Danh mục

Bài tập sinh học

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 88.72 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài tập sinh học tài lệiu dành cho các ban yêu thích và muốn di sâu vào linh vực sinh học, để các bạn ôn tập và củng cố kiến thức, và quen dần với các dạng bài tập thuộc lĩnh vực sinh học
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập sinh học Bài tập sinh họcỞ 1 loài côn trùng NST giới tính là :con đực XY, con cái XXCho Pt/c : mắt đỏ x mắt trắngF1 : 100% mắt đỏLai phân tích con đực F1 thu được Fbgồm :100 con cái mắt đỏ : 100 con cái mắttrắng : 200 con đực mắt trắng1. Xác định quy luật di truyền chiphối tính trạng màu mắt. Viết sơ đồlai từ P đến Fb.2. Không lập bảng, hãy xác định kếtquả của phép lai khi F1 x F1.Hướng dẫn :a)- Tỉ lệ kiểu hình ở FB: 1 cái đỏ : 1 cáitrắng : 2 đực trắng à số tổ hợp FB = 4à F1 cho 4 loại giao tử bằng nhau à có2 cặp gen nằm trên các nhiễm sắc thểkhác nhau quy định tính trạng màumắt à quy luật di truyền tương tácgen.- Tỉ lệ phân li ở FB khác nhau giữađực và cái à có hiện tượng di truyềnliên kết với giới tính. Mà 2 cặp genphân li độc lập nên chỉ có 1 cặp gennằm trên nhiễm sắc thể giới tính.- FB: có tỉ lệ 3 trắng: 1 đỏ à tương tácbổ trợ 9:7.Vì tương tác bổ trợ nên vai trò của cácgen trội như nhau.Quy ước gen: A-B-: đỏ,A-bb, aaB-, aabb: trắng.Kiểu gen của P phải là: AAXBXB vàaaXbY.Kiểu gen F1: AaXBXb và AaXBY.(100% đỏ).Sơ đồ lai phân tích con đực F1: ♂AaXBY x ♀ aaXbXbGF1: AXB: aXB: AY: aY aXb B b B bFB: TLKG: AaX X : aaX X : b bAaX Y: aaX YTỉ lệ kiểu hình: 1 cái đỏ : 1 cái trắng :2 đực trắng.b)F1 x F1: AaXBXb x AaXBYF2: TLKG: (1AA: 2Aa: 1aa) (1XBXB:1 XBXb: 1XBY:1XbY)TLKG: 1AA XBXB: 1AA XBXb: 1AAXBY: 1AA XbY: 2Aa XBXB: 2AaXBXb: 2Aa XBY: 2Aa XbY:1aa XBXB: 1aa XBXb: 1aa XBY: 1aaXbY.Tỉ lệ kiểu hình: Cả 2 giới: 9 đỏ: 7trắng.Tỉ lệ theo từng giới: 6 ♀đỏ : 2♀trắng:3♂đỏ: 5♂trắng

Tài liệu được xem nhiều: