Danh mục

Bài tập Phép trừ và phép chia - Toán lớp 6

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 255.95 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài tập Phép trừ và phép chia gồm phần tóm tắt các nội dung chính trong bài phép trừ và phép chia, các ví dụ minh họa cụ thể và phần hướng dẫn giải chi tiết, dễ hiểu giúp các em dễ dàng nắm bắt được nội dung bài học, tiết kiệm được thời gian và biết thêm các gợi ý giải bài tập nhanh chóng, hiệu quả hơn. Mời các em tham khảo!


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Phép trừ và phép chia - Toán lớp 6  BÀI TẬPPHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021 Website:tailieumontoan.com CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN BÀI 6: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIAI. TÓM TẮT LÝ THUYẾT• Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a - b = x. Khi đó, số ađược gọi là số bị trừ, số b là số trừ và số x là hiệu số.Điều kiện để thực hiện phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.• Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b ≠ 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì a  b và ta cóphép chia hết a:b = x. Khi đó, số a được gọi là số bị chia, số b là số chia và số x là thương.• Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b ≠ 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao choa = b.q + r trong đó 0 ≤ r ≤ b.- Nếu r= 0 thì ta có a  b.- Nếu r ≠ 0 thì ta có a / bII. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁNBài 75: Tìm số tự nhiên x , biết: a. x − 57 = 63 b. 119 − x =97 c. 7 x : 28 = 5 d. 1751: x = 103Bài 76: Một trường học cần tổ chức cho 240 học sinh đi tham quan bảo tàng. Hỏi trường thuê baonhiêu xe, biết mỗi xe có 44 chỗ? BÀI TẬP VỀ NHÀBài 77: Bạn Bo cần mua tem loại 800 đồng. Với số tiền hiện có là 4500 đồng, bạn Bo có thể muatối đa bao nhiêu tem?Bài 78: Bạn Chi dùng 30000 đồng mua bút. Có hai loại bút: bút bi giá 1500 đồng một cây, bút máygiá 12500 đồng một cây. Hỏi bạn Chi mua được nhiều nhất bao nhiêu cây bút nếu:a. Bạn Chi chỉ mua bút bi?b. Bạn Chi chỉ mua bút máy?c. Bạn Chi chỉ mua một cây bút máy và số tiền còn lại bạn Chi dùng để mua bút bi?d. Bạn Chi chỉ mua 5 cây bút bi và số tiền còn lại bạn Chi dùng để mua bút máy? HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 6: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIABài 75: Tìm số tự nhiên x , biết: a. x − 57 = 63 b. 119 − x =97 c. 7 x : 28 = 5 d. 1751: x = 103 Lời giải a. x − 57 = 63 = x 63 + 57 x = 120Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC Website:tailieumontoan.com b. 119 − x =97 = x 119 − 97 x = 22 c. 7 x : 28 = 5 7 x = 5.28 7 x = 140 x = 140 : 7 x = 20 d. 1751: x = 103 x = 1751:103 x = 17Bài 76: Một trường học cần tổ chức cho 240 học sinh đi tham quan bảo tàng. Hỏi trường thuê baonhiêu xe, biết mỗi xe có 44 chỗ? Lời giải Ta có: 240 : 44 = 5 (dư 20 ) Trường cần thuê số xe là: 5 + 1 =6 (xe) BÀI TẬP VỀ NHÀBài 77: Bạn Bo cần mua tem loại 800 đồng. Với số tiền hiện có là 4500 đồng, bạn Bo có thể muatối đa bao nhiêu tem? Lời giải Ta có: 4500 : 800 = 5 (dư 500 ) Bạn Bo có thể mua tối đa số tem là: 5 (tem)Bài 78: Bạn Chi dùng 30000 đồng mua bút. Có hai loại bút: bút bi giá 1500 đồng một cây, bút máygiá 12500 đồng một cây. Hỏi bạn Chi mua được nhiều nhất bao nhiêu cây bút nếu:a. Bạn Chi chỉ mua bút bi?b. Bạn Chi chỉ mua bút máy?c. Bạn Chi chỉ mua một cây bút máy và số tiền còn lại bạn Chi dùng để mua bút bi?d. Bạn Chi chỉ mua 5 cây bút bi và số tiền còn lại bạn Chi dùng để mua bút máy? Lời giải a. Nếu chỉ mua bút bi thì bạn Chi mua được số bút là: 30000 :1500 = 20 (bút) b. Nếu chỉ mua bút máy thì bạn Chi mua được số bút là: 30000 :12500 = 2 (bút) (dư 5000 đồng) c. Sau khi mua một cây bút máy thì bạn Chi còn lại số tiền là: 30000 − 12500 = 17500 (đồng) Bạn Chi mua được số bút bi là: 17500 :1500 = 11 (bút) (dư 1000 đồng) d. Sau khi mua năm cây bút bi thì bạn Chi còn lại số tiền là: 30000 − 1500.5 = 22500 (đồng) Bạn Chi mua được số bút máy là: 22500 :12500 = 1 (bút) (dư 5000 đồng)Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: