Bài tập Phương pháp sử dụng sơ đồ đường chéo
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 149.84 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài tập Phương pháp sử dụng sơ đồ đường chéo giới thiệu tới các bạn những bài tập cần áp dụng phương pháp sử dụng sơ đồ đường chéo. Đây là tài liệu hữu ích dành cho các bạn yêu thích môn Hóa học và các bạn luyện thi THPT QG môn Hóa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Phương pháp sử dụng sơ đồ đường chéo PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SƠ ĐỒ ĐƯỜNG CHÉOCâu 1: Thể tích dung dịch HCl 10M và thể tích H2O cần dùng để pha thành 400 ml dung dịch HCl 2M lầnlượt là A. 150 ml và 250 ml. B. 360 ml và 40 ml. C. 40 ml và 360 ml. D. 80 ml và 320 ml.Câu 2: Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 50 gam tinh thể CuSO4.5H2O để thu được dung dịch có nồngđộ 40% ? A. 15 gam. B. 20 gam. C. 30 gam. D. 35 gam.Câu 3: Hoà tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12%, thu được dungdịch NaOH 51%. Giá trị của m là A. 11,3. B. 20,0. C. 31,8. D. 40,5.Câu 4: Hoà tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trịcủa m là A. 133,3 gam. B. 146,9 gam. C. 272,2 gam. D. 300 gam.Câu 5: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,485. Nguyên tố clo có hai đồng vị bền 35 17 Cl và 37 17 Cl .Thành phần % số nguyên tử của 37 17 Cl là A. 75,77%. B. 24,23%. C. 15,95%. D. 84,05%.Câu 6: Cần lấy V1 lít CO2 và V2 lít CO để có được 24 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với metan bằng 2.Giá trị của V1, V2 lần lượt là A. 18 và 6. B. 8 và 16. C. 10 và 14. D. 6 và 18.Câu 7: Cần trộn 2 thể tích metan với 1 thể tích đồng đẳng X của metan để thu được hỗn hợp khí có tỉkhối so với hiđro bằng 15. Công thức phân tử của X là A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.Câu 8: Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối CaCO 3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 672 mlkhí CO2 (đktc). Thành phần % số mol CaCO3 trong hỗn hợp là A. 66,67%. B. 45,55%. C. 33,33%. D. 54,45%.Câu 9: X là quặng hematit chứa 60% Fe2O3. Y là quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Trộn m1 tấn quặngX với m2 tấn quặng Y thu được quặng Z, từ 1 tấn quặng Z có thể điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4%cacbon. Tỉ lệ m1/m2 là 5 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 4 -1-Câu 10: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai ancol tác dụng với Na dư, thu được 2,688 lít khí (đktc). Biếthai ancol trong X đều có khả năng hoà tan Cu(OH) 2 tạo thành màu xanh da trời. Mặt khác, khi đốt cháymỗi ancol đều thu được thể tích CO2 nhỏ hơn 4 lần thể tích ancol bị đốt cháy. Số mol của mỗi ancoltrong X là A. 0,04 mol và 0,06 mol. B. 0,05 mol và 0,05 mol. C. 0,02 mol và 0,08 mol. D. 0,035 mol và 0,065 mol.Câu 11: Để thu được dung dịch HCl 25% cần lấy m1 gam dung dịch HCl 45% pha với m2 gam dungdịch HCl 15%. Tỉ lệ m1/m2 là A. 1:2. B. 1:3. C. 2:1. D. 3:1.Câu 12: Để pha được 500 ml nước muối sinh lí (C = 0,9%) cần lấy V ml dung dịch NaCl 3% pha vớinước cất. Giá trị của V là A. 150 ml. B. 214,3 ml. C. 285,7 ml. D. 350 ml.Câu 13: Hòa tan 200 gam SO3 vào m2 gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Giátrị của m2 là A. 133,3 gam. B. 146,9 gam. C. 272,2 gam. D. 300 gam.Câu 14: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,319. Brom có hai đồng vị bền: 79 35 Br và 81 35 Br . Thànhphần % số nguyên tử của 81 35 Br là A. 84,05. B. 81,02. C. 18,98. D. 15,95.Câu 15: Một hỗn hợp gồm O2, O3 ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi với hiđro là 18. Thành phần % vềthể tích của O3 trong hỗn hợp là A. 15%. B. 25%. C. 35%. D. 45%.Câu 16: Cần trộn hai thể tích metan với một thể tích đồng đẳng X của metan để thu được hỗn hợp khí cótỉ khối hơi so với hiđro bằng 15. X là A. C3H8. B. C4H10. C. C5H12. D. C6H14.Câu 17: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H 3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khốilượng là A. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4. B. 28,4 gam Na2HPO4 ; 16,4 gam Na3PO4. C. 12 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4. D. 24 gam NaH2PO4 ; 14,2 gam Na2HPO4.Câu 18: Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448 mlkhí CO2 (đktc). Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp là A. 50%. B. 55%. C. 60%. D. 65%.Câu 19: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để phathành 280 gam dung dịch CuSO4 16%? A. 180 gam và 100 gam. B. 330 gam và 250 gam. -2- C. 60 gam và 220 gam. D. 40 gam và 240 gam.Câu 20: Cần bao nhiêu lít axit H2SO4 (D = 1,84 g/ml) và bao nhiêu lít nước cất để pha thành 9 lít dungdịch H2SO4 có D = 1,28 g/ml? A. 2 lít và 7 lít. B. 3 lít và 6 lít. C. 4 lít và 5 lít. D. 6 lít và 3 lít. ĐÁP ÁN PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SƠ ĐỒ ĐƯỜNG CHÉO 1D 2C 3B 4D 5B 6D 7C 8A 9C 10A 11. C 12. A 13. D 14. D 15. B 16. B 17. C 18. C 19. D 20. B -3- ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Phương pháp sử dụng sơ đồ đường chéo PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SƠ ĐỒ ĐƯỜNG CHÉOCâu 1: Thể tích dung dịch HCl 10M và thể tích H2O cần dùng để pha thành 400 ml dung dịch HCl 2M lầnlượt là A. 150 ml và 250 ml. B. 360 ml và 40 ml. C. 40 ml và 360 ml. D. 80 ml và 320 ml.Câu 2: Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 50 gam tinh thể CuSO4.5H2O để thu được dung dịch có nồngđộ 40% ? A. 15 gam. B. 20 gam. C. 30 gam. D. 35 gam.Câu 3: Hoà tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12%, thu được dungdịch NaOH 51%. Giá trị của m là A. 11,3. B. 20,0. C. 31,8. D. 40,5.Câu 4: Hoà tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trịcủa m là A. 133,3 gam. B. 146,9 gam. C. 272,2 gam. D. 300 gam.Câu 5: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,485. Nguyên tố clo có hai đồng vị bền 35 17 Cl và 37 17 Cl .Thành phần % số nguyên tử của 37 17 Cl là A. 75,77%. B. 24,23%. C. 15,95%. D. 84,05%.Câu 6: Cần lấy V1 lít CO2 và V2 lít CO để có được 24 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với metan bằng 2.Giá trị của V1, V2 lần lượt là A. 18 và 6. B. 8 và 16. C. 10 và 14. D. 6 và 18.Câu 7: Cần trộn 2 thể tích metan với 1 thể tích đồng đẳng X của metan để thu được hỗn hợp khí có tỉkhối so với hiđro bằng 15. Công thức phân tử của X là A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.Câu 8: Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối CaCO 3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 672 mlkhí CO2 (đktc). Thành phần % số mol CaCO3 trong hỗn hợp là A. 66,67%. B. 45,55%. C. 33,33%. D. 54,45%.Câu 9: X là quặng hematit chứa 60% Fe2O3. Y là quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Trộn m1 tấn quặngX với m2 tấn quặng Y thu được quặng Z, từ 1 tấn quặng Z có thể điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4%cacbon. Tỉ lệ m1/m2 là 5 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 4 -1-Câu 10: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai ancol tác dụng với Na dư, thu được 2,688 lít khí (đktc). Biếthai ancol trong X đều có khả năng hoà tan Cu(OH) 2 tạo thành màu xanh da trời. Mặt khác, khi đốt cháymỗi ancol đều thu được thể tích CO2 nhỏ hơn 4 lần thể tích ancol bị đốt cháy. Số mol của mỗi ancoltrong X là A. 0,04 mol và 0,06 mol. B. 0,05 mol và 0,05 mol. C. 0,02 mol và 0,08 mol. D. 0,035 mol và 0,065 mol.Câu 11: Để thu được dung dịch HCl 25% cần lấy m1 gam dung dịch HCl 45% pha với m2 gam dungdịch HCl 15%. Tỉ lệ m1/m2 là A. 1:2. B. 1:3. C. 2:1. D. 3:1.Câu 12: Để pha được 500 ml nước muối sinh lí (C = 0,9%) cần lấy V ml dung dịch NaCl 3% pha vớinước cất. Giá trị của V là A. 150 ml. B. 214,3 ml. C. 285,7 ml. D. 350 ml.Câu 13: Hòa tan 200 gam SO3 vào m2 gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Giátrị của m2 là A. 133,3 gam. B. 146,9 gam. C. 272,2 gam. D. 300 gam.Câu 14: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,319. Brom có hai đồng vị bền: 79 35 Br và 81 35 Br . Thànhphần % số nguyên tử của 81 35 Br là A. 84,05. B. 81,02. C. 18,98. D. 15,95.Câu 15: Một hỗn hợp gồm O2, O3 ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi với hiđro là 18. Thành phần % vềthể tích của O3 trong hỗn hợp là A. 15%. B. 25%. C. 35%. D. 45%.Câu 16: Cần trộn hai thể tích metan với một thể tích đồng đẳng X của metan để thu được hỗn hợp khí cótỉ khối hơi so với hiđro bằng 15. X là A. C3H8. B. C4H10. C. C5H12. D. C6H14.Câu 17: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H 3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khốilượng là A. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4. B. 28,4 gam Na2HPO4 ; 16,4 gam Na3PO4. C. 12 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4. D. 24 gam NaH2PO4 ; 14,2 gam Na2HPO4.Câu 18: Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448 mlkhí CO2 (đktc). Thành phần % số mol của BaCO3 trong hỗn hợp là A. 50%. B. 55%. C. 60%. D. 65%.Câu 19: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để phathành 280 gam dung dịch CuSO4 16%? A. 180 gam và 100 gam. B. 330 gam và 250 gam. -2- C. 60 gam và 220 gam. D. 40 gam và 240 gam.Câu 20: Cần bao nhiêu lít axit H2SO4 (D = 1,84 g/ml) và bao nhiêu lít nước cất để pha thành 9 lít dungdịch H2SO4 có D = 1,28 g/ml? A. 2 lít và 7 lít. B. 3 lít và 6 lít. C. 4 lít và 5 lít. D. 6 lít và 3 lít. ĐÁP ÁN PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SƠ ĐỒ ĐƯỜNG CHÉO 1D 2C 3B 4D 5B 6D 7C 8A 9C 10A 11. C 12. A 13. D 14. D 15. B 16. B 17. C 18. C 19. D 20. B -3- ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp sử dụng sơ đồ đường chéo Sơ đồ đường chéo Bài tập sử dụng sơ đồ đường chéo Bài tập Hóa học Trắc nghiệm sử dụng sơ đồ đường chéo Ôn tập Hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 74 1 0 -
2 trang 52 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 49 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 38 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ ĐÁP ÁN
8 trang 37 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 36 0 0 -
7 trang 33 0 0
-
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Bình Thanh
8 trang 33 0 0