Thông tin tài liệu:
Câu 1
Tính Số Ngày Thuê Xe = Ngày Trả - Ngày Thuê.Câu 2
Ví dụ : Nếu Số Ngày Thuê là 10 ngày thì quy đổi thành 1 tuần và 3 ngày lẻ
Hãy quy đổi Số Ngày Thuê thành Số Tuần và Số Ngày Lễ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập ôn Excel
Đơn Giá
Tuần
Thuê
BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE Ngày
Quy Đổi
Ngày Trả Số Ngày Thuê Số Tuần Số Ngày Lẽ
Tên Khách Ngày Thuê
Nguyễn 1/20/2004 1/30/2004
Lê 1/1/2004 1/17/2004
Giao 3/20/2004 4/28/2004
Vy 10/5/2004 10/26/2004
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 86 11 9
Yêu Cầu
Tính Số Ngày Thuê Xe = Ngày Trả - Ngày Thuê.
Câu 1
Hãy quy đổi Số Ngày Thuê thành Số Tuần và Số Ngày Lễ
Câu 2
Ví dụ : Nếu Số Ngày Thuê là 10 ngày thì quy đổi thành 1 tuần và 3 ngày lẻ
Tính giá trị cho cột Phải Trả biết rằng Phải Trả = Số Tuần x Đơn Giá Tuần + Số Ngày x Đơ
Câu 3
và mỗi khách hàng được giảm 5% số tiền Phải Trả.
Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê, Số Tuần, Số Ngày Lẻ và Phải Trả
Câu 4
Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Câu 5
650000
100000
Phải Trả
7647500
iá Tuần + Số Ngày x Đơn Giá Ngày
à Phải Trả
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
Khách Hàng Khu Vực Số Cũ Số Mới Định Mức Tiêu Thụ Tiền Điện
Anh 1 468 500
Vũ 2 160 230
Trang 3 410 509
Lan 3 436 630
Loan 2 307 450
Thanh 1 171 205
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 572 287,850
Yêu Cầu
Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 v
Câu 1
Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Câu 2
Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
Câu 3
- Nếu số KW Tiêu Thụ Thuê Bảo Phải Trả
14,393 302,243
là 50, khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150
tính gía 450 đ/KW
trong định mức vẫn tính giá 450 đ/KW)
BẢNG TÍNH TIỀN NƯỚC
Chủ Hộ Số Cũ Số Mới Tiêu Thụ Tiền Nước Phụ Phí
Lê 468 500
Hoa 160 230
Việt 410 509
Hoà 210 630
Trâm 307 410
Thảo 171 210
Tổng Cộng
Kết Quả Tham Khảo 763 117050 5232.5
Yêu Cầu
Tính lượng nước tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Câu 1
Tính Tiền Nước biết rằng : Tiền Nước = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó Đơn Giá được tính the
Câu 2
phương pháp luỹ tiến như sau:
Số M3 Tiêu Thụ Đơn Giá
Từ 0 - 50 100
Từ 51-100 150
Trên 100 200
Ví Dụ:
- Nếu mức tiêu thụ là 30 m3 thì chỉ tính 1 giá là 100 đ/1m3
- Nếu mức tiêu thụ là 70 m3 thì có 2 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/
- Nếu mức tiêu thụ là 120 m3 thì có 3 giá : 50 m3 tính 100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1
và 20 m3 còn lại tính 200 đ/1m3
Tính Phụ Phí biết rằng : Phụ Phí =Tiền Nước * %Phụ Phí, trong đó %Phụ Phí được quy địn
Câu 3
Lưu ý : Phụ Phí không tính theo phương pháp luỹ tiến
Số M3 Tiêu Thụ %Phụ Phí
Từ 0 - 50 2%
Từ 51-100 3%
Trên 100 5%
Tính Phải Trả = Tiền Nước + Phụ Phí
Câu 4
Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Nước, Phụ Phí và Phải Trả
Câu 5
Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Câu 6
Phải Trả
122282.5
Mới - Số Cũ
iá, trong đó Đơn Giá được tính theo
100 đ/1m3
tính 100 đ/1m3 và 20 m3 tính 150 đ/1m3
tính 100 đ/1m3, 50 m3 tính 150 đ/1m3
3
trong đó %Phụ Phí được quy định như sau :
và Phải Trả
KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM 2002
Môn Phụ
Môn Chính
Tên
Vị Thứ
ĐTB
Học Sinh Toán Sử Địa
Lý Hoá Sinh
Anh 9 4 4 7 4 10
Nguyệt 3 5 6 3 2 5
Vũ 6 5 4 6 6 4
Châu 8 8 9 9 8 9
Thành 9 5 5 8 4 8
Vân 9 9 6 9 4 4
Trang 4 7 5 6 6 6
Vinh 10 9 9 10 8 9
Hoàng 7 4 1 2 2 5
...