Danh mục

Bài tập Hóa học - Sắt và hỗn hợp oxit sắt

Số trang: 28      Loại file: docx      Dung lượng: 225.20 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Bài tập Hóa học - Sắt và hỗn hợp oxit sắt" để nắm bắt được những kiến thức lý thuyết cơ bản và các dạng bài tập điển hình về đặc điểm cấu tạo của nguyên tử sắt và phản ứng đặc trưng của sắt, tính chất của một số hợp chất của sắt, một số định luật cơ bản. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Hóa học - Sắt và hỗn hợp oxit sắt NỘIDUNGTIỂULUẬNI. KIẾNTHỨCLÍTHUYẾTCƠBẢN1. Đặcđiểmcấutạocủanguyêntửsắtvàphảnứngđặctrưngcủasắt2. Tínhchấtcủamộtsốhợpchấtcủasắt3. Mộtsốđịnhluậtcơbản3.1. Địnhluậtbảotoànkhốilượng3.2. Địnhluậtbảotoànnguyêntố3.3. Địnhluậtbảotoànelectron3.4. ĐịnhluậtbảotoànđiệntíchII. CÁCDẠNGBÀITẬPĐIỂNHÌNH1. Líthuyết1.1. Tínhchấthóahọcđặctrưngcủakimloạisắtvàcácioncủachúng1.2. Dựavàophươngtrìnhphảnứngđểsuyluậncôngthứccáchợpchấtcủasắt2. Bàitập2.1. Dạngsắtphảnứngvớicácchấtoxihóamạnh2.2. Dạngsắtvàhỗnhợpoxitcủasắtphảnứngvớicácchấtoxihóamạnh.2.3. DạngkhửkhônghoàntoàncủaFe2O3sauđóchosảnphẩmphảnứngvớichấtoxihóamạnh.2.4. Dạngsắtvàhỗnhợpoxitsắtphảnứngvớiaxitthường2.5. Dạngsắttácdụngvớidungdịchmuối.2.6. Dạngxácđịnhcôngthứcphântửcủaoxitsắt. BàitậphóahọcI. KIẾNTHỨCLÍTHUYẾTCƠBẢN 1.Đặcđiểmcấutạocủanguyêntửsắtvàphảnứngđặctrưngcủasắt 1.1Đặcđiểmcấutạocủanguyêntửsắt KíhiệulàFe Vịtrícủasắttrongbảngtuầnhoàn Sắtlànguyêntốkimloạichuyểntiếp,thuộcnhómVIIIB,chukì4,sốhiệunguyêntửlà26. Cấuhìnhelectron Nguyêntửsắtcó26electron,đượcphânbốthành4lớp:2e,8e,14e,2e. Cấuhìnhelectronnguyêntử:1s22s22p63s23p63d64s2hayviếtgọnlà[Ar]3d64s2 Khitạoracácionsắt,nguyêntửFenhườngelectronởphânlớp4strướcphânlớp3d Mộtsốđạilượngcủanguyêntử BánkínhnguyêntửFe:0,162(nm) BánkínhcácionFe2+vàFe3+:0,076và0,064(nm) NănglượngionhóaI1,I2vàI3:760,1560,2960(kJ/mol) Độâmđiện:1,83 Thếđiệncựcchuẩn:0,44(V):+0,77(V) Cấutạođơnchất Tùythuộcvàonhiệtđộ,kimloạiFecóthể tồntại ở cácmạngtinhthể lậpphươngtâmkhối(Fe ) hoặclậpphươngtâmdiện(Fe ). 2.Tínhchấtcủamộtsốhợpchấtcủasắt 2.1.Hợpchấtsắt(II) 2.1.1Tínhchấtchung Hợpchấtsắt(II)tácdụngvớichấtoxihóasẽbịoxihóathànhhợpchấtsắt(III).Trongcácphảnứng hóahọcnày,ionFe2+cókhảnăngcho1electron: Fe2+→Fe3++1e Tínhchấthóahọcchungcủahợpchấtsắt(II)làtínhkhử Sắt(II)oxit:FeO Làoxitbazo:Tácdụngvớidungdịchaxit FeO+2HCl→FeCl2+H2O Cótínhkhử: Sắt(II)oxitbịoxihóabởiaxitH2SO4đặcnónghoặcdungdịchaxitHNO3tạothànhmuốisắt(III) 3FeO+10HNO3→3Fe(NO3)3+NO+5H2O 3FeO+10H++NO3→3Fe3++NO+5H2O Sắt(II)hidroxit:Fe(OH)2 Làbazokhôngtantrongnước:tácdụngvớidungdịchaxit. Fe(OH)2+2HCl→FeCl2+2H2O Cótínhkhử:Sắt(II)hhhidroxitbịõihóatrongkhôngkhí(cómặtoxivàhơinước)thành sắt(III)hidroxit: 4Fe(OH)2+2H2O+O2→4Fe(OH)3 (trắngxanh) (nâuđỏ) Sắtvàhỗnhợpoxitsắt Page2Bàitậphóahọc Điềuchế:từmuốiFe+2tácdụngvớidungdịchbazothukếttủatrắngxanh. Fe2++2→Fe(OH)22.2.2.Muốisắt(II):Fe+2:tínhkhử Muốisắt(II)bịoxihóathànhmuốisăt(III): 2FeCl2+Cl2→2FeCl3 (lụcnhạt) (vàngnâu) 10FeSO4+2KMnO4+8H2SO4=5Fe2(SO4)3+K2SO4+2MnSO4+8H2O Tímhồng màuvàng 5Fe+++8H+=5Fe3++Mn2++4H2OĐiềuchế: Muốisắt(II)đượcđiềuchếbằngcáchchosắthoặccáchợpchấtsắt(II)nhưFeO,Fe(OH) 2,…tácdụngvớidungdịchHClhoặcH2SO4loãng(trongđiềukiệnkhôngcókhôngkhí). Cóthểđiềuchếmuốisắt(II)từmuốisắt(III).2.2.Hợpchấtsắt(III)2.3.1Tínhchấtchung:Hợpchấtsắt(III)tácdụngvớichấtkhử,chúngtasẽ bị khử thànhhợpchấtsắt(II)hoặcsắttự do.Trongcácphảnứnghóahọc,ionFe3+cókhảnăngnhận1hoặc3electron: Fe3++1e→Fe+2 Fe+3+3e→Fe tínhchấthóahọcchungcủahợpchấtsắt(II)làtínhoxihóaSắt(III)oxit:Fe2O3Làoxitbazo:tácdụngvớidungdịchaxit Fe2O3+6HCl=2FeCl3+3H2O Fe2O3+6HNO3=2Fe(NO3)3+3H2O Fe2O3+6H+=2Fe3++3H2OCótínhoxihóa: 2Al+Fe2O3Al2O3+2FeĐiềuchế:Fe(OH)3Fe2O3+3H2O2.3.2Sắt(III)hidroxit:Fe(OH)3Làbazoyếu:tácdụngvớidungdịchaxit Fe(OH)3+3HCl→FeCl3+3H2O Fe(OH)3+6HNO3=2Fe(NO3)3+3H2OĐiềuchế: Sắt(III)hidroxitcóthể đượcđiềuchế bằngphản ứngtraođổiioncủadungdịchm ...

Tài liệu được xem nhiều: