Danh mục

Bài tập trắc nghiệm cơ học vật rắn (sách mới sưu tầm)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 42.78 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài tập trắc nghiệm cơ học vật rắn (sách mới sưu tầm), tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm cơ học vật rắn (sách mới sưu tầm) Bài t p đ ng h c v t r n. BÀI T P CƠ V T R NCâu 1 M t bánh xe có đư ng kính 50cm quay nhanh d n đ u trong 4s t c đ góc tăng t120vòng/phút đ n 360vòng/phút. Gia t c ti p tuy n c a m t đi m trên vành bánh xe là:A. 025 π m/s2. B. 05 π m/s2 C. 0,75 π m/s2 D. π m/s2Câu 2 M t bánh đà đang quay quanh tr c v i t c đ góc 300 vòng/phút thì quay ch m l i vìcó ma sát v i tr c. Sau m t giây, t c đ ch còn 0,9 t c đ ban đ u, coi ma sát là không đ i.T c đ góc sau giây th hai làA. ω = 5 π rad/s C. ω = 6 π rad/s B. ω = 7 π rad/s D. ω = 8 π rad/sCâu 3: Trong các chuy n đ ng quay v i t c đ góc và gia t c góc sau đây, chuy n đ ng nàolà ch m d n đ u :A. ω = -2,5 rad/s ; γ = 0,6 rad/s2 C. ω = -2,5 rad/s ; γ = - 0,6 rad/s2B. ω = 2,5 rad/s ; γ = 0,6 rad/s2 D. ω = -2,5 rad/s ; γ = 0Câu 4: M t cánh qu t dài 20cm quay v i t c đ không đ i 94rad/s. T c đ dài c a m tđi m trên vành cánh qu t là:A. 37,6m/s. B. 23,5m/s. C. 18,8m/s. D. 47m/s.Câu 5: M t bánh xe đang quay v i t c đ góc 20 rad/s thì b t đ u quay ch m d n đ u. Sau8s bánh xe d ng l i. S vòng đã quay đư c c a bánh xe là :A. 3,18 vòng B. 6,35 vòng C. 9,45 vòng D. 12,7 vòngCâu 6: M t đã b t đ u quay quanh tr c v i gia t c góc không đ i. Sau 5,0s đĩa quay đư c 25vòng. S vòng quay đư c trong 5s ti p theo làA. 25 vòng B. 75 vòng C. 50 vòng D. 100 vòngCâu 7: M t bánh xe đư ng kính 4m quay v i m t gia t c góc không đ i b ng 4 rad/s2. Lúc t=0, bánh xe n m yên. Lúc t = 2s, tính: T c đ góc, T c đ dài làA. ω = 8 rad/s, v = 32m/s C. ω = 10 rad/s ,v = 20m/sB. ω = 8 rad/s, v = 16m/s D. ω = 12 rad/s, v = 24m/sCâu 8: M t ch t đi m chuy n đ ng tròn có t c đ góc ban đ u ω o = 120 rad/s quay ch md n v i gia t c không đ i b ng 4,0 rad/s2 quanh tr c đ i x ng vuông góc v i vòng tròn. Ch tđi m s d ng l i sau bao lâu và Góc quay đư c làA. t = 30 s ; ϕ = 1800 rad C. t = 10 s ; ϕ = 600 radB. t = 20 s ; ϕ = 1200 rad D. t = 40 s ; ϕ = 2400 radCâu 9: M t xe đua b t đ u ch y trên m t đư ng đua hình tròn bán kính 320 m. Xe chuy nđ ng nhanh d n đ u, c sau m t giây t c đ c a xe l i tăng thêm 0,8 m/s. T i v trí trên quđ o mà đ l n c a hai gia t c hư ng tâm và ti p tuy n b ng nhau, t c đ c a xe là :A. 20 m/s B. 16 m/s C. 12 m/s D. 8 m/sCâu 10: M t đĩa compac có bán kính trong và bán kính ngoài c a ph n ghi là 2,5cm và5,8cm. Khi phát l i, đĩa đư c làm quay sao cho nó đi qua đ u đ c v i t c đ dài không đ i130 cm/s t mép trong d ch chuy n ra phía ngoài. T c đ góc bán kính trong và bán kínhngoài làA. ω 1 = 22 rad/s và ω 2 = 32,4 rad/s C. ω 1 = 12 rad/s và ω 2 = 29,4 rad/sB. ω 1 = 52 rad/s và ω 2 = 22,4 rad/s D. ω 1 = 65 rad/s và ω 2 = 43,4 rad/sCâu 11: M t ôtô đi vào khúc đư ng lư n tròn đ chuy n hư ng. Bán kính c a đư ng lư n là100m, t c đ ôtô gi m đ u t 75 km/h xu ng 50km/h trong 10 giây. Gia t c góc trên đư nglư n làA. γ = 6,9.10-3 rad/s2 C. γ = 5,9.10-3 rad/s2B. γ = 4,9.10-3 rad/s2 D. γ = 3.9.10-3 rad/s2Câu 12: M t đĩa tròn quay nhanh d n đ u t tr ng thái nghĩ: sau 5s đ t t i t c đ góc10rad/s. Trang 1- Bài t p đ ng h c v t r n.Trong 5s đó đĩa tròn đã quay đư c m t góc b ng :A. 5 rad B. 10 rad C. 25 rad D. 50 radCâu 13: M t bánh xe quay t lúc đ ng yên, sau 2s nó đ t đư c t c đ góc 10rad/s. Hãy xácđ nh: Gia t c góc trung bình trong kho ng th i gian đó. Góc quay đư c trong th i gian đó làA. γ = 5 rad/s2 ; ϕ = 4 rad C. γ = 4 rad/s2 ; ϕ = 8 radB. γ = 3 rad/s2 ; ϕ = 6 rad D. γ = 5 rad/s2 ; ϕ = 10 radCâu 14: M t ngư i đ p xe kh i hành đ t đư c t c đ 15 km/h trong 20s, bi t đư ng kínhc a bánh xe b ng 1m. Gia t c góc trung bình c a líp xe là:A. γ lip = 0,12 rad/s2 B. γ lip = 0,32 rad/s2 C. γ lip = 0,22 rad/s2 D. γ lip = 0,42 rad/s2Câu 15: M t bánh xe nh n đư c m t gia t c góc 5 rad/s2 trong 8 giây dư i tác d ng c a m tmomen ngo i l c và momen l c ma sát. Sau đó, do momen ngo i l c ng ng tác d ng, bánhxe quay ch m d n đ u và d ng l i sau 10 vòng quay. Gia t c góc và th i gian bánh xe d ngl i k t lúc chuy n đ ng là 40 40A. γ = − rad/s2 , t = 11,14s B. γ = − rad/s2, t = 3,14s π π 30 50C. γ = − rad/s2, t = 12,1s D. γ = − rad/s2, t = 16, ...

Tài liệu được xem nhiều: