Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập hóa học trắc nghiệm tốc độ và cân bằng hóa, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
bài tập hóa học Trắc nghiệm tốc độ và cân bằng hóa Gia Nghĩa 21 - 11 GV: Th.S Bùi Xuân Nguyên Trắc nghiệm tốc độ và cân bằng hóa họcKiến thức cần nhớ:1. ảnh hưởng của nồng độ: Khi tăng nồng độ cân bằng sẽ theo chiều giảm nồng độ Khi giảm nồng độ cân bằng sẽ theo chiều tăng nồng độ Khi tăng hoặc nồng độ chất rắn thì phản ứng không đổi.2. Ảnh hưởng của áp suất: Khi tăng áp suất (nồng độ chất khí tăng) cân bằng dịch theo chiều nhiều số mol sang ít số mol Khi giảm áp suất (nồng độ chất khí tăng) cân bằng dịch ít số mol sang nhiều số mol Khi số mol của chất khí trong phương trình ở 2 vế như nhau thi áp suất không ảnh hưởng3. ảnh hưởng của nhiệt độ: Khi tăng nhiệt độ cân bằng dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt ( H > 0 ) Khi giảm nhiệt độ cân bằng dịch theo chiều phản ứng toả nhiệt ( H < 0)Chú ý: H > 0 : phản ứng thu nhiệt H < 0 : phản ứng tỏa nhiệt Chất xúc tác phản ứng không thay đổiI. Câu hỏi trắc nghiệmCâu 1: Cho phương trình trong hệ kín như sau câu nào sau đây đúng H 02SO2( k ) O2( k ) 2 SO3(k) a. Khi tăng nồng độ khí O2 cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch b. Khi tăng nồng độ khí SO3 cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận c. Khi giảm nồng độ O2 cân bằng dịch chuyển theo chiều chiều thuận d. Khi giảm nồng độ SO3 cân bằng dịch chuyển theo chiều thuậnCâu 2: Cho phương trình trong hệ kín như sau câu nào sau đây sai CO(k) + H2 H 0 C(r) + H2O(k) a. Khi tăng nồng độ khí CO cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch b. Khi giảm nồng độ khí CO cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận c. Khi giảm nồng độ khí H2 cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận d. Khi giảm nồng độ C cân bằng dịch chuyển theo chiều thuậnCâu 3: Cho phương trình trong hệ kín như sau câu nào sau đây đúng H 0 2SO2( k ) O2( k ) 2 SO3(k) a. Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng theo chiều thuận b. Khi giảm nhiệt độ cân bằng phản ứng theo chiều nghịch c. Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng không thay đổi d. Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng theo chiều nghịchCâu 4: Cho phương trình trong hệ kín như sau câu nào sau đây đúng H 0 2SO2( k ) O2( k ) 2 SO3(k)Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi a. Biến đổi nhiệt độ b. Biến đổi áp suất c. Sự có mặt của chất xúc tác d. Biến đổi dung tích của bình phản ứng 1 Câu hỏi trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học Gia Nghĩa 21 - 11 GV: Th.S Bùi Xuân Nguyên II. Một số đề thi đại học Câu 1: (CĐ 09) Câu 2: ( CĐ 09) Câu 3: (ĐH 09A) Câu 4: (ĐH 08A) Câu 5: (ĐH 08B) Câu 6: ( CĐ 08) Câu 7: ( ĐHB 2010) Cho các cân bằng sau (I) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) ; (II) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) ; (III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k) ; (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1Câu 8: ( ĐHA 2010) Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợpkhí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là: A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Câu 9 CĐ 2010 : Cho cân bằng hoá học : PCl5(k) PCl3 (k) + Cl2(k) H > 0 2 Câu hỏi trắc nghiệm hóa học luyện thi đại họcGia Nghĩa 21 - 11 GV: Th.S Bùi Xuân Nguyên Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng D. tăng áp suất của hệ phản ứng 3 Câu hỏi trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ...