Bài tập phương trình lượng giác
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 191.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo các bài tập phương trình lượng giác của chương trình lớp 11
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập phương trình lượng giác BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 11 1Bài 1 : Giải các phương trình sau : Bài 8 : Định m để các phương trình sau có π π nghiệma. sin(3x + ) =1 e. 2sin(x + ) + 1 = 0 4 4 a. msinx + (m – 1)cosx = 2m + 1 2π 1 π b. (m + 2)sin2x + mcos2x = m – 2 + msin2xb. cos(4x − ) = f. 2cos(2x – ) + 3 = 0 Bài 9 : Tìm miền giá trị của các hàm số , suy ra 3 2 3 π π giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàmc. tan(3x + ) = tan( − x) g. 2sin5x + 3 = số : 3 40 a. y = 2sinx + 3cosx + 1 2π π b. y = 2sinxcosx + 4sin2xd. cot(2x – )= 3 h. 4cos(3x + )−3=0 Bài 10 : Giải các phương trình sau : 3 3Bài 2 : Giải các phương trình sau : a. 3msinx + (m – 1)cosx = 2m + 1a. sin3x = cosx b. cos4x = − sinx b. msin2x – (2m + 1)sinx.cosx + (m + 1)cos2x = 0 c. msin2x – 2(m – 1)sinx + m + 3 = 0c. cos(2π − x) + 5cos(x + π) = 0 d. (m – 1)cos2x – 2mcosx + m + 3 = 0 π 3πd. sin(x + ) − 4sin( − x) + 2cos(11π + x) = 1 Bài 11 : Giải các phương trình sau : 2 2 a. tan5x.tanx = 1e. cos6x + sin6x = 1 b. sin3x + sin5x + sin7x = 0Bài 3 : Giải các phương trình sau : c. tanx + tan2x = tan3xa. 2cos2x + 3cosx – 5 = 0 d. 3 + 2sinxsin3x = 3cos2xb. 5sinx + 7 – cos2x = 0 e. 2sinx.cos2x – 1 + 2cos2x – sinx = 0c. 2cosx + 5 = cos2x + cosx Bài 12 : Giải các phương trình sau :d. sin3x + 2sin2x + 3sinx – 6 = 0 a. sin2x + sin22x + sin23x + sin24x = 2e. 2cos32x + cos22x + cos2x – 4 = 0 3 − cos 6 x 3x 2 b. sin4x + cos4x =f. cosx = cos 4 4 c. 2cos24x + sin10x = 1Bài 4 : Giải các phương trình sau : d. 2sin2x + 3sinx = − 3cosxa. sinx – 2cosx = 10 e. (1 – tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanxb. sin3x - 3 cos3x = -1 f. tanx + tan2x = sin3x.cosxc. 3 sin4x + cos4x = 2sinx Bài 13 : Giải các phương trình sau :d. 3 cos3x – 3sinx = 2cosx – 4sin3x a. tanx + cot2x = 2cot4xe. 4(sin4x + cos4x) + 3 sin4x = 2 b. 3tanx + 2cot3x = tan2x c. tan2x – 2sin2x = sin2xBài 5 : Giải các phương trình sau : d. cosx.cos2x = cos3xa. 3sin2x + sinx.cosx – 4cos2x = 0 Bài 14 : Giải các phương trình sau :b. sin2x + 3sinx.cosx – 2cos2x = 4 a. sin(x2 – 4x) = 0c. sin2x – 2cos2x + sin2x – cos2x – 1 = 0 b. cos(sinx) = 1d. 2cos3x + sinx – 3sin2x.cosx = 0e. cos3x – 4cos2x.sinx + cosx.sin2x + 2sin3x = 0 1 − cos 2 x c. = cos xBài 6 : Giải các phương trình sau : 2a. 5(sinx – cosx) + 4sinx.cosx = 2 Bài 15 : Giải các phương trình sau :b. sin2x – 2| sinx + cosx| − 2 = 0 π 1 a. sin 2x – sin x = sin 4 2 2 2c. 3| sinx – cosx | + sinx.cosx – =0 2 b. 6sinx – 2cos3x = 5sin2x.cosx 1 1 1 c. 1 – sinx.cosx(2sin2x – cos22x) = 0d. + sinx + + cosx = sin x cos x sin x.cos x 2 d. cos3x.cos3x + sin3x.sin3x =Bài 7 : Giải các phương trình sau : 4a. sin3x + sin6x = sin9x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập phương trình lượng giác BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 11 1Bài 1 : Giải các phương trình sau : Bài 8 : Định m để các phương trình sau có π π nghiệma. sin(3x + ) =1 e. 2sin(x + ) + 1 = 0 4 4 a. msinx + (m – 1)cosx = 2m + 1 2π 1 π b. (m + 2)sin2x + mcos2x = m – 2 + msin2xb. cos(4x − ) = f. 2cos(2x – ) + 3 = 0 Bài 9 : Tìm miền giá trị của các hàm số , suy ra 3 2 3 π π giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàmc. tan(3x + ) = tan( − x) g. 2sin5x + 3 = số : 3 40 a. y = 2sinx + 3cosx + 1 2π π b. y = 2sinxcosx + 4sin2xd. cot(2x – )= 3 h. 4cos(3x + )−3=0 Bài 10 : Giải các phương trình sau : 3 3Bài 2 : Giải các phương trình sau : a. 3msinx + (m – 1)cosx = 2m + 1a. sin3x = cosx b. cos4x = − sinx b. msin2x – (2m + 1)sinx.cosx + (m + 1)cos2x = 0 c. msin2x – 2(m – 1)sinx + m + 3 = 0c. cos(2π − x) + 5cos(x + π) = 0 d. (m – 1)cos2x – 2mcosx + m + 3 = 0 π 3πd. sin(x + ) − 4sin( − x) + 2cos(11π + x) = 1 Bài 11 : Giải các phương trình sau : 2 2 a. tan5x.tanx = 1e. cos6x + sin6x = 1 b. sin3x + sin5x + sin7x = 0Bài 3 : Giải các phương trình sau : c. tanx + tan2x = tan3xa. 2cos2x + 3cosx – 5 = 0 d. 3 + 2sinxsin3x = 3cos2xb. 5sinx + 7 – cos2x = 0 e. 2sinx.cos2x – 1 + 2cos2x – sinx = 0c. 2cosx + 5 = cos2x + cosx Bài 12 : Giải các phương trình sau :d. sin3x + 2sin2x + 3sinx – 6 = 0 a. sin2x + sin22x + sin23x + sin24x = 2e. 2cos32x + cos22x + cos2x – 4 = 0 3 − cos 6 x 3x 2 b. sin4x + cos4x =f. cosx = cos 4 4 c. 2cos24x + sin10x = 1Bài 4 : Giải các phương trình sau : d. 2sin2x + 3sinx = − 3cosxa. sinx – 2cosx = 10 e. (1 – tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanxb. sin3x - 3 cos3x = -1 f. tanx + tan2x = sin3x.cosxc. 3 sin4x + cos4x = 2sinx Bài 13 : Giải các phương trình sau :d. 3 cos3x – 3sinx = 2cosx – 4sin3x a. tanx + cot2x = 2cot4xe. 4(sin4x + cos4x) + 3 sin4x = 2 b. 3tanx + 2cot3x = tan2x c. tan2x – 2sin2x = sin2xBài 5 : Giải các phương trình sau : d. cosx.cos2x = cos3xa. 3sin2x + sinx.cosx – 4cos2x = 0 Bài 14 : Giải các phương trình sau :b. sin2x + 3sinx.cosx – 2cos2x = 4 a. sin(x2 – 4x) = 0c. sin2x – 2cos2x + sin2x – cos2x – 1 = 0 b. cos(sinx) = 1d. 2cos3x + sinx – 3sin2x.cosx = 0e. cos3x – 4cos2x.sinx + cosx.sin2x + 2sin3x = 0 1 − cos 2 x c. = cos xBài 6 : Giải các phương trình sau : 2a. 5(sinx – cosx) + 4sinx.cosx = 2 Bài 15 : Giải các phương trình sau :b. sin2x – 2| sinx + cosx| − 2 = 0 π 1 a. sin 2x – sin x = sin 4 2 2 2c. 3| sinx – cosx | + sinx.cosx – =0 2 b. 6sinx – 2cos3x = 5sin2x.cosx 1 1 1 c. 1 – sinx.cosx(2sin2x – cos22x) = 0d. + sinx + + cosx = sin x cos x sin x.cos x 2 d. cos3x.cos3x + sin3x.sin3x =Bài 7 : Giải các phương trình sau : 4a. sin3x + sin6x = sin9x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
khoa học tự nhiên toán học sinh học vật lý Bài tập phương trình lượng giácTài liệu liên quan:
-
176 trang 278 3 0
-
14 trang 100 0 0
-
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 87 0 0 -
231 trang 82 0 0
-
Đề thi trắc nghiệm côn trùng Đại cuơng
14 trang 51 0 0 -
Tổng hợp nano ZnO sử dụng làm điện cực âm trong nguồn điện bạc - kẽm
5 trang 48 0 0 -
Cấu tạo từ của hệ thống số đếm trong các ngôn ngữ (những bài toán trong các con số)
13 trang 47 0 0 -
11 trang 44 0 0
-
Báo cáo thực tập chuyên đề Vật liệu Ruby Al2O3 : Cr3+ nhâm tạo
25 trang 38 0 0 -
34 trang 38 0 0