Thông tin tài liệu:
Bài tập Kĩ thuật xác định nhanh số đồng phân sau đây giới thiệu tới các bạn những câu hỏi về việc xác định số đồng phân. Đặc biệt, với những đáp án kèm theo ở cuối tài liệu sẽ giúp các bạn có thể so sánh với đáp án bài làm của mình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Kĩ thuật xác định nhanh số đồng phân12.Kĩthuậtxácđịnhnhanhsốđồngphân(Đề1)Câu1.SốđipeptittốiđacóthểtạoratừmộthỗnhợpgồmalaninvàglyxinlàA.3B.1C.2D.4Câu2.SốđồngphâncấutạocủaamincócôngthứcphântửC4H11NlàA.4B.6C.7D.8Câu3.Từhỗnhợpgồmglyxinvàalanintạoratốiđabaonhiêupeptittrongphântửcó2liênkếtpeptit?A.6.B.4.C.5.D.8.Câu4.Sốtripeptittốiđatạoracócảglyxin,alaninvàvalinlàA.5.B.6.C.4.D.3.Câu5.KhiđunnónghỗnhợpancolgồmCH3OHvàC2H5OH(xúctácH2SO4đặcở140oC)thìsốetethuđượctốiđalàA.4.B.2.C.1.D.3.Câu6.ĐunnónghỗnhợpXgồmcácrượunođơnchứcchứa1;2và3nguyêntửcacbonvớiH2SO4đặcở140oCthìsốlượngetetốiđathuđượclàA.3.B.6.C.10.D.12.Câu7.AxitcacboxylicmạchhởXcócôngthứcphântửC4H6O2.SốđồngphânaxittốiđacóthểcócủaXlàA.3B.4C.5D.6Câu8.ChoglixerolphảnứngvớihỗnhợphaiaxitbéogồmRCOOHvàR’COOH,sốloạitriesteđượctạoratốiđalàA.2.B.4.C.6.D.8.Câu9.ThủyphântriesteXthuđượcglixerolvàhỗnhợphaiaxitbéogồmRCOOHvàR’COOH.CótốiđabaonhiêucôngthứccấutạothỏamãnX?A.2B.4C.6D.8Câu10.SốđồngphâncấutạocủaamincócôngthứcphântửC3H9NlàA.1B.2C.3D.4Câu11.SốđồngphânaminbậcIIIcủaC6H15NlàA.5B.6C.7D.8Câu12.SốđồngphâncủaC4H9BrlàA.4.B.2.C.3.D.5.Câu13.SốđồngphânancolứngvớicôngthứcphântửC4H10OlàA.2.B.4.C.1.D.3.Câu14.SốđồngphânanđehitcủaC5H10OlàA.4.B.5.C.6.D.7.Câu15.SốđồngphânaxitcủaC5H10O2làA.3.B.4.C.5.D.6.Câu16.SốđồngphâncấutạocủaaminbậcmộtcócùngcôngthứcphântửC4H11NlàA.4.B.2.C.5.D.3.Câu17.SốđồngphâncủaC3H5Cl3làA.5.B.6.C.3.D.4.Câu18.SốđồngphânancolcủaC4H10O2làA.5.B.6.C.7.D.8.Câu19.SốđồngphâncấutạochứavòngbenzenứngvớicôngthứcphântửC9H12làA.10B.7C.9D.8Câu20.SốđồngphâncấutạochứavòngbenzenứngvớicôngthứcphântửC7H8O2,tácdụngvớiNatheotỉlệmol1:2,làA.8.B.7.C.6.D.9.Câu20.SốđồngphâncấutạochứavòngbenzenứngvớicôngthứcphântửC7H8O2,tácdụngvớiNatheotỉlệmol1:2,làA.8.B.7.C.6.D.9.Câu22.SốđồngphânetecủaC5H12OlàA.4.B.5.C.6.D.7.Câu23.SốđồngphânaminbậcIIcủaC5H13NlàA.5.B.6.C.7.D.8.Câu24.XlàhỗnhợpcácđồngphânmạchhởcủaC3H5Cl.SốchấttốiđacótrongXlàA.2.B.3.C.4.D.5.Câu25.SốđồngphânanđehitmạchhởứngvớicôngthứcphântửC4H6OlàA.3.B.4.C.5.D.6.Câu26.SốđồngphânestemạchhởcủaC4H6O2làA.3.B.4.C.5.D.6.Câu27.HiđrocacbonXcócôngthứcphântửC7H8tácdụngvớidungdịchAgNO3trongNH3dưtheotỉlệmol1:2.Xcóbaonhiêuđồngphâncấutạothỏamãntínhchấttrên?A.4.B.6.C.2.D.5.Câu28.Axitcacboxylicno,mạchhởXcócôngthứcphântửC6H8O6.SốcôngthứccấutạocóthểcócủaXlàA.3.B.4.C.5.D.6.Câu29.Sốđồngphânαaminoaxit(cóchứavòngbenzen)củaC9H11O2NlàA.3.B.4.C.5.D.6.Câu30.ChomộtđipeptitYcócôngthứcphântửC6H12N2O3.SốđồngphânpeptitcủaY(chỉchứagốcαaminoaxit)mạchhởlàA.5.B.4.C.7.D.6.ĐÁPÁN&LỜIGIẢICHITIẾTCâu1:DCó4đipeptit:AlaAla,AlaGly,GlyGlyvàGlyAlaCâu2:DCâu3:DTừhỗnhợpglyxin(G)vàalanin(A)tạoratốiđa8peptittrongphântửcó2liênkếtpeptit:AAA,AAG,AGA,AGG,GGG,GAG,GAA,GGACâu4:BSốtripeptittốiđatạoracócảGly,Ala,Vallà3!=6Câu5:DCâu6:CCâu7:BCâu8:CCâu9:DCâu10:DCâu11:CCâu12:ACâu13:BCâu14:ACâu15:BCâu16:ACâu17:ACâu18:BCâu19:DCâu20:DCâu21:CCâu22:CCâu23:BCâu24:CCâu25:BCâu26:DCâu27:ACâu28:CCâu29:CCâu30:A ...