Bài tập ôn thi môn lý
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 151.14 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập ôn thi môn lý, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập ôn thi môn lý Bài tập ôn thi môn lýCâu 1 (4 điể m). Một chậu nước hình trụ đứng quay xung quanh trục đố i xứng của nó với tốcđộ góc không đổi. Bỏ qua suất căng mặt ngoài. Khi mặt thoáng đã ổn định, hãy tìm độbiến thiên áp suất lê n đáy kể từ tâ m đ áy dọc theo mộ t bán kính của đáy.Câu 2 (4 điể m). Một bình bằng thép có dung tích V = 150 lít được chia thành 3 phần bằngnhau nhờ những vách ngăn mỏng bán thấ m A,B cố định (hình 1). Ở ngăn bên trái người tacho vào 30 gam khí Hyđrô, ở n găn giữa cho vào 160 gam khí Oxy và ở n găn bên phải chovào 70 gam Nitơ. Vách ngăn A ch ỉ cho khí Hyđrô khuyếch tán qua, còn vách ngăn B chokhí Hyđrô và Nitơ khuyếch tán qua (đến lúc áp B A H2suất riêng phần ở hai bên vách ngăn cân bằng). O2 N2Biết rằng các khí không phản ứng với nhau và Hình 1nhiệ t độ được giữ không đổi ở T = 300 K. Áp suấ t trong mỗ i ngăn của bình bằng bao nhiêu sau khi thiế t lậ p sự cân bằng?Câu 3 (4 điểm). Hai thanh ray dẫn đ iện đặt song song với nhau và cùng nằm trong mặtphẳng n gang, khoảng cách giữa chúng là l. Trên hai thanh ray này có đặt hai thanh dẫn, mỗithanh có khố i lượng m, điện trở thuần R cách nhau mộ t khoảng đủ lớn và cùng vuông gócvới hai ray. Thiết lập một từ trường đều có cả m ứng từ B0 th ẳng đứng trong vùng đặt cácthanh ray. Bỏ qua điện trở các ray, độ tự cảm của mạ ch và ma sát. 1. Xác định vận tốc của mỗi thanh dẫn ngay sau khi từ trường được thiết lập . 2 . Xác định vận tốc tương đối giữa hai thanh tạ i thời đ iểm t tính từ thời đ iểm từ trườngđã được thiết lập .Câu 4 (4 điể m). Một hạ t mang điện tích dương q , khối lượng m đang chuyển động thẳng đều với vận tốc V0 dọc theo trục x / Ox nằ m ngang, trong vùng không gian có tác dụng của đ iện trư ờng đều và từ trường đều: véctơ E hướng thẳng đ ứng xuống dưới cùng chiều Oy, vectơ B vuông góc mặt ph ẳng hình vẽ (hình 3). V0 1.Khi hạt tới O, người ta đột ngột đ ổi chiều x x/ O của B (nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn). Chọn Egốc th ời gian là lúc hạt ở O. Hãy thiết lập phương y Hình 3 trình chuyển động của hạ t và phác họa quỹ đạo của hạt. 2. Xác định khoảng thời gian ngắn nhất để hạt lại tới trục x / Ox . Tìm vị trí và vectơ vận tốc của hạ t lúc đó. Áp dụng bằng số cho toàn bài: q 2.103 C ; m 0,5 g ; E 5.103V / m;V0 10 4 m / s; g 10 m / s 2 . Câu 5 (4 điểm). Mộ t th ấu kính dày phẳng- lồi (mặt lồi có bán kính R) làm bằng thủ y tinh có chiết suất n 1,5 . Vậ t sáng AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính cách mặ t phẳng thấu kính một đoạn 14 cm (hình 4 ), phía bên kia thấu kính đố i diện với vật người ta đặt màn M để hứng ảnh rõ nét của AB. Tịnh tiến thấu kính và màn dọc theo trục chính ta thấ y khoảng cách n gắn nhất giữa AB và màn để thu được ảnh rõ nét là 33 cm. 1.Tính bán kính R? 2.Giữ nguyên vị trí của AB và thấu kính, mặt lồi được tráng bạc mộ t phần nhỏ. Xác đ ịnh vị trí, tính chất, số phóng đại ảnh của AB qua hệ gồm thấu kính và phần chỏm cầu có tráng bạc. B M A Hình 4 --------------------------------------------------- Hết --------------------------- ---------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập ôn thi môn lý Bài tập ôn thi môn lýCâu 1 (4 điể m). Một chậu nước hình trụ đứng quay xung quanh trục đố i xứng của nó với tốcđộ góc không đổi. Bỏ qua suất căng mặt ngoài. Khi mặt thoáng đã ổn định, hãy tìm độbiến thiên áp suất lê n đáy kể từ tâ m đ áy dọc theo mộ t bán kính của đáy.Câu 2 (4 điể m). Một bình bằng thép có dung tích V = 150 lít được chia thành 3 phần bằngnhau nhờ những vách ngăn mỏng bán thấ m A,B cố định (hình 1). Ở ngăn bên trái người tacho vào 30 gam khí Hyđrô, ở n găn giữa cho vào 160 gam khí Oxy và ở n găn bên phải chovào 70 gam Nitơ. Vách ngăn A ch ỉ cho khí Hyđrô khuyếch tán qua, còn vách ngăn B chokhí Hyđrô và Nitơ khuyếch tán qua (đến lúc áp B A H2suất riêng phần ở hai bên vách ngăn cân bằng). O2 N2Biết rằng các khí không phản ứng với nhau và Hình 1nhiệ t độ được giữ không đổi ở T = 300 K. Áp suấ t trong mỗ i ngăn của bình bằng bao nhiêu sau khi thiế t lậ p sự cân bằng?Câu 3 (4 điểm). Hai thanh ray dẫn đ iện đặt song song với nhau và cùng nằm trong mặtphẳng n gang, khoảng cách giữa chúng là l. Trên hai thanh ray này có đặt hai thanh dẫn, mỗithanh có khố i lượng m, điện trở thuần R cách nhau mộ t khoảng đủ lớn và cùng vuông gócvới hai ray. Thiết lập một từ trường đều có cả m ứng từ B0 th ẳng đứng trong vùng đặt cácthanh ray. Bỏ qua điện trở các ray, độ tự cảm của mạ ch và ma sát. 1. Xác định vận tốc của mỗi thanh dẫn ngay sau khi từ trường được thiết lập . 2 . Xác định vận tốc tương đối giữa hai thanh tạ i thời đ iểm t tính từ thời đ iểm từ trườngđã được thiết lập .Câu 4 (4 điể m). Một hạ t mang điện tích dương q , khối lượng m đang chuyển động thẳng đều với vận tốc V0 dọc theo trục x / Ox nằ m ngang, trong vùng không gian có tác dụng của đ iện trư ờng đều và từ trường đều: véctơ E hướng thẳng đ ứng xuống dưới cùng chiều Oy, vectơ B vuông góc mặt ph ẳng hình vẽ (hình 3). V0 1.Khi hạt tới O, người ta đột ngột đ ổi chiều x x/ O của B (nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn). Chọn Egốc th ời gian là lúc hạt ở O. Hãy thiết lập phương y Hình 3 trình chuyển động của hạ t và phác họa quỹ đạo của hạt. 2. Xác định khoảng thời gian ngắn nhất để hạt lại tới trục x / Ox . Tìm vị trí và vectơ vận tốc của hạ t lúc đó. Áp dụng bằng số cho toàn bài: q 2.103 C ; m 0,5 g ; E 5.103V / m;V0 10 4 m / s; g 10 m / s 2 . Câu 5 (4 điểm). Mộ t th ấu kính dày phẳng- lồi (mặt lồi có bán kính R) làm bằng thủ y tinh có chiết suất n 1,5 . Vậ t sáng AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính cách mặ t phẳng thấu kính một đoạn 14 cm (hình 4 ), phía bên kia thấu kính đố i diện với vật người ta đặt màn M để hứng ảnh rõ nét của AB. Tịnh tiến thấu kính và màn dọc theo trục chính ta thấ y khoảng cách n gắn nhất giữa AB và màn để thu được ảnh rõ nét là 33 cm. 1.Tính bán kính R? 2.Giữ nguyên vị trí của AB và thấu kính, mặt lồi được tráng bạc mộ t phần nhỏ. Xác đ ịnh vị trí, tính chất, số phóng đại ảnh của AB qua hệ gồm thấu kính và phần chỏm cầu có tráng bạc. B M A Hình 4 --------------------------------------------------- Hết --------------------------- ---------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử vật lý đề thi đại học đề thi cao đẳng tài liệu luyện thi lý ôn thi đại học đề thi tham khảo môn lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 46 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 37 0 0 -
6 trang 36 0 0
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 5 )
6 trang 32 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 31 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 31 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 trang 31 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 29 0 0 -
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D; Mã đề thi 362
5 trang 27 0 0