D. 40,62. 102715. Nguyên tử A có tổng các hạt p, e, n là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không man điện2 lần. Số hạt p, n, e của A lần lượt là:A. 12, 12, 12 B. 8, 8, 8 C. 6, 6, 6 D. 3, 6, 616. Nguyên tử Y có tổng số hạt p, n, e là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mangđiện là 8. Cấu hình electron của Y là:A. 1s22s22p6. B. 1s23s23p3. C. 1s22s22p3. D. 1s22s22p2.17. Kết quả phân tích cho thấy trong phân tử H2Ocó 88,81% oxi và 11,19% hidro theo khốilượng.Nguyên tử khối của oxi là 15,999.Nguyên tử khối của hidro là:A. 1,080 u. B. 1,800 u. C. 1,008 u . D. 1,000 u.18. Trong tự nhiên brom có 2 đồng vị bền là Br chiếm 50,69% số nguyên tử và 81Br chiếm 79 49,31% Số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình cùa Br là:A. 79,990 B. 80,000 C. 79,986 D.79,68919. Oxi có 3 đồng vị là: O; O; O. Hidro có 2 đồng vị là 1H và 2H. số loại phân tử nước có 16 17 18 thểtạo thành từ các đồng vị trên là:A. 9 B. 12 C. 18 D. 2420. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là Cu và Cu, trong đó đồng vị 65Cu chiếm khoảng 27% 63 65 về khối lượng. Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu2O là:A. 73%. B. 32,15%. C. 63%. D. 64,29%.21. Trong tự nhiên đồng vị Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của 37 clo bằng 35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng của 37Cl có trong HClO4 (với hidro là đồng vị H,oxi là đồng vị O) là: 1 16A. 8,92%. B. 8,56%. C.9,82%. D. 8,65%.22. Trong tự nhiên ...

Tài liệu được xem nhiều: