Bài tập toán cao cấp A1 - GVHD.ThS. Lê Văn Hải
Số trang: 53
Loại file: pdf
Dung lượng: 418.31 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài tập toán cao cấp A1 là Tài liệu tham khảo dành cho các bạn sinh viên đang theo học tại các trường đại học, cao đẵng có thể củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng học tập toán cao cấp A1.Đây là tài liệu tham khảo bổ ích cho các bạn sắp thi toán cao cấp A1. Chúc các bạn học tốt nhé
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập toán cao cấp A1 - GVHD.ThS. Lê Văn Hải Bài tập TOÁN CAO CẤP A1 BÀI T P TOÁN CAO C P A1 –H Đ I H C TRƯ NG Đ I H C CÔNG NGHI P THÀNH PH H CHÍ MINH KHOA KHOA H C CƠ B N BÀI T P TOÁN A1 NHÓM I TT H VÀ TÊN SINH VIÊN MÃ S SINH VIÊN LP GHI CHÚ 1 Nguy n Văn A 0771847 DHP5 Nhóm trư ng 2 Lê Th B 0770538 DHDI5 3 4 GVHD: ThS. Lê Văn H i 1) Trang bìa như trên. 2) T trang th 2, chép đ câu nào xong thì gi i rõ ràng ngay câu đó. 3) Trang cu i cùng là Giáo trình và tài li u tham kh o: 1.Giáo trình chính: Toán cao c p- Ch biên: TS Nguy n Phú Vinh, trư ng ĐHCN TP HCM 2.Nguy n Đình Trí và nhi u tác gi , Toán cao c p, t p I, NXB Giáo D c, 2003 3.T Văn Đ nh-Vũ Long-Dương Th y V , Bài t p toán cao c p, NXB ĐH&THCN 4.Tr n Văn H o, Đ i s cao c p, t p I, NXB Giáo d c, 1977 5.TS.Nguy n Phú Vinh, Trư ng ĐHCN TP H Chí Minh, Ngân hàng câu h i toán cao c p. • Ph n làm bài t p có th đánh máy ho c vi t tay trên 01 m t gi y A 4 (khuy n khích đánh máy) • Th i h n n p bài t p: Ti t h c cu i cùng (Chú ý: Sinh viên ph i nghiên c u trư c tài li u đ có th gi i đư c nh ng bài t p ph n chu i s và chu i hàm) • M i th c m c g i v : lvhmaths2008@gmail.com Phân nhóm: - Nhóm trư ng có trách nhi m phân công nhi m v c th cho t ng thành viên trong nhóm c a mình ph trách (t t c sinh viên đ u ph i tham gia gi i bài t p) + Nhóm 1: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 0,1,2; ví d như câu: 1,2,10,11,12, 20,21,22,…. + Nhóm 2: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 1,2,3; ví d như câu: 1,2,3,11,12,13 21,22,23, ….. + Nhóm 3: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 2,3,4; ví d như câu: 2,3,4,12,13,14, 22,23,24,….. + Nhóm 4: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 3,4,5 ví d như câu: 3,4,5,13,14,15,23,24,25,…. + Nhóm 5: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 4,5,6 ví d như câu: 4,5,6,14,15,16,24,25,26,… + Nhóm 6: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 5,6,7 ví d như câu: 5,6,7,15,16,17,25,26,27,… + Nhóm 7: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 6,7,8 ví d như câu: 6,7,8,16,17,18,26,27,28,… + Nhóm 8: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 7,8,9 ví d như câu: 7,8,9,17,18,19,27,28,29,… + Nhóm 9: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 8,9,0 ví d như câu: 0,8,9,10,18,19,20,28,29,… + Nhóm 10: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 9,0,1 ví d như câu: 0,1,9,10,11,19,20,21,29,…. PH N BÀI T P x3 x + x2 + x + 1 Caâu 1: Tìm L = xlim Caâ 2x 3 x − x 2 + 1 →+∞ d) L = ∞ a) L = 1 b) L = 1/2 c) L = 0 Trang 7 x4 + x +1 Caâu 2: Tìm L = xlim Caâ 8x 3 x + x 2 + x + 1 →+∞ d) L = ∞ a) L = 1 b) L = 1/8 c) L = 0 10 x 4 3 x + x + 1 Caâu 3: Tìm L = lim Caâ x5 + x4 + x + 2 x →∞ c) L = ∞ a) L = 10 b) L = 0 d) L = 1/2 x2 −1 Caâu 4: Tìm L = lim x 2 − 4x + 3 x →1 d) L = ∞ a) L = 0 b) L = –1 c) L = 2 x −1 Caâu 5: Tìm L = lim Caâ x2 −1 x →1 a) L = 0 b) L = 1 c) L = 1/2 d) L = 1/4 x −1 3 Caâu 6: Tìm L = lim x2 −1 x →1 a) L = 0 b) L = 1/2 c) L = 1/3 d) L = 1/6 ( ) Caâu 7: Tìm L = xlim x 2 + x − x 2 − x → +∞ a) L = 1/2 b) L = 1/3 c) L = 1 d) L = 2 ( ) Caâu 8: Tìm L = xlim x − x 2 − 2x → +∞ a) L = +∞ b) L = 1 c) L = –1 d) L khoâng toàn taïi ) ( Caâu 9: Tìm L = xlim x − x 2 − 2x →−∞ a) L = –∞ b) L = 0 c) L = 2 d) L khoâng toàn taïi ) ( Caâu 10: Tìm L = lim x − x 2 − 2x x →∞ a) L = ∞ b) L = 0 c) L = 2 d) L khoâng toàn taïi ( ) Caâu 11: Tìm L = lim 2x − x 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập toán cao cấp A1 - GVHD.ThS. Lê Văn Hải Bài tập TOÁN CAO CẤP A1 BÀI T P TOÁN CAO C P A1 –H Đ I H C TRƯ NG Đ I H C CÔNG NGHI P THÀNH PH H CHÍ MINH KHOA KHOA H C CƠ B N BÀI T P TOÁN A1 NHÓM I TT H VÀ TÊN SINH VIÊN MÃ S SINH VIÊN LP GHI CHÚ 1 Nguy n Văn A 0771847 DHP5 Nhóm trư ng 2 Lê Th B 0770538 DHDI5 3 4 GVHD: ThS. Lê Văn H i 1) Trang bìa như trên. 2) T trang th 2, chép đ câu nào xong thì gi i rõ ràng ngay câu đó. 3) Trang cu i cùng là Giáo trình và tài li u tham kh o: 1.Giáo trình chính: Toán cao c p- Ch biên: TS Nguy n Phú Vinh, trư ng ĐHCN TP HCM 2.Nguy n Đình Trí và nhi u tác gi , Toán cao c p, t p I, NXB Giáo D c, 2003 3.T Văn Đ nh-Vũ Long-Dương Th y V , Bài t p toán cao c p, NXB ĐH&THCN 4.Tr n Văn H o, Đ i s cao c p, t p I, NXB Giáo d c, 1977 5.TS.Nguy n Phú Vinh, Trư ng ĐHCN TP H Chí Minh, Ngân hàng câu h i toán cao c p. • Ph n làm bài t p có th đánh máy ho c vi t tay trên 01 m t gi y A 4 (khuy n khích đánh máy) • Th i h n n p bài t p: Ti t h c cu i cùng (Chú ý: Sinh viên ph i nghiên c u trư c tài li u đ có th gi i đư c nh ng bài t p ph n chu i s và chu i hàm) • M i th c m c g i v : lvhmaths2008@gmail.com Phân nhóm: - Nhóm trư ng có trách nhi m phân công nhi m v c th cho t ng thành viên trong nhóm c a mình ph trách (t t c sinh viên đ u ph i tham gia gi i bài t p) + Nhóm 1: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 0,1,2; ví d như câu: 1,2,10,11,12, 20,21,22,…. + Nhóm 2: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 1,2,3; ví d như câu: 1,2,3,11,12,13 21,22,23, ….. + Nhóm 3: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 2,3,4; ví d như câu: 2,3,4,12,13,14, 22,23,24,….. + Nhóm 4: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 3,4,5 ví d như câu: 3,4,5,13,14,15,23,24,25,…. + Nhóm 5: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 4,5,6 ví d như câu: 4,5,6,14,15,16,24,25,26,… + Nhóm 6: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 5,6,7 ví d như câu: 5,6,7,15,16,17,25,26,27,… + Nhóm 7: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 6,7,8 ví d như câu: 6,7,8,16,17,18,26,27,28,… + Nhóm 8: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 7,8,9 ví d như câu: 7,8,9,17,18,19,27,28,29,… + Nhóm 9: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 8,9,0 ví d như câu: 0,8,9,10,18,19,20,28,29,… + Nhóm 10: Gi i các câu có s th t chia h t cho 10 dư 9,0,1 ví d như câu: 0,1,9,10,11,19,20,21,29,…. PH N BÀI T P x3 x + x2 + x + 1 Caâu 1: Tìm L = xlim Caâ 2x 3 x − x 2 + 1 →+∞ d) L = ∞ a) L = 1 b) L = 1/2 c) L = 0 Trang 7 x4 + x +1 Caâu 2: Tìm L = xlim Caâ 8x 3 x + x 2 + x + 1 →+∞ d) L = ∞ a) L = 1 b) L = 1/8 c) L = 0 10 x 4 3 x + x + 1 Caâu 3: Tìm L = lim Caâ x5 + x4 + x + 2 x →∞ c) L = ∞ a) L = 10 b) L = 0 d) L = 1/2 x2 −1 Caâu 4: Tìm L = lim x 2 − 4x + 3 x →1 d) L = ∞ a) L = 0 b) L = –1 c) L = 2 x −1 Caâu 5: Tìm L = lim Caâ x2 −1 x →1 a) L = 0 b) L = 1 c) L = 1/2 d) L = 1/4 x −1 3 Caâu 6: Tìm L = lim x2 −1 x →1 a) L = 0 b) L = 1/2 c) L = 1/3 d) L = 1/6 ( ) Caâu 7: Tìm L = xlim x 2 + x − x 2 − x → +∞ a) L = 1/2 b) L = 1/3 c) L = 1 d) L = 2 ( ) Caâu 8: Tìm L = xlim x − x 2 − 2x → +∞ a) L = +∞ b) L = 1 c) L = –1 d) L khoâng toàn taïi ) ( Caâu 9: Tìm L = xlim x − x 2 − 2x →−∞ a) L = –∞ b) L = 0 c) L = 2 d) L khoâng toàn taïi ) ( Caâu 10: Tìm L = lim x − x 2 − 2x x →∞ a) L = ∞ b) L = 0 c) L = 2 d) L khoâng toàn taïi ( ) Caâu 11: Tìm L = lim 2x − x 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán cao cấp Bài tập toán cao cấp Đề thi toán cao cấp Giáo trình toán cao cấp Tài liệu toán cao cấp Bài giảng toán cao cấpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 205 0 0 -
2 Đề Thi Môn Xác Suất Thống Kê- Học Viện Ngân Hàng
5 trang 177 5 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 153 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 1 - Phan Trung Hiếu
11 trang 147 0 0 -
4 trang 99 0 0
-
Một số đề thi nhập môn tài chính tiền tệ
3 trang 94 0 0 -
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 87 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Các khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
16 trang 76 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 64 0 0 -
BÀI TẬP TỔNG HỢP - QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
3 trang 61 0 0