Danh mục

BÀI TẬP KHOẢNG CÁCH

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 44.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1.Kiến thức:Học sinh cần nắm +Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng( hoặc một đường thẳng ). +Khoảng cách từ đường thẳng a đến mặt phẳng (P) song song với đường thẳng a. +Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song +Đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.2.Kỹ năng:+Biết tính khoảng cách theo điều kiện của bài toán thông qua muối liên hệ giữa các loại khoảng cách.+Rèn luyện kỹ năng tính toán, vận dụng các kiến thức của hình học phẳng để...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP KHOẢNG CÁCH BÀI TẬP KHOẢNG CÁCHI-Mục tiêu1.Kiến thức:Học sinh cần nắm +Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng( hoặc một đường thẳng ). +Khoảng cách từ đường thẳng a đến mặt phẳng (P) song song với đường thẳng a. +Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song +Đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.2.Kỹ năng:+Biết tính khoảng cách theo điều kiện của bài toán thông qua muối liên hệ giữa các loại khoảng cách.+Rèn luyện kỹ năng tính toán, vận dụng các kiến thức của hình học phẳng để tính toán các khoảng cách.+Vận dụng tính chất vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng, mặt với mặt, định lý ba đường vuônggóc để giải bài toán.3.Tư duy:Phát triển tư duy logic, tư duy khái quát, sáng tạo cho học sinh4.Thái độ:học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê học tập, lao động và nghiên cứu khoa học.II-Chuẩn bị giờ dạy :1.Chuẩn bị của thầy: Giáo án, sách giáo khoa, hệ thống câu hỏi, phấn màu, thước kẻ, máy projecter vàmáy chiếu đa năng.2.Chuẩn bị của trò : Chuẩn bị bài học trước ở nhà.III-Phương pháp - Diễn giảng, đàm thoại. - Tổ chức hoạt động nhóm.IV-Tiến trình giờ dạy: Ổn định lớp, giới thiệu. Bài cũ: Vào bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Bài 1. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ với AB = a,a)GV: Tìm mặt phẳng chứa B và vuông góc với BC = b, CC’ = a.mp( ACC’A’)? a)Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACC’A’)HS : dự đoán mp(ABCD) b)Tính khoảng cách giữa BB’ và AC’GV: trong mp đó khoảng cách từ B dến (ACC’A’) A Dđược tính như thế nào?HS: dự đoán hạ từ B đến đường thẳng giao tuyến Gợi ý: B CAC.Khi đó BH vuông góc với mp(ACC’A’). A DGV: gọi HS lên bảng trình bày. a) Kẻ BH vuông góc với a H b)GV: Tìm xem có mp nào chứa một trong hai AC.Suy ra BH vuông góc B b Cđường và song song với đường kia không? Mp(ACC’A’)HS: mp(ACC’A’) chứa AC’ song song BB’. Vậy d(B;(ACC’A’)) = BHGV:Làm sao để tìm khoảng cách từ BB’ đến AC’? b) d(BB’;AC’) = BHHS: d(BB’;AC’) = BH Bài 2.Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có các cạnha)GV: Hướng dẫn HS vẽ hình đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằngGV: Góc 300 là góc nào ? 300. Hình chiếu H của điểm A trên mp(A’B’C’0GV: gọi HS nêu cách xác định khoảng cách giữa thuộc đường thẳng B’C’.hai mặt phẳng song song? a)Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy?HS: trả lời b)Chứng minh AA’ và B’C’ vuông góc, tính khoảngGV: Thế đoạn thẳng nào là khoảng cach giữa hai cách giữa chúng.mp- đóHS: Khoảng cách đó là AH BGV: Gọi HS trình bày bài giải.b)GV: để chứng minh AA’ và B’C’ vuông góc với A Cnhau, thông thường ta chứng minh như thế nào?HS: đường thẳng này vuông góc với mặt phẳngchứa đường kia?GV:B’C’ vuông góc mp nào ?HS: B’C’ vuông góc với mp(AA’H), suy ra B’C’ B Hvuông góc với AA’. A CGợi ý: Bài 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên của hìnha)GV: Hướng dẫn cho HS vẽ hình và nhận xét rút chóp bằng nhau và bằng a 2 .ra một vài kết quả từ hình vẽ. a)Tính khoảng cách từ S đến mp(ABCD).GV: dự đoán khoảng cách từ S đến mp(ABCD) là b)Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnhđoạn thẳng nào? AB, CD; K là điểm bất kỳ thuộc đường thẳng CD.GV:Tìm cách chứng minh SO vuông góc Chứng minh rằng khoảng cách giữa hai đườngmp(ABCD). ...

Tài liệu được xem nhiều: