Danh mục

Bài tập thực hành MicroSoft Excel 1

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 516.48 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo - Bài tập thực hành MicroSoft Excel 9
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập thực hành MicroSoft Excel 1 Bài tập thực hành MicroSoft ExcelBài tập 1Câu 1Khởi động Excel, từ một Workbook mới hãy tạo bảng dữ liệu sau và thực hiện tuần tự các thao tác theoyêu cầu của bài thực hành.Yêu Cầu:1. Nhập dữ liệu.2. Chèn một dòng trước người tên THANH nhập thêm dữ liệu như sau: SƠN Nam 14/07/1974 2.563. Chèn thêm một cột trước cột CÒN LẠI và nhận tên cột là TẠM ỨNG. Thực hiện tính toán các cộtnhư sau:4. LƯƠNG (1) = LCB*450000.5. TẠM ỨNG (2) = 25%*LƯƠNG.6. CÒN LẠI = LƯƠNG - TẠM ỨNG.7. Tính tổng lương (3), tổng tạm ứng và tổng còn lại (4)8. Trang trí và lưu bảng tính với tên Bai Tap 01.XLS (phần đuôi .XLS không cần gõ vào). Đổi tênSheet1 thành Bai Tap 1.9. Sau khi lưu, đóng và mở lại bảng tính để kiểm tra, thực hiện việc định dạng văn bản như : đổi Font,tạo khung viền, thay đổi độ rộng các cột cho khít với số liệu.Câu 2Yêu Cầu:1. (1) STT dụng kỹ thuật tự động.2. (3) TÊN TS: sinh viên tự đặt tên3. (6) KHCB lọai A được tính theo tỉ lệ 7.00% trên nguyên giá nếu loại Mã TS(ký tự đầu) là A, ngượclại là 04. (7) KHCB loại B được tính theo tỉ lệ 6.50% trên nguyên giá nếu loại Mã TS là B, ngược lại là 05. (8) KHCB lọai C được tính theo tỉ lệ 6.00% trên nguyên giá nếu loại Mã TS là C, ngược lại là 06. (9) KHSLC = nguyên giá * tỷ lệ chung là 2.50%7. (10) Tổng khấu hao = (6) + (7) + (8) + (9)8. (11) = (5) – (10)9. Trang trí bảng tính cho đẹp mắt. 1Bài tập 2Yêu Cầu:1. Nhập dữ liệu, STT dụng kỹ thuật tự động.2. Thêm vào bên phải cột ĐKQuả 2 cột Xếp loại và Xếp hạng3. Điểm Cộng(ĐCộng) được tính như sau: - Khu vực 3: điểm cộng là 1.5 - Khu vực 2: điểm cộng là 1 - Khu vực 1: điểm cộng là 04. Điểm thấp nhất(ĐTN): là điểm thấp nhất trong 3 điểm của từng học viên5. Điểm trung bình(ĐTB): là điểm trung bình của 3 điểm và làm tròn 1 số lẻ ở phần thập phân.6. Điểm kết quả(ĐKQuả): những thí sinh nào có ĐTB>=5 thì ĐKQuả chính là ĐTB, ngược lại ĐKQuảchính là ĐTB + ĐCộng, nhưng nếu sau khi cộng với ĐCộng mà ĐKQuả lớn hơn 5 thì chỉ được lấy 5 màthôi.7. Xếp loại dựa vào điều kiện sau: - Giỏi: nếu ĐKQuả >=8 và không có môn nào dưới 7 - Khá: nếu ĐKQuả >=7 và không có môn nào dưới 5 - Trung bình: nếu ĐKQuả >=5 và không có môn nào dưới 3.5 - Yếu: nếu ĐKQuả >=3.5 và không có môn nào dưới 2 - Kém: còn lại.8. Xếp hạng theo ĐKQuả9. Tính Trung bình, Cao nhất, Thấp nhất theo cột cho từng môn Toán, Lý, Hóa, ĐTB, ĐKQuả10. Trình bày và lưu bảng tính. 2Bài tập 3 A B C D E F G H I J K BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN12 Qũy lương 4000000 LCB 20003 STT HỌ TÊN C.V HỆ SỐ N.CÔNG P.CẤP LƯƠNG THƯỞNG TẠM ỨNG CÒN LẠI4 Phòng kinh doanh 1.8 255 1 TRẦN VĂN AN KT 3.5 246 2 LÊ THANH LONG PGD 3.0 267 3 NGUYỄN THỊ MAI TP 1.5 248 4 LÊ VĨNH TRANG KT 2.8 259 5 HỒ ĐẮC LỢI PP 1.9 2310 6 TRẦN THỊ YẾN NV 2.0 2611 7 MAI ĐĂNG QUANG TX 2.3 2412 8 LÊ THỊ HẠNH NHÂN NV 1.7 2513 9 HỒNG THANH QUANG NV 2.1 2314 10 ÔNG VĂN CHỮ KT15 Phòng kế hoạch 3.5 2416 11 LÊ BÁ KHOA GD 3.4 2017 12 HÀ THỊ THANH PGD 2.9 2418 13 HOÀNG ANH THƯ TP 2.0 2419 14 LAI VĂN CẦU KT 3.0 2420 15 TÔN NỮ DIỆU UYÊN PP 2.4 2421 16 NGUYỄN ĐỨC THANH NV 2.5 2422 17 PHẠM THỊ THANH NGA NV 2.7 2323 18 PHẠM THANH ĐA NV 2.3 2324 19 LÊ THỊ KIM LONG TX 2.1 2525 20 LÊ THỊ HOA HỒNG KT26 TỔNG CỘNG :27 CAO NHẤT28 THẤP NHẤT29 BÌNH QUÂNYêu Cầu:1. Tính Phụ cấp(P.CẤP) theo điều kiện sau: - Nếu chức vụ là giám đốc(GD) thì phụ cấp là 50000 - Nếu chức vụ là phó giám ...

Tài liệu được xem nhiều: