Bài tập sử dụng phương pháp cân bằng electron
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 4.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập sử dụng phương pháp cân bằng electron, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập sử dụng phương pháp cân bằng electron1. Cho 0,03 mol Fe3O4 tác dụng với HNO3 loãng thu được V lít NO (đktc)A. 0,224 B. 0,448 C. 0,672 D. 2,0162. Cho 8,8 g hỗn hợp Cu, Fe hòa tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thoát ra 1,792 lítSO2 (đktc). Tính khối lượng muối thu được.3. Cho 4,695 g hỗn hợp Fe, Cu hòa tan hoàn toàn trong HNO3 loãng thu được 1,323 lítkhí NO duy nhất (đktc). Tính m muối.4. Hòa tan hoàn toàn 49.6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng H2SO4đặc nóng thu được dd Y và 8.96 lít SO2 ( đkc) . Tính khối lượng muối trong dd YA. 135 g B. 140 g C. 145 g D. 150 g5. Hòa tan 1.35 gam hỗn hợp Cu, Mg và Al bằng dd HNO3 dư thu được 1.12 lít hỗnhợp khí gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H2 21.4 ( không tạo muối NH4NO4) . Tínhkhối lượng hỗn hợp muối thu đượcA. 5.69 g B. 5.2 g C. 5. 7 g D. 5.8 g6. Thổi khí CO qua m gam Fe2O3 nóng thu được 6.72 gam chất rắn X. Hòa tan X trongHNO3 đặc nóng thu được 0.16 mol NO2 ( duy nhất ). Tính mA. 7.5 g B. 8 g C. 8.5 g D. 9 g7. Cho V lít khí CO ( đkc) qua ống sứ đựng 10 g Fe2O3 nung nóng thu được hỡn hợpX. Cho X tan tong HNO3 thu được 0.05 mol NO. Tính giá trị V và khối lượng hỗn hợpXA. V = 1.68 lít m = 8.8 g B. V = 6.72 lít m = 18.2 gC. V = 2.24 lít m = 8.2 g D. V= 3.36 lít m = 10.2 g8. Cho m gam kim loại hòa tan vừa đủ trong 500 ml dd HNO3 ( không tạo khí ) làm khôdd tu được m + 21.6 g muối. Tính nồng độ axitA. 0.75 M B. 0.8 M C. 0.7M D. 0.9M9. Hoà tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 molNO. Khối lượng Fe bị tan:A. 0,56g B. 1,12 g C. 1,68g D. 2,24g10. Hòa tan hoàn toàn 14,8g hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dd hỗn hợpHNO3 và H2SO4 đậm đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí NO2 và 2,24 lítSO2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp:A. 5,6g B. 8,4g C, 18g D. 18,2g11. Hòa tan 23,2g Fe3O4 trong dd HNO3 vừa đủ sau đó cô cạn dd và nhiệt phân muốiđến khối lượng không đổi được:A. 23,2g B. 24g C. 21,6g D. 72,6g12. Cho 11g hỗn hợp Fe, Al tác dụng hết với dd HNO3 loãng thu được 0,3 mol khí NO.Tính % khối lượng Al.A. 49,1g B. 50,9g 36,2g D. 63,8g13. Cho 6,9g kim loại X thuộc nhóm IA tác dụng với H2O, toàn bộ khí sinh ra cho tácdụng với CuO, to. Sau phản ứng thu được 9,6g Cu kim loại. X là:A. Na B. Li C. K D. Rb14. Cho 0,1 mol FeO tác dụng với dd H2SO4 thu được dd X. Cho từ từ luồng khí Cloqua dd X đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam muối khan. Tính a.A. 18,5g B. 20g C. 18,75g D. 16,5g15. Cho 1,35g X gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với HNO3 thu được 0,01 mol NO và0,04 mol NO2. Tính khối lượng muối.A. 5,6g B. 4,45g C. 5,07g D. 2,483g16. Cho Fe dư phản ứng với dd HNO3 loãng 0,4 mol thấy có khí NO (sản phẩm duynhất). Khối lượng muối thu được:A. 2,42g B. 9,68g C. 2,75g D. 8g17. Hòa tan 0,81g M (n) vào dd H2SO4 đặc, nóng thoát ra 1,008 lít SO2. M là:A. Be B. Al C. Mn D. Ag18. Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu đượcchất rắn A. Để hòa tan A bằng dd HNO3 (đặc, nóng) thì số mol HNO3 tối thiểu là:A. 0,14 B. 0,25 C. 0,16 D. 0,1819. Cho H2 đi qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng, sau một thời gian thu được5,2g hh X gồm 4 chất rắn. Hòa tan hết hh X bằng HNO3 đặc, nóng thu được 0,785mol khí NO2. Giá trị a là:A. 11,48 B. 24,04 C. 17,46 D. 8,3420. Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Ag vào dd HNO3 rồi cô cạn và nung nóng đếnkhối lượng không đổi thì thu được chất rắn nặng:A. 4,26g B. 4,5g C. 3,78g D. 7,38g21. Cho Clo qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 , đun nóng. Sau một thời gian ta thu đuợc5,2g hh X gồm Fe và 3 oxit kim loại. Hòa tan X bằng HNO3 đặc, nóng thì thu được0,05 mol khí NO2 . Tính giá trị m.A. 5,6g B. 4,7g C. 4,76g D. 4,04g22. Hòa tan 3,06 g MxOy (hóa trị M không đổi) trong HNO3 dư thu được 5,22g muối.Khối lượng mol của MxOy.A. 153 B. 40 C. 160 D. 23223. Hòa tan hoàn toàn 2,74g hh Fe và R (II) bằng dd HCl dư được 2,464 lít H2 (đkc).Cũng lượng hh kim loại trên tác dụng với dd HNO3 loãng thu được 1,792 lít khí NO(đktc). Kim loại R và % về khối lượng là:A. Al ; 59,12 B. Mg ; 48,76 C. Cu ; 27,38 D. Zn ; 64,5824. Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư. Sản phẩm khí thu được cho vào bình nước vôitrong dư thu được a gam kết tủa. Tính giá trị a.A. 60 B. 59 C. 61 D. 3025. Khi hòa tan kim loại K vào dd H2SO4 loãng và HNO3 thì thu được H2 và NO có Vbằng nhau ở cùng điều kiện. Khối lượng muối nitrat thu được bằng 159,21% khốilượng muối sunfat. R là:A. Mg B. Cu C. Al D. Fe26. Cho m gam Cu phản ứng hết với dd HNO3 thu được 8,96 lít hh khí NO và NO2(đktc) có khối lượng là 15,2g. Giá trị m là:A. 25,6 B. 16 C. 2,56 D. 827. Hòa tan hoàn toàn 9,6g kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dd X và 3,36 lítkhí SO2 ( đkc). R là:A. Fe B. Al C. Ca D. Cu28. Hòa tan 11 gam hỗn hợp Al, Fe, trong dd H2SO4 loãng thud được 8.96 lít khí ( đkc)nếu hòa tan 5.5 gam hỗn hợp này trong dd H2SO4 đặc dư thu được lượng khí là:A. 2.016 B. 3.584 C. 5.04 D. 8.37629. Cho 13,5 gam al tác dụng vừa đủ với HNO3 thấy tjoats ra mootj hỗn hợp khí ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập sử dụng phương pháp cân bằng electron1. Cho 0,03 mol Fe3O4 tác dụng với HNO3 loãng thu được V lít NO (đktc)A. 0,224 B. 0,448 C. 0,672 D. 2,0162. Cho 8,8 g hỗn hợp Cu, Fe hòa tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thoát ra 1,792 lítSO2 (đktc). Tính khối lượng muối thu được.3. Cho 4,695 g hỗn hợp Fe, Cu hòa tan hoàn toàn trong HNO3 loãng thu được 1,323 lítkhí NO duy nhất (đktc). Tính m muối.4. Hòa tan hoàn toàn 49.6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng H2SO4đặc nóng thu được dd Y và 8.96 lít SO2 ( đkc) . Tính khối lượng muối trong dd YA. 135 g B. 140 g C. 145 g D. 150 g5. Hòa tan 1.35 gam hỗn hợp Cu, Mg và Al bằng dd HNO3 dư thu được 1.12 lít hỗnhợp khí gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H2 21.4 ( không tạo muối NH4NO4) . Tínhkhối lượng hỗn hợp muối thu đượcA. 5.69 g B. 5.2 g C. 5. 7 g D. 5.8 g6. Thổi khí CO qua m gam Fe2O3 nóng thu được 6.72 gam chất rắn X. Hòa tan X trongHNO3 đặc nóng thu được 0.16 mol NO2 ( duy nhất ). Tính mA. 7.5 g B. 8 g C. 8.5 g D. 9 g7. Cho V lít khí CO ( đkc) qua ống sứ đựng 10 g Fe2O3 nung nóng thu được hỡn hợpX. Cho X tan tong HNO3 thu được 0.05 mol NO. Tính giá trị V và khối lượng hỗn hợpXA. V = 1.68 lít m = 8.8 g B. V = 6.72 lít m = 18.2 gC. V = 2.24 lít m = 8.2 g D. V= 3.36 lít m = 10.2 g8. Cho m gam kim loại hòa tan vừa đủ trong 500 ml dd HNO3 ( không tạo khí ) làm khôdd tu được m + 21.6 g muối. Tính nồng độ axitA. 0.75 M B. 0.8 M C. 0.7M D. 0.9M9. Hoà tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 molNO. Khối lượng Fe bị tan:A. 0,56g B. 1,12 g C. 1,68g D. 2,24g10. Hòa tan hoàn toàn 14,8g hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dd hỗn hợpHNO3 và H2SO4 đậm đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí NO2 và 2,24 lítSO2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp:A. 5,6g B. 8,4g C, 18g D. 18,2g11. Hòa tan 23,2g Fe3O4 trong dd HNO3 vừa đủ sau đó cô cạn dd và nhiệt phân muốiđến khối lượng không đổi được:A. 23,2g B. 24g C. 21,6g D. 72,6g12. Cho 11g hỗn hợp Fe, Al tác dụng hết với dd HNO3 loãng thu được 0,3 mol khí NO.Tính % khối lượng Al.A. 49,1g B. 50,9g 36,2g D. 63,8g13. Cho 6,9g kim loại X thuộc nhóm IA tác dụng với H2O, toàn bộ khí sinh ra cho tácdụng với CuO, to. Sau phản ứng thu được 9,6g Cu kim loại. X là:A. Na B. Li C. K D. Rb14. Cho 0,1 mol FeO tác dụng với dd H2SO4 thu được dd X. Cho từ từ luồng khí Cloqua dd X đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam muối khan. Tính a.A. 18,5g B. 20g C. 18,75g D. 16,5g15. Cho 1,35g X gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với HNO3 thu được 0,01 mol NO và0,04 mol NO2. Tính khối lượng muối.A. 5,6g B. 4,45g C. 5,07g D. 2,483g16. Cho Fe dư phản ứng với dd HNO3 loãng 0,4 mol thấy có khí NO (sản phẩm duynhất). Khối lượng muối thu được:A. 2,42g B. 9,68g C. 2,75g D. 8g17. Hòa tan 0,81g M (n) vào dd H2SO4 đặc, nóng thoát ra 1,008 lít SO2. M là:A. Be B. Al C. Mn D. Ag18. Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu đượcchất rắn A. Để hòa tan A bằng dd HNO3 (đặc, nóng) thì số mol HNO3 tối thiểu là:A. 0,14 B. 0,25 C. 0,16 D. 0,1819. Cho H2 đi qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng, sau một thời gian thu được5,2g hh X gồm 4 chất rắn. Hòa tan hết hh X bằng HNO3 đặc, nóng thu được 0,785mol khí NO2. Giá trị a là:A. 11,48 B. 24,04 C. 17,46 D. 8,3420. Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Ag vào dd HNO3 rồi cô cạn và nung nóng đếnkhối lượng không đổi thì thu được chất rắn nặng:A. 4,26g B. 4,5g C. 3,78g D. 7,38g21. Cho Clo qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 , đun nóng. Sau một thời gian ta thu đuợc5,2g hh X gồm Fe và 3 oxit kim loại. Hòa tan X bằng HNO3 đặc, nóng thì thu được0,05 mol khí NO2 . Tính giá trị m.A. 5,6g B. 4,7g C. 4,76g D. 4,04g22. Hòa tan 3,06 g MxOy (hóa trị M không đổi) trong HNO3 dư thu được 5,22g muối.Khối lượng mol của MxOy.A. 153 B. 40 C. 160 D. 23223. Hòa tan hoàn toàn 2,74g hh Fe và R (II) bằng dd HCl dư được 2,464 lít H2 (đkc).Cũng lượng hh kim loại trên tác dụng với dd HNO3 loãng thu được 1,792 lít khí NO(đktc). Kim loại R và % về khối lượng là:A. Al ; 59,12 B. Mg ; 48,76 C. Cu ; 27,38 D. Zn ; 64,5824. Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư. Sản phẩm khí thu được cho vào bình nước vôitrong dư thu được a gam kết tủa. Tính giá trị a.A. 60 B. 59 C. 61 D. 3025. Khi hòa tan kim loại K vào dd H2SO4 loãng và HNO3 thì thu được H2 và NO có Vbằng nhau ở cùng điều kiện. Khối lượng muối nitrat thu được bằng 159,21% khốilượng muối sunfat. R là:A. Mg B. Cu C. Al D. Fe26. Cho m gam Cu phản ứng hết với dd HNO3 thu được 8,96 lít hh khí NO và NO2(đktc) có khối lượng là 15,2g. Giá trị m là:A. 25,6 B. 16 C. 2,56 D. 827. Hòa tan hoàn toàn 9,6g kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dd X và 3,36 lítkhí SO2 ( đkc). R là:A. Fe B. Al C. Ca D. Cu28. Hòa tan 11 gam hỗn hợp Al, Fe, trong dd H2SO4 loãng thud được 8.96 lít khí ( đkc)nếu hòa tan 5.5 gam hỗn hợp này trong dd H2SO4 đặc dư thu được lượng khí là:A. 2.016 B. 3.584 C. 5.04 D. 8.37629. Cho 13,5 gam al tác dụng vừa đủ với HNO3 thấy tjoats ra mootj hỗn hợp khí ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
khoa học tự nhiên hóa học bài tập hóa học sử dụng phương pháp cân bằng electronGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
46 trang 101 0 0
-
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 74 1 0 -
2 trang 52 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 49 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
Bài thuyết trình: Tìm hiểu quy trình sản xuất gelatine từ da cá và ứng dụng gelatine
28 trang 40 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 39 0 0 -
13 trang 39 0 0
-
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 35 0 0