Bài tập Tin học Đại cương part 4
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 214.67 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khoa học máy tính, (tiếng Anh: Computer science) ngành nghiên cứu các cơ sở lý thuyết của tin học như thuật toán, ngôn ngữ hình thức, lý thuyết đồ thị, đồ họa máy tính... nghĩa là chỉ có liên quan gián tiếp đến phần mềm và máy tính. Khái niệm gần như tương đương (nhưng không hoàn toàn tương đương) trong tiếng Pháp là Informatique théorique.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Tin học Đại cương part 4Baìi táûp Tin hoüc Âaûi cæång 52 while (fabs(a1)>=epsilon) { s1+=a1; a1=a1*(-(x*x/(i*(i-1)))); i=i+2; } /*-------------------------------*/ /* Tinh theo do ...while*/ s2=0; a2=1;k=2; do { s2+=a2; a2=a2*(-(x*x/(k*(k-1)))); k=k+2; }while (fabs(a2)>=epsilon); printf(Ket qua theo while =%f , s1); printf(Ket qua theo do ...while =%f , s2); printf(ket qua theo ham chuan=%f,cos(x)); getch(); }27. Viãút chæång trçnh tênh 2 n +1 3 5 x x x + ...S = Sh(x) = x + + + ... + (2n + 1) ! 3! 5!* Thuáût toaïn:+ coï thãø khai hàòng epsilon+ Khai baïo caïc biãún s,x,a,i,sh+ Nháûp x tæì baìn phêm.+ Gaïn sh=(exp(x) -1/exp(x))/2+ Gaïn s=0; a=x; i=3;+ Chæìng naìo a >=eps lam s=s+a; a=a*(x*x/(i*(i-1))); i=i+2;+ Viãút kãút quaí s.+ Viãút kãút quaí theo haìm chuáøn âãø so saïnh.* Chæång trçnh#include #include #include #define epsilon 0.00000000000001void main(){Nguyãùn Vàn Nguyãn- Khoa CNTT-ÂTVT Âaûi hoüc Baïch Khoa Âaì NàôngBaìi táûp Tin hoüc Âaûi cæång 53 clrscr(); float s1,s2,x,a1,a2,i,k,shx; printf( Nhap x=); scanf(%f,&x); s1=0; a1=x;i=3;shx=(exp(x)-1/(exp(x)))/2; /* Tinh theo while*/ /*-------------------------------*/ while (fabs(a1)>=epsilon) { s1+=a1; a1=a1*(x*x/(i*(i-1))); i=i+2; } /*-------------------------------*/ /* Tinh theo do ...while*/ s2=0; a2=x;k=3; do { s2+=a2; a2=a2*(x*x/(k*(k-1))); k=k+2; }while (fabs(a2)>=epsilon); printf(Ket qua theo while =%f , s1); printf(Ket qua theo do ...while =%f , s2); printf(ket qua theo ham chuan=%f,shx); getch(); }28. Viãút chæång trçnh tênh x2 x4 x 2n + +....+ + ... S = ch(x) = 1 + 2! 4! ( 2n) !* Thuáût toaïn:+ coï thãø khai hàòng epsilon+ Khai baïo caïc biãún s,x,a,i,ch+ Nháûp x tæì baìn phêm.+ Gaïn ch=(exp(x) +1/exp(x))/2+ Gaïn s=0; a=1; i=2;+ Chæìng naìo a>=eps lam s=s+a; a=a*(x*x/(i*(i-1))); i=i+2;+ Viãút kãút quaí s.+ Viãút kãút quaí theo haìm chuáøn âãø so saïnh.* Chæång trçnh#include Nguyãùn Vàn Nguyãn- Khoa CNTT-ÂTVT Âaûi hoüc Baïch Khoa Âaì NàôngBaìi táûp Tin hoüc Âaûi cæång 54#include #include #define epsilon 0.000000000001void main(){ clrscr(); /* Tinh chx */ float s1,s2,x,a1,a2,i,k,chx; printf( Nhap x=); scanf(%f,&x); s1=0; a1=1;i=2; chx=(exp(x)+1/exp(x))/2;; /* Tinh theo while*/ /*-------------------------------*/ while (fabs(a1)>=epsilon) { s1+=a1; a1=a1*(x*x/(i*(i-1))); i=i+2; } /*-------------------------------*/ /* Tinh theo do ...while*/ s2=0; a2=1;k=2; do { s2+=a2; a2=a2*(x*x/(k*(k-1))); k=k+2; }while (fabs(a2)>=epsilon); printf(Ket qua theo while =%f , s1); printf(Ket qua theo do ...while =%f , s2); printf(ket qua theo ham chuan=%f,chx); getch(); }29. Så âäö Horner âãø tênh âa thæïc P(x) = anxn + an-1xn-1 + ... + a1x+ a0 âæåüc biãøu diãùn nhæ sau:P(x) =a0 + (a1+(a2+ (...+ (an)x)...)x)x. Viãút chæång trçnh nháûpmaíng hãû säú âa thæïc a0,a1,...,an vaì x räöi duìng så âäö Horner âãøtênh giaï trë P(x).* Thuáût toaïn:+ Khai baïo caïc biãún : n,i,f,x,a+ laìm Nháûp n Chæìng naìo nBaìi táûp Tin hoüc Âaûi cæång 55+ Nháûp x+ Gaïn f=0+ Cho i=n xuäúng 0 laìm f=f*x +a.+ Viãút f ra maìn hçnh.* Chæång trçnh#include #include #include void main(){ clrscr(); int tt; float f,a,x,i,n; do { printf( Nhap n=); scanf(%f,&n); } while (n=0; i--) { printf(Nhap a%d=,tt); scanf(%f,&a); tt++; f=(f*x)+a; } printf( f(x)=%f,f); getch();}30. Tao daîy fibonaxi 1 1 2 3 5 8 13 21 34 55 . . .* Chæång trçnh#include #include void main(){ clrscr(); int n, i, fib1 = 1, fib2 = 1, fib = 2; printf( Nhap gia tri N : ); scanf(%d, &n); printf(%d %d , fib1, fib2); while (fib1+fib2 < n)Nguyãùn Vàn Nguyãn- Khoa CNTT-ÂTVT Âaûi hoüc Baïch Khoa Âaì NàôngBaìi táûp Tin hoüc Âaûi cæång 56 { fib = fib1 + fib2; printf(%d , fib); fib2 = fib1; fib1 = fib; } getch();}Nguyãùn Vàn Nguyãn- Khoa CNTT-ÂTVT Âaûi hoüc Baïch Khoa Âaì NàôngBaìi táûp Tin hoüc Âaûi cæång 57 Phá ö n IV : CHÆÅNG TRÇNH CON1. Viãút chæång trçnh(duìng chæång tr ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Tin học Đại cương part 4Baìi táûp Tin hoüc Âaûi cæång 52 while (fabs(a1)>=epsilon) { s1+=a1; a1=a1*(-(x*x/(i*(i-1)))); i=i+2; } /*-------------------------------*/ /* Tinh theo do ...while*/ s2=0; a2=1;k=2; do { s2+=a2; a2=a2*(-(x*x/(k*(k-1)))); k=k+2; }while (fabs(a2)>=epsilon); printf(Ket qua theo while =%f , s1); printf(Ket qua theo do ...while =%f , s2); printf(ket qua theo ham chuan=%f,cos(x)); getch(); }27. Viãút chæång trçnh tênh 2 n +1 3 5 x x x + ...S = Sh(x) = x + + + ... + (2n + 1) ! 3! 5!* Thuáût toaïn:+ coï thãø khai hàòng epsilon+ Khai baïo caïc biãún s,x,a,i,sh+ Nháûp x tæì baìn phêm.+ Gaïn sh=(exp(x) -1/exp(x))/2+ Gaïn s=0; a=x; i=3;+ Chæìng naìo a >=eps lam s=s+a; a=a*(x*x/(i*(i-1))); i=i+2;+ Viãút kãút quaí s.+ Viãút kãút quaí theo haìm chuáøn âãø so saïnh.* Chæång trçnh#include #include #include #define epsilon 0.00000000000001void main(){Nguyãùn Vàn Nguyãn- Khoa CNTT-ÂTVT Âaûi hoüc Baïch Khoa Âaì NàôngBaìi táûp Tin hoüc Âaûi cæång 53 clrscr(); float s1,s2,x,a1,a2,i,k,shx; printf( Nhap x=); scanf(%f,&x); s1=0; a1=x;i=3;shx=(exp(x)-1/(exp(x)))/2; /* Tinh theo while*/ /*-------------------------------*/ while (fabs(a1)>=epsilon) { s1+=a1; a1=a1*(x*x/(i*(i-1))); i=i+2; } /*-------------------------------*/ /* Tinh theo do ...while*/ s2=0; a2=x;k=3; do { s2+=a2; a2=a2*(x*x/(k*(k-1))); k=k+2; }while (fabs(a2)>=epsilon); printf(Ket qua theo while =%f , s1); printf(Ket qua theo do ...while =%f , s2); printf(ket qua theo ham chuan=%f,shx); getch(); }28. Viãút chæång trçnh tênh x2 x4 x 2n + +....+ + ... S = ch(x) = 1 + 2! 4! ( 2n) !* Thuáût toaïn:+ coï thãø khai hàòng epsilon+ Khai baïo caïc biãún s,x,a,i,ch+ Nháûp x tæì baìn phêm.+ Gaïn ch=(exp(x) +1/exp(x))/2+ Gaïn s=0; a=1; i=2;+ Chæìng naìo a>=eps lam s=s+a; a=a*(x*x/(i*(i-1))); i=i+2;+ Viãút kãút quaí s.+ Viãút kãút quaí theo haìm chuáøn âãø so saïnh.* Chæång trçnh#include Nguyãùn Vàn Nguyãn- Khoa CNTT-ÂTVT Âaûi hoüc Baïch Khoa Âaì NàôngBaìi táûp Tin hoüc Âaûi cæång 54#include #include #define epsilon 0.000000000001void main(){ clrscr(); /* Tinh chx */ float s1,s2,x,a1,a2,i,k,chx; printf( Nhap x=); scanf(%f,&x); s1=0; a1=1;i=2; chx=(exp(x)+1/exp(x))/2;; /* Tinh theo while*/ /*-------------------------------*/ while (fabs(a1)>=epsilon) { s1+=a1; a1=a1*(x*x/(i*(i-1))); i=i+2; } /*-------------------------------*/ /* Tinh theo do ...while*/ s2=0; a2=1;k=2; do { s2+=a2; a2=a2*(x*x/(k*(k-1))); k=k+2; }while (fabs(a2)>=epsilon); printf(Ket qua theo while =%f , s1); printf(Ket qua theo do ...while =%f , s2); printf(ket qua theo ham chuan=%f,chx); getch(); }29. Så âäö Horner âãø tênh âa thæïc P(x) = anxn + an-1xn-1 + ... + a1x+ a0 âæåüc biãøu diãùn nhæ sau:P(x) =a0 + (a1+(a2+ (...+ (an)x)...)x)x. Viãút chæång trçnh nháûpmaíng hãû säú âa thæïc a0,a1,...,an vaì x räöi duìng så âäö Horner âãøtênh giaï trë P(x).* Thuáût toaïn:+ Khai baïo caïc biãún : n,i,f,x,a+ laìm Nháûp n Chæìng naìo nBaìi táûp Tin hoüc Âaûi cæång 55+ Nháûp x+ Gaïn f=0+ Cho i=n xuäúng 0 laìm f=f*x +a.+ Viãút f ra maìn hçnh.* Chæång trçnh#include #include #include void main(){ clrscr(); int tt; float f,a,x,i,n; do { printf( Nhap n=); scanf(%f,&n); } while (n=0; i--) { printf(Nhap a%d=,tt); scanf(%f,&a); tt++; f=(f*x)+a; } printf( f(x)=%f,f); getch();}30. Tao daîy fibonaxi 1 1 2 3 5 8 13 21 34 55 . . .* Chæång trçnh#include #include void main(){ clrscr(); int n, i, fib1 = 1, fib2 = 1, fib = 2; printf( Nhap gia tri N : ); scanf(%d, &n); printf(%d %d , fib1, fib2); while (fib1+fib2 < n)Nguyãùn Vàn Nguyãn- Khoa CNTT-ÂTVT Âaûi hoüc Baïch Khoa Âaì NàôngBaìi táûp Tin hoüc Âaûi cæång 56 { fib = fib1 + fib2; printf(%d , fib); fib2 = fib1; fib1 = fib; } getch();}Nguyãùn Vàn Nguyãn- Khoa CNTT-ÂTVT Âaûi hoüc Baïch Khoa Âaì NàôngBaìi táûp Tin hoüc Âaûi cæång 57 Phá ö n IV : CHÆÅNG TRÇNH CON1. Viãút chæång trçnh(duìng chæång tr ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tin học Đại cương bài tập Tin học Đại cương bài giảng Tin học Đại cương giáo trình Tin học Đại cương tài liệu Tin học Đại cương lý thuyết Tin học Đại cươngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Ứng dụng công cụ Quizizz thiết kế trò chơi học tập trong giảng dạy học phần tin học đại cương
12 trang 301 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn thực hành Tin học đại cương - ĐH Bách Khoa Hà Nội
40 trang 257 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương part 7
19 trang 233 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương: Phần 1 - ĐH Kinh tế Quốc Dân
130 trang 156 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương (Tái bản năm 2020): Phần 1 - PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên)
105 trang 142 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương: Phần 1 - Vi Hồng Thắm
90 trang 129 0 0 -
Hướng dẫn thực hành lập trình C trên Visual Studio
9 trang 127 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương: Phần 2 - Trần Đình Khang
118 trang 118 0 0 -
Quản trị người dùng trong Exchange 2007 bằng Powershell
9 trang 107 0 0 -
Đề cương học phần Tin học đại cương
23 trang 104 0 0