Bài tập tại lớp học phần 1
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 273.03 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Một thiết bị được gắn với ống có độ chân không 0,815 at. Ống được nhúng ngập trong bể nước để hở. Tính chiều cao mức nước trong ống? Một áp kế chữ U gắn vào 2 điểm của bình chứa cách nhau (theo chiều thẳng đứng) 20mm, có chênh lệch mức thuỷ ngân là 30 mm. Tính chênh lệch áp suất tại hai điểm P1 và P2 (nơi đặt áp kế) khi bình chứa nước và chứa axeton ở 20°C? 4. Một bể bioga tạo khí metan được cấu tạo bởi một thùng chứa nước...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập tại lớp học phần 1 Bμi tËp t¹i líp Häc phÇn 1 I. PhÇn thuû tÜnh 1. Axit formic ë 20°C ®−îc ®ùng trong b×nh kÝn cã ¸p suÊt 1,5at. Mét ¸p kÕ ®−îc g¾n trªn thμnh b×nh ®Ó ®o ¸p suÊt d− c¸ch mÆt tho¸ng 3 m. TÝnh ¸p suÊt d− cña chÊt láng t¹i n¬i ®Æt ¸p kÕ? 2. Một thiết bị được gắn với ống có độ chân không 0,815 at. Ống được nhúng ngập trong bể nước để hở. Tính chiều cao mức nước trong ống? 3. Một áp kế chữ U gắn vào 2 điểm của bình chứa cách nhau (theo chiều thẳng đứng) 20mm, có chênh lệch mức thuỷ ngân là 30 mm. Tính chênh lệch áp suất tại hai điểm P1 và P2 (nơi đặt áp kế) khi bình chứa nước và chứa axeton ở 20°C? 4. Một bể bioga tạo khí metan được cấu tạo bởi một thùng chứa nước trên có nắp cũng là một cái thùng úp ngược (hình 1) có đường kính 5m và khối lượng có tải là 3 tấn. Tính áp lực của khí metan để nâng nắp thùng lên? Hình 1 Hình 2D:Data Tan in T61 as of 31 October 2008Auf der BearbeitungJobsBach khoa Ha noiDay 1HC IChem EngBai tap HC1tren lop.doc 5. Một ống khói cao 30m. Nhiệt độ trung bình của khói khi ra là 300°C. Nhiệt độ ngoài trời 30°C. Khối lượng riêng của khói lò được coi bằng khối lượng riêng của không khí ở 300°C. Cho khối lượng riêng của không khí ở 0°C là 0,1318 kg/m3. Tính sự chênh lệch áp suất giữa P1 và P2 trong lò (hình 2)? 6. Một bình kín có áp suất P nối với hai ống thuỷ tinh. Một ống kín đầu có áp suất P0 = 0 và ống hở đầu B (hình 3) . Tính chiều cao h2 của cột thuỷ ngân ở ống A, nếu ở ống B có hiệu số mực thuỷ ngân là h1? Cho ρtng = 13600 kg/m3; h1 = 30 cm. Pa = 735,6 mmHg = 1at = 9,81.104 N/m2. Hình 3 Hình 4 7. Trong thiết bị phân ly dầu nước (hình 4). Mực nước được cố định ở phần đáy nón. Tính chiều cao hn để mặt nước A-B không đổi? Cho : khối lượng riêng của dầu ρd = 805,3 kg/m3; của nước ρn = 1020 kg/m3; chiều cao mức dầu hd = 300 mm.D:Data Tan in T61 as of 31 October 2008Auf der BearbeitungJobsBach khoa Ha noiDay 2HC IChem EngBai tap HC1tren lop.doc II. PhÇn thuû ®éng 1. M ột dòng khí chảy qua ống dẫn có kích thước 86×3 mm ở áp suất thường. Nếu dòng khí chảy qua có cùng lưu lượng và vận tốc, nhưng ở áp suất dư 5 at, thì đường kính ống dẫn là bao nhiêu ? Biết rằng khối lượng riêng của khí ở áp suất dư 5 at lớn gấp 6 lần ở áp suất thường. 2. Một chất lỏng có khối lượng riêng 1200 kg/m3, độ nhớt 1,2.10-3kg/ms chảy qua phần vành khăn giữa hai ống lồng nhau có cùng tâm với lưu lượng 4000kg/h. Xác định chế độ chảy của chất lỏng? Biết đường kính ống trong 25×2mm và ống ngoài 51 × 2,5 mm. 3. Hai ống dẫn có đường kính d1 = 300 mm và d2 = 150mm được nối với nhau qua đoạn phễu. Một chất lỏng có ρ = 600kg/m3 chảy qua ống với lưu lượng 2000 m3/h. Tính chênh lệch áp suất giữa hai phần ống? Bỏ qua tổn thất áp suất. 4. Một bể chứa hình trụ có đường kính 2m, cao 3m. Mực nước chứa trong bể cao 2,5m. Tính thời gian để nước chứa trong bể chảy hết qua lỗ ở đáy có đường kính 35mm? Hệ số lưu lượng 0,61. 5. Tính tổn thất áp suất của hệ thống (hình 5 ) khi có dòng khí chảy qua ( bỏ qua ảnh hưởng của bụi)? Trở lực cục bộ trong hệ thống cho: ξ1 = 0,1; ξ3 = 0,15; ξ6 = 0,17; ξ8 =1; ξ9 = 10 Vận tốc trong xyclon: wc = 15m/s, trong ống tròn : wố= 20m/s Độ nhớt động học : γ = 10-6 m2/s Khối lượng riêng: ρ = 0,1318 kg/m3 Hệ số ma sát trên đường ống tính theo công thức: Hình 5D:Data Tan in T61 as of 31 October 2008Auf der BearbeitungJobsBach khoa Ha noiDay 3HC IChem EngBai tap HC1tren lop.doc 0,303 λ= lg Re− 0,9 6. Nước từ bình chứa chảy ra ngoài qua một ống có tiết diện thay đổi (hình 6) . Trong quá trình chảy mực nước trong bình luôn cố định. Tính lưu lượng nước chảy ra V và tốc độ nước chảy ở đoạn ống t0 có đường kính d0? Coi chất lỏng là lý tưởng, bỏ qua trở lực làm tổn thất áp suất. Cho biết : h = 5m; d0 = 0,2m; d1 = 0,1m. III. Phần Thuỷ cơ1) Máy ép thuỷ lực có đường kính pittông lớn D mm và bé là d mm. Tính lực tác dụng ở phía pittông lớn, nếu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập tại lớp học phần 1 Bμi tËp t¹i líp Häc phÇn 1 I. PhÇn thuû tÜnh 1. Axit formic ë 20°C ®−îc ®ùng trong b×nh kÝn cã ¸p suÊt 1,5at. Mét ¸p kÕ ®−îc g¾n trªn thμnh b×nh ®Ó ®o ¸p suÊt d− c¸ch mÆt tho¸ng 3 m. TÝnh ¸p suÊt d− cña chÊt láng t¹i n¬i ®Æt ¸p kÕ? 2. Một thiết bị được gắn với ống có độ chân không 0,815 at. Ống được nhúng ngập trong bể nước để hở. Tính chiều cao mức nước trong ống? 3. Một áp kế chữ U gắn vào 2 điểm của bình chứa cách nhau (theo chiều thẳng đứng) 20mm, có chênh lệch mức thuỷ ngân là 30 mm. Tính chênh lệch áp suất tại hai điểm P1 và P2 (nơi đặt áp kế) khi bình chứa nước và chứa axeton ở 20°C? 4. Một bể bioga tạo khí metan được cấu tạo bởi một thùng chứa nước trên có nắp cũng là một cái thùng úp ngược (hình 1) có đường kính 5m và khối lượng có tải là 3 tấn. Tính áp lực của khí metan để nâng nắp thùng lên? Hình 1 Hình 2D:Data Tan in T61 as of 31 October 2008Auf der BearbeitungJobsBach khoa Ha noiDay 1HC IChem EngBai tap HC1tren lop.doc 5. Một ống khói cao 30m. Nhiệt độ trung bình của khói khi ra là 300°C. Nhiệt độ ngoài trời 30°C. Khối lượng riêng của khói lò được coi bằng khối lượng riêng của không khí ở 300°C. Cho khối lượng riêng của không khí ở 0°C là 0,1318 kg/m3. Tính sự chênh lệch áp suất giữa P1 và P2 trong lò (hình 2)? 6. Một bình kín có áp suất P nối với hai ống thuỷ tinh. Một ống kín đầu có áp suất P0 = 0 và ống hở đầu B (hình 3) . Tính chiều cao h2 của cột thuỷ ngân ở ống A, nếu ở ống B có hiệu số mực thuỷ ngân là h1? Cho ρtng = 13600 kg/m3; h1 = 30 cm. Pa = 735,6 mmHg = 1at = 9,81.104 N/m2. Hình 3 Hình 4 7. Trong thiết bị phân ly dầu nước (hình 4). Mực nước được cố định ở phần đáy nón. Tính chiều cao hn để mặt nước A-B không đổi? Cho : khối lượng riêng của dầu ρd = 805,3 kg/m3; của nước ρn = 1020 kg/m3; chiều cao mức dầu hd = 300 mm.D:Data Tan in T61 as of 31 October 2008Auf der BearbeitungJobsBach khoa Ha noiDay 2HC IChem EngBai tap HC1tren lop.doc II. PhÇn thuû ®éng 1. M ột dòng khí chảy qua ống dẫn có kích thước 86×3 mm ở áp suất thường. Nếu dòng khí chảy qua có cùng lưu lượng và vận tốc, nhưng ở áp suất dư 5 at, thì đường kính ống dẫn là bao nhiêu ? Biết rằng khối lượng riêng của khí ở áp suất dư 5 at lớn gấp 6 lần ở áp suất thường. 2. Một chất lỏng có khối lượng riêng 1200 kg/m3, độ nhớt 1,2.10-3kg/ms chảy qua phần vành khăn giữa hai ống lồng nhau có cùng tâm với lưu lượng 4000kg/h. Xác định chế độ chảy của chất lỏng? Biết đường kính ống trong 25×2mm và ống ngoài 51 × 2,5 mm. 3. Hai ống dẫn có đường kính d1 = 300 mm và d2 = 150mm được nối với nhau qua đoạn phễu. Một chất lỏng có ρ = 600kg/m3 chảy qua ống với lưu lượng 2000 m3/h. Tính chênh lệch áp suất giữa hai phần ống? Bỏ qua tổn thất áp suất. 4. Một bể chứa hình trụ có đường kính 2m, cao 3m. Mực nước chứa trong bể cao 2,5m. Tính thời gian để nước chứa trong bể chảy hết qua lỗ ở đáy có đường kính 35mm? Hệ số lưu lượng 0,61. 5. Tính tổn thất áp suất của hệ thống (hình 5 ) khi có dòng khí chảy qua ( bỏ qua ảnh hưởng của bụi)? Trở lực cục bộ trong hệ thống cho: ξ1 = 0,1; ξ3 = 0,15; ξ6 = 0,17; ξ8 =1; ξ9 = 10 Vận tốc trong xyclon: wc = 15m/s, trong ống tròn : wố= 20m/s Độ nhớt động học : γ = 10-6 m2/s Khối lượng riêng: ρ = 0,1318 kg/m3 Hệ số ma sát trên đường ống tính theo công thức: Hình 5D:Data Tan in T61 as of 31 October 2008Auf der BearbeitungJobsBach khoa Ha noiDay 3HC IChem EngBai tap HC1tren lop.doc 0,303 λ= lg Re− 0,9 6. Nước từ bình chứa chảy ra ngoài qua một ống có tiết diện thay đổi (hình 6) . Trong quá trình chảy mực nước trong bình luôn cố định. Tính lưu lượng nước chảy ra V và tốc độ nước chảy ở đoạn ống t0 có đường kính d0? Coi chất lỏng là lý tưởng, bỏ qua trở lực làm tổn thất áp suất. Cho biết : h = 5m; d0 = 0,2m; d1 = 0,1m. III. Phần Thuỷ cơ1) Máy ép thuỷ lực có đường kính pittông lớn D mm và bé là d mm. Tính lực tác dụng ở phía pittông lớn, nếu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kiến thức vật lý căn bản các dạng bài tập vật lí giải bài tập vật lí vật lí hạt nhân tài liệu ôn thi vật lý bài tập trắc nghiệm vật lí bài tập vật lýTài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 106 0 0 -
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 87 0 0 -
0 trang 87 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 59 0 0 -
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 43 0 0 -
3 trang 39 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án)
1 trang 36 0 0 -
Luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý theo chủ đề (Tập 2): Phần 2
161 trang 35 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm vật lí (Phần Cơ học): Phần 1
70 trang 33 0 0 -
53 trang 33 0 0