BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ADN - GEN
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 121.25 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ADN - GEN Câu 1 : Trên một mạch của gen có chứa 150 A và 120 T. Gen nói trên có chứa 20% số nuclêôtit loại X. Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng : A. 990 D. 1120 B. 1020 C. 1080Câu 2 : Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết phôtphođieste giữa đường với axit photphoric là 4798. Khối lượng của gen và số liên kết hiđrô của gen bằng : A. 720000đ.v.c và 3120 liên kết 720000...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ADN - GEN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ADN - GENCâu 1 : Trên một mạch của gen có chứa 150 Avà 120 T. Gen nói trên có chứa 20% số nuclêôtitloại X. Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng :A. 990 B. 1020 C. 1080D. 1120Câu 2 : Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G– X và có tổng số liên kết phôtphođieste giữađường với axit photphoric là 4798. Khối lượngcủa gen và số liên kết hiđrô của gen bằng :A. 720000đ.v.c và 3120 liên kết B.720000 đ.v.c và 2880 liên kết.C. 900000 đ.v.c và 3600 liên kết D.900000 đ.v.c và 3750 liên kết.Câu 3 :Một gen có chiều dài 214,2 namômet.Kết luận nào sau đây không đúng về gen nóitrên ?A. Gen chứa 1260 nuclêôtitB. Số liên kết phốtphođieste của gen bằng 2418B. Gen có tổng số 63 vòng xoắn C. Khốilượng của gen bằng 378000 đơn vị cacbon.Câu 4 : Một gen có chiều dài 0,306 micrômet vàtrên một mạch đơn của gen có 35% X và 25%G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :A. A = T = 360, G = X = 540 B.A = T = 540, G = X = 360C. A = T = 270, G = X = 630 D.A = T = 630, G = X = 270Câu 5 : Số vòng xoắn của một gen có khốilượng 504000 đơn vị cacbon là :A. 64 B. 74 C.84 D. 94Câu 6 : Một gen có 3598 liên kết phôtphođiestevà có 2120 liên kết hiđrô. Số lượng từng loạinuclêôtit của gen bằng :A. A = T = 360, G = X = 540 B.A = T = 540, G = X = 360C. A = T = 320, G = X = 580 D.A = T = 580, G = X = 320Câu 7 : Một gen có hiệu số giữa G với A bằng15% số nuclêôtit của gen. Trên mạch thứ nhấtcủa gen có 10%T và 30%X. Kết luận đúng vềgen nói trên là :A. A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1 = 2,5%, X1 = 30%.B. A1 = 10%, T1 = 25%, G1 = 30%, X1 = 35%C. A2 = 10%, T2 = 25%, G2 = 30%, X2 = 35%D. A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2 = 30%, X2 = 2,5%Câu 8 : Một phân tử ADN có 30% A. Trên mộtmạch của ADN đó có số G bằng 240000 vàbằng 2 lần số nuclêôtit loại X của mạch đó.Khối lượng của phân tử ADN nói trên (tính bằngđơn vị cacbon) là :A. 54.107 đ.v.c B.36.107 đ.v.c C. 7 D. 72.107 đ.v.c10,8.10 đ.v.cCâu 9 : Sô liên kết giữa đường với axit trên mộtmạch của gen bằng 1679, hiệu số giữa nuclêôtitloại A với một loại nuclêôtit khác của gen bằng20%. Số liên kết của gen nói trên bằng :A. 2268 B. 1932 C.2184 D. 2016Câu 10 : Một gen có chiều dài trên mỗi mạchbằng 0,2346 micrômet thì số liên kếtphôtphođieste giữa các đơn phân trên mỗi mạchcủa gen bằng bao nhiêu ?A. 688 B.689 C. 1378 D.1879Câu 11: Một mạch của phân tử ADN có khốilượng bằng 36.107 đơn vị cacbon, thì số vòngxoắn của phân tử ADN nói trên bằng :A. 480000 B.360000 C.240000 D. 120000Câu 12 : Trên mạch thứ nhất của gen có 15%A, 25% T và tổng số G với X trên mạch thứ haicủa gen bằng 840 nuclêôtit. Chiều dài của gennói trên (được tính bằng namômet) bằng :A. 489,6 B. 4896C. 476 D. 4760Câu 13 : Một gen có 93 vòng xoắn và trên mộtmạch của gen có tổng số hai loại A với T bằng279 nuclêôtit . Số liên kết hiđrô của các cặp G –X trong gen là :A. 1953 B. 1302 C.837 D. 558Câu 14 : Một gen có khối lượng 540000 đơn vịcacbon và có 2320 liên kết hiđrô. Số lượng từngloại nuclêôtit của gen bằng :A. A = T = 520, G = X = 380 B.A = T = 360, G = X = 540C. A = T = 380, G = X = 520 D.A = T = 540, G = X = 360Câu 15 : Một gen có chiều dài 469,2 namômetvà có 483 cặp A – T. Tỷ lệ từng loại nuclêôtitcủa gen nói trên là :A. A = T = 32,5%, G = X = 17,5% B.A = T = 17,5%, G = X = 32,5%C. A = T = 15%, G = X = 35% D.A = T = 35%, G = X = 15%Câu 16 : Một mạch của gen có số lượng từngloại nuclêôtit A. T, G, X theo thứ tự lần lượtchiếm tỷ lệ 1 : 1,5 : 2,25 : 2,75 so với tổng sốnuclêôtit của mạch. Gen đó có chiều dài 0,2346micrômet. Số liên kết hiđrô của gen bằng :A. 1840 B.1725 C. 1794 D.1380Đáp án : 1 - C ; 2 - b; 3 - B; 4 - A; 5 - C; 6 - D; 7- C; 8 - A; 9 - B; 10 - B; 11 - D; 12 - C; 13 - A; 14- C; 15 - B; 16 - A ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ADN - GEN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ADN - GENCâu 1 : Trên một mạch của gen có chứa 150 Avà 120 T. Gen nói trên có chứa 20% số nuclêôtitloại X. Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng :A. 990 B. 1020 C. 1080D. 1120Câu 2 : Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G– X và có tổng số liên kết phôtphođieste giữađường với axit photphoric là 4798. Khối lượngcủa gen và số liên kết hiđrô của gen bằng :A. 720000đ.v.c và 3120 liên kết B.720000 đ.v.c và 2880 liên kết.C. 900000 đ.v.c và 3600 liên kết D.900000 đ.v.c và 3750 liên kết.Câu 3 :Một gen có chiều dài 214,2 namômet.Kết luận nào sau đây không đúng về gen nóitrên ?A. Gen chứa 1260 nuclêôtitB. Số liên kết phốtphođieste của gen bằng 2418B. Gen có tổng số 63 vòng xoắn C. Khốilượng của gen bằng 378000 đơn vị cacbon.Câu 4 : Một gen có chiều dài 0,306 micrômet vàtrên một mạch đơn của gen có 35% X và 25%G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :A. A = T = 360, G = X = 540 B.A = T = 540, G = X = 360C. A = T = 270, G = X = 630 D.A = T = 630, G = X = 270Câu 5 : Số vòng xoắn của một gen có khốilượng 504000 đơn vị cacbon là :A. 64 B. 74 C.84 D. 94Câu 6 : Một gen có 3598 liên kết phôtphođiestevà có 2120 liên kết hiđrô. Số lượng từng loạinuclêôtit của gen bằng :A. A = T = 360, G = X = 540 B.A = T = 540, G = X = 360C. A = T = 320, G = X = 580 D.A = T = 580, G = X = 320Câu 7 : Một gen có hiệu số giữa G với A bằng15% số nuclêôtit của gen. Trên mạch thứ nhấtcủa gen có 10%T và 30%X. Kết luận đúng vềgen nói trên là :A. A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1 = 2,5%, X1 = 30%.B. A1 = 10%, T1 = 25%, G1 = 30%, X1 = 35%C. A2 = 10%, T2 = 25%, G2 = 30%, X2 = 35%D. A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2 = 30%, X2 = 2,5%Câu 8 : Một phân tử ADN có 30% A. Trên mộtmạch của ADN đó có số G bằng 240000 vàbằng 2 lần số nuclêôtit loại X của mạch đó.Khối lượng của phân tử ADN nói trên (tính bằngđơn vị cacbon) là :A. 54.107 đ.v.c B.36.107 đ.v.c C. 7 D. 72.107 đ.v.c10,8.10 đ.v.cCâu 9 : Sô liên kết giữa đường với axit trên mộtmạch của gen bằng 1679, hiệu số giữa nuclêôtitloại A với một loại nuclêôtit khác của gen bằng20%. Số liên kết của gen nói trên bằng :A. 2268 B. 1932 C.2184 D. 2016Câu 10 : Một gen có chiều dài trên mỗi mạchbằng 0,2346 micrômet thì số liên kếtphôtphođieste giữa các đơn phân trên mỗi mạchcủa gen bằng bao nhiêu ?A. 688 B.689 C. 1378 D.1879Câu 11: Một mạch của phân tử ADN có khốilượng bằng 36.107 đơn vị cacbon, thì số vòngxoắn của phân tử ADN nói trên bằng :A. 480000 B.360000 C.240000 D. 120000Câu 12 : Trên mạch thứ nhất của gen có 15%A, 25% T và tổng số G với X trên mạch thứ haicủa gen bằng 840 nuclêôtit. Chiều dài của gennói trên (được tính bằng namômet) bằng :A. 489,6 B. 4896C. 476 D. 4760Câu 13 : Một gen có 93 vòng xoắn và trên mộtmạch của gen có tổng số hai loại A với T bằng279 nuclêôtit . Số liên kết hiđrô của các cặp G –X trong gen là :A. 1953 B. 1302 C.837 D. 558Câu 14 : Một gen có khối lượng 540000 đơn vịcacbon và có 2320 liên kết hiđrô. Số lượng từngloại nuclêôtit của gen bằng :A. A = T = 520, G = X = 380 B.A = T = 360, G = X = 540C. A = T = 380, G = X = 520 D.A = T = 540, G = X = 360Câu 15 : Một gen có chiều dài 469,2 namômetvà có 483 cặp A – T. Tỷ lệ từng loại nuclêôtitcủa gen nói trên là :A. A = T = 32,5%, G = X = 17,5% B.A = T = 17,5%, G = X = 32,5%C. A = T = 15%, G = X = 35% D.A = T = 35%, G = X = 15%Câu 16 : Một mạch của gen có số lượng từngloại nuclêôtit A. T, G, X theo thứ tự lần lượtchiếm tỷ lệ 1 : 1,5 : 2,25 : 2,75 so với tổng sốnuclêôtit của mạch. Gen đó có chiều dài 0,2346micrômet. Số liên kết hiđrô của gen bằng :A. 1840 B.1725 C. 1794 D.1380Đáp án : 1 - C ; 2 - b; 3 - B; 4 - A; 5 - C; 6 - D; 7- C; 8 - A; 9 - B; 10 - B; 11 - D; 12 - C; 13 - A; 14- C; 15 - B; 16 - A ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
mã di truyền quá trình tự nhân đôi đột biến gen phân tử ADN tổng hợp protein.Tài liệu liên quan:
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
53 trang 36 0 0 -
9 trang 34 0 0
-
CƠ CHẾ TÁI BẢN ADN VÀ CƠ CHẾ TỔNG HỢP ARN
43 trang 31 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động số 3
6 trang 24 0 0 -
Bài giảng Khoa học tự nhiên lớp 9 - Bài 39: Quá trình tái bản, phiên mã và dịch mã (II, III)
24 trang 24 0 0 -
Gen, mã di truyền và sự nhân đôi AND
52 trang 23 0 0 -
5 trang 23 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ
7 trang 22 0 0 -
Phần 5: Di truyền học, chương 1: cơ chế di truyền và biến dị - trường đại học vinh- khoa sinh học
25 trang 22 0 0 -
Giáo án Sinh học lớp 12 cơ bản
76 trang 22 0 0