Bài tập Toán lớp 6: Tập hợp
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Toán lớp 6: Tập hợp NguyễnVănQuyềnToánTHCS67890938.59.6698SưutầmvàbiênsoạnTOÁN6:CHUYÊNĐỀ1:TẬPHỢPA–LÝTHUYẾT: 1. TậphợplàmộtkháiniệmcơbảncủaToánhọc.Đểviếtmộttậphợpthườngcó2 cách: Liệtkêcácphầntửcủatậphợp Chỉratínhchấtđặctrưngchocácphầntửcủatậphợpđó. 2. Mộttậphợpcóthểcómộtphầntử,cónhiềuphầntử,cóvôsốphầntử,cũngcó thểkhôngcóphầntửnào. 3. Tậphợpkhôngcóphầntửnàogọilàtậprỗng.Tậprỗngkíhiệulà: . 4. NếumọiphầntửcủatậphợpAđềuthuộctậphợpBthìtậphợpAgọilàtậphợp concủatậphợpB,kíhiệulàA B(hayB A). 5. Quyước AvớimọiA. 6. NếuA BvàB Athìtanóihaitậphợpbằngnhau,kíhiệuA=B. 7. Tậphợpcácsốtựnhiênkýhiệulà 8. Tậphợpcácsốtựnhiênkhác0kýhiệulà 9. Đểghisốtựnhiêntronghệthậpphân,tadùng10kíhiệu(gọilà10chữsố)là: 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9. TronghệLaMãdùng7kíhiệulà: I V X L C D M 1 5 10 50 100 500 1000 10.Chữsốa≠0 Số Kýhiệu Cáchbiểudiễnthậpphân Có2chữsố = 10.a+b Có3chữsố = 100.a+10.b+c Có4chữsố = 1000.a+100.b+10.c+dGiasưThànhCôngChuyênđàotạovàcungứngGiasưchấtlượngtainhà.ĐT:024.6260.09920914.757.486 NguyễnVănQuyềnToánTHCS67890938.59.6698Sưutầmvàbiênsoạn 11. Côngthứctìmsốphầntửcủamộttậphợpđượcviếtdướidạngdãysốcóquy luật: Sốphầntử=(Sốcuối–sốđầu):Khoảngcách+1B–BÀITẬPTẠILỚP: DẠNG1:Viếttậphợp,viếttậphợpcon,sửdụngkíhiệu:Bàitoán1:ChotậphợpAlàcácchữcáitrongcụmtừ“ThànhphốHồChíMinh”.(LưuýHS:Bàitoántrênkhôngphânbiệtchữinhoavàchữinthườngtrongcụmtừđãcho) a. HãyliệtkêcácphầntửcủatậphợpA b. Điềnkíhiệuthíchhợpvàodấubachấm“…” b…Ac…Ah…AHướngdẫn:a/A={a,c,h,i,m,n,ô,p,t}b/b A;c A;h ABàitoán2:ChotậphợpcácchữcáiX={A,C,O} a. TìmcụmchữtạothànhtừcácchữcủatậphợpX. b. ViếttậphợpXbằngcáchchỉracáctínhchấtđặctrưngchocácphầntửcủaXHướngdẫn:a/Chẳnghạmcụmtừ“CACAO”hoặc“AOCÁ”b/X={x|xlàchữcáitrongcụmchữ“AOCÁ”}Bàitoán3:Cho a)A={1;2};B={1;3;5} b)A={x;y};B={x;y;z;t}Hãyviếtcáctậphợpgồm2phầntửtrongđómộtphầntửthuộcA,mộtphầntửthuộcB.Bàitoán4:Chocáctậphợp:GiasưThànhCôngChuyênđàotạovàcungứngGiasưchấtlượngtainhà.ĐT:024.6260.09920914.757.486 NguyễnVănQuyềnToánTHCS67890938.59.6698SưutầmvàbiênsoạnA={1;2;3;4;5;6};B={1;3;5;7;9} a. ViếttậphợpCcácphầntửthuộcAvàkhôngthuộcB. b. ViếttậphợpDcácphầntửthuộcBvàkhôngthuộcA. c. ViếttậphợpEcácphầntửvừathuộcAvừathuộcB. d. ViếttậphợpFcácphầntửhoặcthuộcAhoặcthuộcB.Hướngdẫn:a/C={2;4;6}b/D={5;9}c/E={1;3;5}d/F={1;2;3;4;5;6;7;8;9}Bàitoán5:ChotậphợpA={1;2;a;b} a. HãychỉrõcáctậphợpconcủaAcó1phầntử. b. HãychỉrõcáctậphợpconcủaAcó2phầntử. c. TậphợpB={a;b;c}cóphảilàtậphợpconcủaAkhông?Hướngdẫn:a/{1}{2}{a}{b}b/{1;2}{1;a}{1;b}{2;a}{2;b}{a;b}c/TậphợpBkhôngphảilàtậphợpconcủatậphợpAbởivìc Bnhưngc ABàitoán6:ChotậphợpB={x;y;z}.HỏitậphợpBcótấtcảbaonhiêutậphợpcon?Hướngdẫn:TậphợpconcủaBkhôngcóphầntửnàolà .TậphợpconcủaBcó1phầntửlà{x}{y}{z}CáctậphợpconcủaBcóhaiphầntửlà{x;y}{x;z}{y;z}TậphợpconcủaBcó3phầntửchínhlàB={x;y;z}VậytậphợpAcótấtcả8tậphợpcon.GiasưThànhCôngChuyênđàotạovàcungứngGiasưchấtlượngtainhà.ĐT:024.6260.09920914.757.486 NguyễnVănQuyềnToánTHCS67890938.59.6698SưutầmvàbiênsoạnLưuý:MộttậphợpAbấtkỳluôncóhaitậphợpconđặcbiệt.Đólàtậphợprỗng vàchínhtậphợpA.Taquyước làtậphợpconcủamỗitậphợp.Bàitoán7:Cho a)A={} b)B={}HãyviếtcáctậphợpA,Bbằngcáchliệtkêcácphầntử.Bàitoán8:ChoC=353535;D=478478478 a) ViếttậphợpPcácchữsốtrongCvàtậphợpQcácchữsốtrongDbằngcáchliệt kêphầntử. b) Bằngcáchliệtkêphầntửhãyviếtcáctậphợpgồm2phầntửtrongđó2phầntử thuộcPvàmộtphầntửthuộcQ. DẠNG2:XácđịnhsốphầntửcủatậphợpBàitoán1:GọiAlàtậphợpcácsốtựnhiêncó3chữsố.HỏitậphợpAcóbaonhiêuphầntử?Hướngdẫn:TậphợpAcó(999–100)+1=900phầntử.Bàitoán2:Hãytínhsốphầntửcủacáctậphợpsau: a. TậphợpAcácsốtựnhiênlẻcó3chữsố. b. TậphợpBcácsố2,5,8,11,…,296. c. TậphợpCcácsố7,11,15,19,…,283.Hướngdẫn:a/TậphợpAcó(999–101):2+1=450phầntửb/TậphợpBcó(296–2):3+1=99phầntửc/TậphợpCcó(283–7):4+1=70phầntửBàitoán3:Hãytínhsốphầntửcủacáctậphợpsau: a. TậphợpAcácsốtựnhiênlẻnhỏhơn294.GiasưThànhCôngChuyênđàotạovàcungứngGiasưchấtlượngtainhà.ĐT:024.6260.09920914.757.486 NguyễnVănQuyềnToánTHCS67890938.59.6698Sưutầmvàbiênsoạn b. TậphợpBcácsốtựnhiênchiahếtcho4vànhỏhơn300. c. TậphợpCcácsốchiahếtcho3vàcóhaichữsố.Bàitoán4:ChohaitậphợpM={0;2;4;…;102;104;106} Q={x|xlàsốchẵn,x Nguyễ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập Toán lớp 6 Toán lớp 6 Bài tập về tập hợp Ôn luyện kiến thức về tập hợp Ôn luyện kiến thức Toán lớp 6Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền
12 trang 105 0 0 -
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
2 trang 54 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
4 trang 52 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
41 trang 48 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Trần Văn Ơn
6 trang 42 0 0 -
Chuyên đề Ứng dụng đồng dư thức trong giải toán số học - Toán lớp 6
36 trang 37 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
4 trang 35 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
19 trang 34 0 0 -
Đề thi Olympic cấp huyện môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tứ Kỳ
4 trang 31 0 0 -
Giáo án Số học lớp 6 (Học kỳ 1)
193 trang 30 0 0