BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
Số trang: 40
Loại file: pdf
Dung lượng: 473.56 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo các bài tập về phương pháp bảo toàn khối lượng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG DẠNG 1 : PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG 1Câu 1 :Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 , MgO , ZnO trong 500 ml dung dịch axitH2SO4 loãng 0,1 M vừa đủ . Sau phản ứng , hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch cókhối lượng là ?ĐS : 6,81 gamCâu 2 :Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe , Mg , Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịchH2SO4 loãng , thu được 1,344 lít khí H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối . Gía trị của m là ?Câu 3 :Nung 13,44 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị 2 . Thu được 6,8 gam chất rắnvà khí X . Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M , khối lượng muối khan thuđược sau phản ứng là ?Câu 4 :Khi cho 4 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu , Zn , Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được4,48 lít khí SO2 ở điều khiện tiêu chuẩn . Khối lượng muối clorua thu được khi cho 4 gam hỗn hợp trêntác dụng với khí Clo .Câu 5 :Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai muối XCO3 , Y2(CO3)2 bằng dung dịch HCl . Ta thuđược dung dịch Z và 0,672 lít khí bay ra ở đktc . Cô cạn dung dịch Z thì thu được m gma muối khan .Tính m .ĐS : 10.33Câu 6 : Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO , Fe2O3 ,FeO , Al2O3 .Nung nóng được hỗn hợp rắn có khối lưọng 16 gam dẫn hoàn toàn khí thu được vào dung dịch nước vôitrong dư thấy có 15 gam kết tủa trắng . Tính m ?Câu 7 : Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg , Zn , Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72lít khí H2 ở đktc . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan . Gía trị của m là .Đs ; 43,3Câu 8 : Dẫn một luồng khí khí CO dư qua ống nghiệm đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuOnung nóng thu được chất rắn Y . Khí ra khỏi ống được dần vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thu đuợc 40gam kết tủa . Hoà tan chất rắn Y trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 bay ra ở đktc . Tính m ?ĐS : 24 gamCâu 9 :Hoà tan hoàn toàn 23 gam hỗn hợp muối các bonat của kim loại hoá trị I , và một muối của kimloại hoá trị II bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 ở đktc . Cô cạn dung dịch sau phảnứng thì khối lượng muối khan thu được là .Câu 10 : Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl , sau phản ứng thu được thuđược 2,912 lít khí H2 ở 27,3 độ C ; M là kim loại nào ?Câu11 :Khử hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng H2 ở nhiệt độ cao , kết thúc thí nghiệm thuđược 9 gam H2O và 22,4 gam chất rắn . % Số mol của FeO trong hỗn hợp X là :Câu 12 :Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng . Sau một thời gian thuđược 13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe3O4 và Fe2O3 . Hoà tan hết X bằng HNO3 đặc nóng được5,824 lít khí NO2 ở điều kiện tiêu chuẩn . Tính mCâu 13 :Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nóng thuđược 2,32 gam hỗn hợp chất rắn . Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịchCa(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa . m có giá trị là :Câu 14 :Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe2O3 cần 2,24 lít CO ở đktc . Khối lượngsắt thu đựoc là ?Câu 15 :Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl . Sau phản ứng thuđược 3,36 lít khí H2 đktc và thấy khối lưọng lá kim loại giảm 1,68 % so với ban đầu . M là kim loạidưới đây ?Câu 17 :Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm 2 muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước . Dungdịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi truờng axits H2SO4 dư . Thành % vềkhối lượng của FeSO4 trong X là .Câu 18 :Điện phân 250 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ , khi ở catốt bắt đầu có bọt khí thì ngừngđiện phân , thấy khối lưọng ca tốt tăng 4,8 gam . Nồng độ mol/lít của CuSO4 ban đầu là .Câu 19 :Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe , Cu bằng dung dịch HNO3 dư , kết thúc thínghiệm thu được 6,72 lít đktc . Hỗn hợp B gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam gam . Khối lượngmuối nitrát sinh ra là ?Câu 20 :Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối Nitrat của một kim loại thu được 4 gam một ôxít . Côngthức của muối đó là gìCâu 21 :Hoà tan hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 1M . Sau phản ứngthu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Cho tiếp dung dịch NaOH vào dung dịch A thu được kết tủaB và dung dịch C . Lọc kết tủa , rửa rồi đem kết tủa B nung trong không khí đến khối lượng không đổithì khối lượng chất rắn thu được là .Câu 22 :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và O,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãngdư thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thuđược kết tủa . Lấy toàn bộ lượng kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chấtrắn có khối lưọng là ?Câu 23 :Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín một thời gian , thu được 4,76 gam chất rắn và hỗn hợpkhí X . Hoà tan hoàn toàn X vào H2O được 300 ml dung dịch Y . Dung dịch Y có PH bằng ?Câu24 :Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng , sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Xgồm Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 . Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc nóng thu thu được dung dung dịchY . Cô trong dung Y lượng muối khan thu được là ?Câu25 :Để khử hoàn toàn CuO , FeO cần 4,48 lít khí H2 ở đktc . Nếu cũng khử hoàn toàn hỗn hợp đóbằng CO thì lượng CO thu được khi cho qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa sinh ralà bao nhiêu ? DẠNG 2 : PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG 2VD1 :Cho chuỗi phản ứng như sau : + O2 + O2 + H2SO4 + Ba(NO3)2 + NaOHto H2 Fe → Fe3O4 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe3O4Viết các phương trình phản ứng xảy ra . Và tính số mol của các nguyên tố trong hợp chất . Đưa ra nhậnxétVD2 :Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe ; 0,2 mol FeO , O,2 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4 tác dụng hoàn toànvới dung dịch H2SO4 đặc nóng . Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng muối thuđược .Câu 1:Cho 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG DẠNG 1 : PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG 1Câu 1 :Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 , MgO , ZnO trong 500 ml dung dịch axitH2SO4 loãng 0,1 M vừa đủ . Sau phản ứng , hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch cókhối lượng là ?ĐS : 6,81 gamCâu 2 :Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe , Mg , Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịchH2SO4 loãng , thu được 1,344 lít khí H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối . Gía trị của m là ?Câu 3 :Nung 13,44 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị 2 . Thu được 6,8 gam chất rắnvà khí X . Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M , khối lượng muối khan thuđược sau phản ứng là ?Câu 4 :Khi cho 4 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu , Zn , Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được4,48 lít khí SO2 ở điều khiện tiêu chuẩn . Khối lượng muối clorua thu được khi cho 4 gam hỗn hợp trêntác dụng với khí Clo .Câu 5 :Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai muối XCO3 , Y2(CO3)2 bằng dung dịch HCl . Ta thuđược dung dịch Z và 0,672 lít khí bay ra ở đktc . Cô cạn dung dịch Z thì thu được m gma muối khan .Tính m .ĐS : 10.33Câu 6 : Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO , Fe2O3 ,FeO , Al2O3 .Nung nóng được hỗn hợp rắn có khối lưọng 16 gam dẫn hoàn toàn khí thu được vào dung dịch nước vôitrong dư thấy có 15 gam kết tủa trắng . Tính m ?Câu 7 : Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg , Zn , Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72lít khí H2 ở đktc . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan . Gía trị của m là .Đs ; 43,3Câu 8 : Dẫn một luồng khí khí CO dư qua ống nghiệm đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuOnung nóng thu được chất rắn Y . Khí ra khỏi ống được dần vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thu đuợc 40gam kết tủa . Hoà tan chất rắn Y trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 bay ra ở đktc . Tính m ?ĐS : 24 gamCâu 9 :Hoà tan hoàn toàn 23 gam hỗn hợp muối các bonat của kim loại hoá trị I , và một muối của kimloại hoá trị II bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 ở đktc . Cô cạn dung dịch sau phảnứng thì khối lượng muối khan thu được là .Câu 10 : Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl , sau phản ứng thu được thuđược 2,912 lít khí H2 ở 27,3 độ C ; M là kim loại nào ?Câu11 :Khử hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng H2 ở nhiệt độ cao , kết thúc thí nghiệm thuđược 9 gam H2O và 22,4 gam chất rắn . % Số mol của FeO trong hỗn hợp X là :Câu 12 :Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng . Sau một thời gian thuđược 13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe3O4 và Fe2O3 . Hoà tan hết X bằng HNO3 đặc nóng được5,824 lít khí NO2 ở điều kiện tiêu chuẩn . Tính mCâu 13 :Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nóng thuđược 2,32 gam hỗn hợp chất rắn . Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịchCa(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa . m có giá trị là :Câu 14 :Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe2O3 cần 2,24 lít CO ở đktc . Khối lượngsắt thu đựoc là ?Câu 15 :Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl . Sau phản ứng thuđược 3,36 lít khí H2 đktc và thấy khối lưọng lá kim loại giảm 1,68 % so với ban đầu . M là kim loạidưới đây ?Câu 17 :Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm 2 muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước . Dungdịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi truờng axits H2SO4 dư . Thành % vềkhối lượng của FeSO4 trong X là .Câu 18 :Điện phân 250 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ , khi ở catốt bắt đầu có bọt khí thì ngừngđiện phân , thấy khối lưọng ca tốt tăng 4,8 gam . Nồng độ mol/lít của CuSO4 ban đầu là .Câu 19 :Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe , Cu bằng dung dịch HNO3 dư , kết thúc thínghiệm thu được 6,72 lít đktc . Hỗn hợp B gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam gam . Khối lượngmuối nitrát sinh ra là ?Câu 20 :Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối Nitrat của một kim loại thu được 4 gam một ôxít . Côngthức của muối đó là gìCâu 21 :Hoà tan hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 1M . Sau phản ứngthu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Cho tiếp dung dịch NaOH vào dung dịch A thu được kết tủaB và dung dịch C . Lọc kết tủa , rửa rồi đem kết tủa B nung trong không khí đến khối lượng không đổithì khối lượng chất rắn thu được là .Câu 22 :Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và O,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãngdư thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thuđược kết tủa . Lấy toàn bộ lượng kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chấtrắn có khối lưọng là ?Câu 23 :Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín một thời gian , thu được 4,76 gam chất rắn và hỗn hợpkhí X . Hoà tan hoàn toàn X vào H2O được 300 ml dung dịch Y . Dung dịch Y có PH bằng ?Câu24 :Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng , sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Xgồm Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 . Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc nóng thu thu được dung dung dịchY . Cô trong dung Y lượng muối khan thu được là ?Câu25 :Để khử hoàn toàn CuO , FeO cần 4,48 lít khí H2 ở đktc . Nếu cũng khử hoàn toàn hỗn hợp đóbằng CO thì lượng CO thu được khi cho qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa sinh ralà bao nhiêu ? DẠNG 2 : PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG 2VD1 :Cho chuỗi phản ứng như sau : + O2 + O2 + H2SO4 + Ba(NO3)2 + NaOHto H2 Fe → Fe3O4 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe3O4Viết các phương trình phản ứng xảy ra . Và tính số mol của các nguyên tố trong hợp chất . Đưa ra nhậnxétVD2 :Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe ; 0,2 mol FeO , O,2 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4 tác dụng hoàn toànvới dung dịch H2SO4 đặc nóng . Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng muối thuđược .Câu 1:Cho 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
khoa học tự nhiên hóa học phương pháp bảo toàn khối lượng định luật bảo toàn khối lượng bài tậGợi ý tài liệu liên quan:
-
176 trang 274 3 0
-
46 trang 98 0 0
-
14 trang 93 0 0
-
Cơ sở lý thuyết đàn hồi và môi trường liên tục: Phần 1
119 trang 41 0 0 -
Tổng hợp nano ZnO sử dụng làm điện cực âm trong nguồn điện bạc - kẽm
5 trang 40 0 0 -
Bài thuyết trình: Tìm hiểu quy trình sản xuất gelatine từ da cá và ứng dụng gelatine
28 trang 37 0 0 -
13 trang 37 0 0
-
Báo cáo thực tập chuyên đề Vật liệu Ruby Al2O3 : Cr3+ nhâm tạo
25 trang 33 0 0 -
34 trang 33 0 0
-
11 trang 31 0 0