Đây là tài liệu bài tập môn tài chính về cách tính nhu cầu vốn vay, lập trình trả nợ, tính phí vốn vay trước và sau thuế, tính phí tổn vốn bình quân dự án... Mời các bạn tham khảo
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập tài chính
Bài 1 dự án có tổng số vốn đầu tư 6 tỷ được tài trợ từ 2 nguồn vố chủ và vôn vay sao cho tỷ lệ đòn
bẩy là 3/7 . vốn vay có lãi suất 12 % năm trả nợ đều trong 4 năm ,phí tổn thủ tục 8% . vốn chủ có phí
tổn sau thuế 16% thuế suất thu nhập 20% yêu cầu
1 tính nhu cầu vốn vay 2 ) lập lịch trình trả nợ c ) tính phí vốn vay trước và sau thuế d) tính phí
tổn vốn bình quân dự án
Bài giải :
1 Tính nhu cầu vốn vay : gọi x là vôn vay . Y là Vốn chủ do đó
X(1-8%) + Y = 6000
tỷ lệ đòn bẩy
nợ dài hạn X
------------------------- = ; -------------- = 3/7 => Y = 4/3 X
nợ dài hạn - vốn chủ \X – Y
6000 x 3
X = --------------- = 2663
6,76
trả nợ đều trong 4 năm =>
gọi x là khoản trả mỗi năm x x x x
=> ------------- + ----------- + ---------- + ---------- - 2663=0
( 1+12%) ( 1 +12%)^2 ( 1+12%)^3 (1 + 12%)^4
2663
X = ------------------------------------------------------------ =876,75 ( khoàng trả mỗi năm
( 1/ 1,12) +(1/1,12)^2 +(1/112)^3 + (1/1,12)^4
kể cả vốn gốc và lãi
2 :lich trình trả nợ
năm số dư vốn gốc Thanh toán nợ
gốc lãi tổng
Năm 0 2663
Năm 1 2105,81 557,19 319,56 876,75
Năm 2 1481,75 624,06 252,69 876,75
Năm 3 782,181 698,94 177,81 876,75
Năm 4 783,181 93,93 876,75
3 : Chi phí tổn vốn vay trước thuế:
gọi phí tổn vôn vay là k => Po + Ii
K = ∑ ------------- = Po ( 1 – Pt )
( 1+k)^i1
vốn gốc Pi lãi Ii ví trả nợ đều
4 876,75
=> f=∑ ----------- = 2663( 1- 8%) = 0
1=n ( 1+k)^i
Lưu y chọn k1 và k2 gần nhau
[ f1]k2 + k1[f2] 16%x44,83 + 17%x3,34
K = -----------------------= ---------------------------------- = 16,06 % năm phó tổn vốn vay/ năm
│f1│+ │f2│ 44,83 +3,34
r
Phí tổn vay sau thuê d = K(1-20%) = 12,86% năm
Phí tổn vốn bình quân Rq = WAAC = RcWi + Wi ( ty trọng) , Rd phí sau thuê vốn vay = 12,86%
, Re phí tồn sau thuế vốn chủ = 16%
Wd=3/7 vốn vay => We = 4/7 vốn chủ => Rq = WACC= 12,86%x3/7 +16%x4/7=14,63%
Bai 2 ) một công ty có nhu cầu tài trợ cho vốn luân chuyển tăng lên 100 triệu . họ dang lựa trọn các
phương án tài trợ sau : vay ngân hàng kỳ hạn 6 tháng lãi suất 1% / tháng . tiền lãi trả trước
2 ) vay ngân hàng kỳ hạn 6 tháng lãi suất 0,9 % tháng số dư bù trừ 10%
3 ) tài trợ tín dụng thương mại từ việc từ chối chiết khấu với các khoản phải trả 1/ 10 net 30
4 ) chuyển nhượng các khoản phải thu để thực hiện khoản vay 70% giá trị giá trị chuyển nhượng lãi
suất 0.8%. phí hoa hông chuyển nhượng 0.4% doanh thu phương an nay công ty có thẻ tiết kiêm 0.2
% chi phí thu nợ . Tim phương an tài trợ tốt nhất
giải I
1 ) - phí tổn thực r = --------- : với I là tiền Lãi . P là vốn thực sử dụng i = 1% tháng ; t =6
tháng
PT
I = Po*i * t = 100x1% x 6= 6 triệu ; P vốn thực sử dụng P = Po – I = Po – Po it = 94 triêu
Phí tổn thực I Po x i x t 6 i
R= ------= ----------= -------- ; => r = --------= 0.0106 = 1.06%
Pxt Po(1- it)t 94x6 1- it
2) t = 100 x 0,9 x 6 = 5,4triêu : để số số dư bù trừ 10% , vốn thực sử dụng
I = Po x i
I Pox it i 0,9
P = Po – BxPo = Po ( 1 – B ) => r = ---- = ------------ =--------- = ---------= 1%
Pxt Po( 1- B )t 1- B 1- 10%
3 ) 1/10 net 30 trả trong 10 ngay được chiết khấu 1 % doanh số = 100 – 1 = 99 triệu
trả trong 30 ngày = 100 triệu
I 1 x 30
R c = --------= -------------------------
Px t ( 100 – 1 )( 30- 10)
dxT 1 x 30
Rc = ------------------ = -------------------------
( Po – d)(N-n) ( 100 – 1 )( 30- 10)
4) R d muốn có 100 triệu cần chuyển nhượng
100
-------- = 142,85 triệu
70%
Phí tổn chuyển nhượng = 142,85 triệu x 0,4 % = 0,571
tiết kiệm chi phí thu hộ 142, 82 x 0,2 % = 0,28 %
0,571 – 0,286
R d = 0,8 + ---------------------= 1,086 tháng
100