Bài tập thực hành môn Kế toán máy (Trường CĐCN Việt Đức)
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 98.50 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH HÔNG THÁI. Loại hình doanh nghiệp: Sản xuất và dịch vụ trong lĩnh vực may mặc và thời trang. Thông tin khác: - Hình thức kế toán : Nhật ký chung - Chế độ kế toán: Theo QĐ 15/ 2006/ QĐ-BTC - Ngày bắt đầu hạch toán: 01/01/2011...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập thực hành môn Kế toán máy (Trường CĐCN Việt Đức) TRƯỜNG CĐCN VIỆT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỨC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Khoa Kinh tế & Quản lý BÀI TẬP THỰC HÀNH Môn: Kế toán máy Phần 1: Thông tin về Doanh nghiệp CTY TNHH HỒNG THÁI 1. THÔNG TIN CHUNG 1.1. Tên doanh nghiệp CÔNG TY TNHH HÔNG THÁI 1.2. Loại hình doanh nghiệp: Sản xuất và dịch vụ trong lĩnh vực may mặc và thời trang 1.3. Thông tin khác - Hình thức kế toán : Nhật ký chung - Chế độ kế toán: Theo QĐ 15/ 2006/ QĐ-BTC - Ngày bắt đầu hạch toán: 01/01/2011 - Đồng tiền hạch toán: VND - Chế độ ghi sổ: Thường xuyên - Vật tư, Hàng hoá: Dùng hoá đơn kiêm phiếu xuất kho - Doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp khấu trừ, h ạch toán hàng t ồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá trị tồn kho theo ph ương pháp bình quân cuối kỳ. 2. SỐ LIỆU ĐẦU KỲ ĐVT: đồng Tên tài khoản Số tiền Ghi chú1. Tiền mặt 1.000.000.0002. Tiền gửi ngân hàng- NH nông nghiệp 920.000.000- NH công thương 850.000.000- NH đầu tư và phát triển 950.000.0003. Phải thu của khách hàng- Siêu thị INTIMEX 30.000.000 MST: 0301636368- Siêu thị Thanh Hà 48.000.000 MST:0100165432- Công ty Việt Long 15.000.000 MST:01000133544. Phải thu khác- Công ty Thành Hưng 8.000.000 MST:0100236789- Ông Trần Văn Hạnh 5.000.000 15. Tạm ứng- Phòng kinh doanh+ Nguyễn Thị Tuyết 2.000.000+ Trần Ngọc Thạch 1.000.000+ Phạm Văn Bách 2.500.000- Phòng Tài vụ+ Nguyễn Thị Nga 3.000.000+ Trần Thị Huệ 1.800.000+ Phạm Quang Huy 2.000.0006. Hàng mua đi trên đường- Vải kẻ 1.000m 80.000.0007. Nguyên vật liệu- Vải trắng 1.000 m 80.000.000- Vải Vải kẻ 1.500 m 90.000.000- Vải vân thô 950 m 47.500.000- Chỉ may loại to số lượng 350 cuộn 10.500.000- Chỉ may loại nhỏ số lượng 500 cuộn 20.000.0008. Công cụ dụng cụ- Khẩu trang lao động số lượng 500 chiếc 10.000.000- Giầy lao động số lượng 300 đôi 18.000.0009. Sản phẩm dở dang+ SP áo dệt kim nam 22.000.000+ SP quần dệt kim nam 19.000.00010. Thành phẩm+ Áo dệt kim nam 1.200 chiếc 180.000.000+ Áo dệt kim nữ 1.000 chiếc 140.000.000+ Quần dệt kim nam số lượng 1300 chiếc 260.000.000+ Quần dệt kim nữ số lượng 1.000 chiếc 170.000.00011. Hàng gửi bán- Đại lý Hoa may MST:0100286897+ SP Áo dệt kim nam số lượng 50 chiếc 7.500.000- Đại lý Minh Hà MST:0123856789+ SP Quần dệt kim nam số lượng 90 chiếc 18.000.00012. Tài sản cố định- Phân xưởng sản xuất áo dệt kim+ Máy hấp thời gian sử dụng 10 năm, năm sử dụng 40.000.0001/1/2008, số lượng 3 cái HMLK (6.000.000)+ Máy khâu công nghiệp thời gian sử dụng 6 năm, năm 120.000.000sử dụng 1/1/2008, số lượng 40 cái HMLK (18.000.000)- Phân xưởng sản xuất quần dệt kim+ Máy là vải thời gian sử dụng 8 năm, năm sử dụng 60.000.00024/2/2008, số lượng 5 cái HMLK (9.000.000) 2+ Máy dập khuy nút thời gian sử dụng 10 năm, năm sử 72.000.000dụng 1/1/2007, số lượng 8 cái HMLK (14.400.000)+ Máy khâu công nghiệp thời gian sử dụng 8 năm, năm 135.000.000sử dụng 1/1/2007, số lượng 45 cái HMLK (27.000.000)- Văn phòng+ Máy tính TGSD 5 năm, năm sử dụng 23/1/2008, số 40.000.000lượng 5 cái HMLK ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập thực hành môn Kế toán máy (Trường CĐCN Việt Đức) TRƯỜNG CĐCN VIỆT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỨC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Khoa Kinh tế & Quản lý BÀI TẬP THỰC HÀNH Môn: Kế toán máy Phần 1: Thông tin về Doanh nghiệp CTY TNHH HỒNG THÁI 1. THÔNG TIN CHUNG 1.1. Tên doanh nghiệp CÔNG TY TNHH HÔNG THÁI 1.2. Loại hình doanh nghiệp: Sản xuất và dịch vụ trong lĩnh vực may mặc và thời trang 1.3. Thông tin khác - Hình thức kế toán : Nhật ký chung - Chế độ kế toán: Theo QĐ 15/ 2006/ QĐ-BTC - Ngày bắt đầu hạch toán: 01/01/2011 - Đồng tiền hạch toán: VND - Chế độ ghi sổ: Thường xuyên - Vật tư, Hàng hoá: Dùng hoá đơn kiêm phiếu xuất kho - Doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp khấu trừ, h ạch toán hàng t ồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá trị tồn kho theo ph ương pháp bình quân cuối kỳ. 2. SỐ LIỆU ĐẦU KỲ ĐVT: đồng Tên tài khoản Số tiền Ghi chú1. Tiền mặt 1.000.000.0002. Tiền gửi ngân hàng- NH nông nghiệp 920.000.000- NH công thương 850.000.000- NH đầu tư và phát triển 950.000.0003. Phải thu của khách hàng- Siêu thị INTIMEX 30.000.000 MST: 0301636368- Siêu thị Thanh Hà 48.000.000 MST:0100165432- Công ty Việt Long 15.000.000 MST:01000133544. Phải thu khác- Công ty Thành Hưng 8.000.000 MST:0100236789- Ông Trần Văn Hạnh 5.000.000 15. Tạm ứng- Phòng kinh doanh+ Nguyễn Thị Tuyết 2.000.000+ Trần Ngọc Thạch 1.000.000+ Phạm Văn Bách 2.500.000- Phòng Tài vụ+ Nguyễn Thị Nga 3.000.000+ Trần Thị Huệ 1.800.000+ Phạm Quang Huy 2.000.0006. Hàng mua đi trên đường- Vải kẻ 1.000m 80.000.0007. Nguyên vật liệu- Vải trắng 1.000 m 80.000.000- Vải Vải kẻ 1.500 m 90.000.000- Vải vân thô 950 m 47.500.000- Chỉ may loại to số lượng 350 cuộn 10.500.000- Chỉ may loại nhỏ số lượng 500 cuộn 20.000.0008. Công cụ dụng cụ- Khẩu trang lao động số lượng 500 chiếc 10.000.000- Giầy lao động số lượng 300 đôi 18.000.0009. Sản phẩm dở dang+ SP áo dệt kim nam 22.000.000+ SP quần dệt kim nam 19.000.00010. Thành phẩm+ Áo dệt kim nam 1.200 chiếc 180.000.000+ Áo dệt kim nữ 1.000 chiếc 140.000.000+ Quần dệt kim nam số lượng 1300 chiếc 260.000.000+ Quần dệt kim nữ số lượng 1.000 chiếc 170.000.00011. Hàng gửi bán- Đại lý Hoa may MST:0100286897+ SP Áo dệt kim nam số lượng 50 chiếc 7.500.000- Đại lý Minh Hà MST:0123856789+ SP Quần dệt kim nam số lượng 90 chiếc 18.000.00012. Tài sản cố định- Phân xưởng sản xuất áo dệt kim+ Máy hấp thời gian sử dụng 10 năm, năm sử dụng 40.000.0001/1/2008, số lượng 3 cái HMLK (6.000.000)+ Máy khâu công nghiệp thời gian sử dụng 6 năm, năm 120.000.000sử dụng 1/1/2008, số lượng 40 cái HMLK (18.000.000)- Phân xưởng sản xuất quần dệt kim+ Máy là vải thời gian sử dụng 8 năm, năm sử dụng 60.000.00024/2/2008, số lượng 5 cái HMLK (9.000.000) 2+ Máy dập khuy nút thời gian sử dụng 10 năm, năm sử 72.000.000dụng 1/1/2007, số lượng 8 cái HMLK (14.400.000)+ Máy khâu công nghiệp thời gian sử dụng 8 năm, năm 135.000.000sử dụng 1/1/2007, số lượng 45 cái HMLK (27.000.000)- Văn phòng+ Máy tính TGSD 5 năm, năm sử dụng 23/1/2008, số 40.000.000lượng 5 cái HMLK ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kế toán máy Bài tập thực hành kế toán máy Bài tập kế toán Bài tập thực hành kế toán Số liệu đầu kỳ Các nghiệp vụ phát sinhTài liệu liên quan:
-
Bài giảng HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN - Chương 2
31 trang 234 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 173 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm môn kiểm toán - Chương 4 : đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ
16 trang 108 0 0 -
XSS cơ bản - Lỗi xảy ra như thế nào
14 trang 92 0 0 -
Hệ thống tài khoản kế toán và cách hạch toán _ phần 7
55 trang 87 0 0 -
24 trang 63 1 0
-
Giáo trình KẾ TOÁN MÁY - Chương 1
24 trang 52 0 0 -
46 trang 51 0 0
-
đề thi kiểm toán 1 trường đại học mở thành phố hồ chí minh
4 trang 46 2 0 -
Bài giảng Tin học kế toán: Bài 9
34 trang 41 0 0