Bài tập trắc nghiệm Hóa : Este
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 109.80 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập trắc nghiệm hóa : este, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm Hóa : EsteChuyên ñ : ESTE - LIPIT Gv: Huỳnh B o Luân –Dð: 0906500083 CHUYÊN ð : ESTE – LIPITCâu 1: Cho 1,84 g axit fomic tác d ng v i ancol etylic, n u H = 25% thì kh i lư ng este thu ñư c là: A. 0,75 gam. B. 0,74 gam. C. 0,76 gam. D. K t q a khác.Câu 2: M t este ñơn ch c A có t kh i so v i khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác d ng v i 300 ml dungd ch NaOH 1M ñun nóng, cô c n h n h p sau ph n ng thu ñư c 20,4 g ch t r n khan. Công th c c u t oc a este A là A. n – propyl fomat B. iso – propyl fomat C. etyl axetat D. metyl propionatCâu 3: Este X no, ñơn ch c, m ch h có ph n trăm kh i lư ng oxi x p x b ng 36,364%. Công th c phânt c a X là A. C2H4O2.. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. CH2O2.Câu 4: Cho 26,8 gam h n h p g m este metylfomat và este etylfomat tác d ng v i 200 ml dung d chNaOH 2M thì v a ñ . Thành ph n % theo kh i lư ng c a este metylfomat là: A. K t q a khác. B. 68,4%. C. 55,2%. D. 44,8%.Câu 5: Cho các ch t sau: CH3OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Th t nhi t ñ sôi gi m d n là A. (3);(1);(2). B. (2);(1);(3). C. (1);(2);(3). D. (2);(3);(1).Câu 6: metyl fomat có công th c phân t là: A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.Câu 7: Este có công th c phân t CH3COOCH3 có tên g i là: A. metyl axetat. B. vinyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl propionat.Câu 8: ð t cháy hoàn toàn m t lư ng h n h p g m etyl axetat và etyl propionat thu ñư c 15,68 lit khíCO2 (ñktc). Kh i lư ng H2O thu ñư c là A. 25,2 gam B. 50,4 gam C. 12,6 gam D. 100,8 gamCâu 9: Phát bi u nào sau ñây là không ñúng? A. Ph n ng thu phân este trong môi trư ng axit có tính thu n ngh ch. B. Công th c chung c a este gi a axit no ñơn ch c và rư u no ñơn ch c là CnH2n O2 (n ≥ 2). C. ph n ng xà phòng hóa este là ph n ng không có tính thu n ngh ch. D. Este là s n ph m c a ph n ng este hoá gi a axit h u cơ ho c axit vô cơ v i ancol.Câu 10: Phát bi u nào sau ñây là ñúng: A. t t c các este ph n ng v i dung d ch ki m luôn thu ñư c s n ph m cu i cùng là mu i và ancol. B. ph n ng gi a axit h u cơ và ancol khi có H2SO4 ñ c là ph n ng m t chi u. C. khi th y phân ch t béo luôn thu ñư c C2H4(OH)2. D. ph n ng th y phân ch t béo trong môi trư ng axit ho c bazơ luôn thu ñư c glixerol.Câu 11: M nh ñ không ñúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 có th trùng h p t o polime. B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy ñ ng ñ ng v i CH2 = CHCOOCH3. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác d ng ñư c v i dung d ch brom. D. CH3CH2COOCH=CH2 tác d ng v i dung d ch NaOH thu ñư c anñêhit và mu i. http://ebook.here.vn – Thư vi n ð thi tr c nghi m, Bài gi ng, Giáo trình -------- Trang - 1 -Chuyên ñ : ESTE - LIPIT Gv: Huỳnh B o Luân –Dð: 0906500083Câu 12: ng v i công th c C4H8O2 có bao nhiêu ñ ng phân ñơn ch c? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4Câu 13: Cho 8,8 gam etyl axetat tác d ng v i 150 ml dung d ch NaOH 1M. Cô c n dung d ch sau ph n ng thì kh i lư ng ch t r n khan thu ñư c là bao nhiêu? A. 8,2 gam B. 10,5 gam. C. 12,3 gam D. 10,2 gamCâu 14: Ch t nào sau ñây tham gia ph n ng tráng gương: A. CH3COOH. B. C3H7COOH. C. HCOOC3H7. D. CH3COOCH3.Câu 15: Cho 9,2g axit fomic t.d ng v i ancol etylic dư thì thu ñư c 11,3 g este. Hi u su t c a p. ng là: A. 65,4%. B. 76,4%. C. K t q a khác. D. 75,4%.Câu 16: Ch t nào sau ñây tham gia ph n ng tráng gương: A. HCOOCH3. B. T t c ñ u ñư c. C. HCOOC3H7. D. HCOOH.Câu 17: S ñ ng phân este c a C4H8O2 là? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3Câu 18: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat b ng 100 ml dung d ch NaOH 0,2M. Sau khi ph n ng x y rahoàn toàn, cô c n dung d ch thu ñư c ch t r n khan có kh i lư ng là A. 1,64 gam. B. 4,28 gam. C. 5,20 gam. D. 4,10 gam.Câu 19: Khi ñ t cháy hoàn toàn 8,8 gam ch t h u cơ X ñơn ch c thu ñư c s n ph m cháy ch g m 8,96lít CO2 ( ñktc) và 7,2 gam nư c. N u cho 8,8 gam h p ch t X tác d ng v i dung d ch NaOH v a ñ ñ nkhi ph n ng hoàn toàn, thu ñư c 9,6 gam mu i c a axit h u cơ Y và ch t h u cơ Z. Tên c a X là A. axit propionic. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. ancol metylic.Câu 20: Hai s n ph m c a ph n ng th y phân este X (trong môi trư ng axit) ñ u tham gia ph n ngtráng b c. Công th c phân t phù h p v i X có th là A. C2H6O2. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C3H4O2.Câu 21: ð t cháy hoàn toàn m t lư ng h n h p g m etyl axetat và etyl propionat thu ñư c 31,36 lit khíCO2 (ñktc ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm Hóa : EsteChuyên ñ : ESTE - LIPIT Gv: Huỳnh B o Luân –Dð: 0906500083 CHUYÊN ð : ESTE – LIPITCâu 1: Cho 1,84 g axit fomic tác d ng v i ancol etylic, n u H = 25% thì kh i lư ng este thu ñư c là: A. 0,75 gam. B. 0,74 gam. C. 0,76 gam. D. K t q a khác.Câu 2: M t este ñơn ch c A có t kh i so v i khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác d ng v i 300 ml dungd ch NaOH 1M ñun nóng, cô c n h n h p sau ph n ng thu ñư c 20,4 g ch t r n khan. Công th c c u t oc a este A là A. n – propyl fomat B. iso – propyl fomat C. etyl axetat D. metyl propionatCâu 3: Este X no, ñơn ch c, m ch h có ph n trăm kh i lư ng oxi x p x b ng 36,364%. Công th c phânt c a X là A. C2H4O2.. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. CH2O2.Câu 4: Cho 26,8 gam h n h p g m este metylfomat và este etylfomat tác d ng v i 200 ml dung d chNaOH 2M thì v a ñ . Thành ph n % theo kh i lư ng c a este metylfomat là: A. K t q a khác. B. 68,4%. C. 55,2%. D. 44,8%.Câu 5: Cho các ch t sau: CH3OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Th t nhi t ñ sôi gi m d n là A. (3);(1);(2). B. (2);(1);(3). C. (1);(2);(3). D. (2);(3);(1).Câu 6: metyl fomat có công th c phân t là: A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.Câu 7: Este có công th c phân t CH3COOCH3 có tên g i là: A. metyl axetat. B. vinyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl propionat.Câu 8: ð t cháy hoàn toàn m t lư ng h n h p g m etyl axetat và etyl propionat thu ñư c 15,68 lit khíCO2 (ñktc). Kh i lư ng H2O thu ñư c là A. 25,2 gam B. 50,4 gam C. 12,6 gam D. 100,8 gamCâu 9: Phát bi u nào sau ñây là không ñúng? A. Ph n ng thu phân este trong môi trư ng axit có tính thu n ngh ch. B. Công th c chung c a este gi a axit no ñơn ch c và rư u no ñơn ch c là CnH2n O2 (n ≥ 2). C. ph n ng xà phòng hóa este là ph n ng không có tính thu n ngh ch. D. Este là s n ph m c a ph n ng este hoá gi a axit h u cơ ho c axit vô cơ v i ancol.Câu 10: Phát bi u nào sau ñây là ñúng: A. t t c các este ph n ng v i dung d ch ki m luôn thu ñư c s n ph m cu i cùng là mu i và ancol. B. ph n ng gi a axit h u cơ và ancol khi có H2SO4 ñ c là ph n ng m t chi u. C. khi th y phân ch t béo luôn thu ñư c C2H4(OH)2. D. ph n ng th y phân ch t béo trong môi trư ng axit ho c bazơ luôn thu ñư c glixerol.Câu 11: M nh ñ không ñúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 có th trùng h p t o polime. B. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy ñ ng ñ ng v i CH2 = CHCOOCH3. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác d ng ñư c v i dung d ch brom. D. CH3CH2COOCH=CH2 tác d ng v i dung d ch NaOH thu ñư c anñêhit và mu i. http://ebook.here.vn – Thư vi n ð thi tr c nghi m, Bài gi ng, Giáo trình -------- Trang - 1 -Chuyên ñ : ESTE - LIPIT Gv: Huỳnh B o Luân –Dð: 0906500083Câu 12: ng v i công th c C4H8O2 có bao nhiêu ñ ng phân ñơn ch c? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4Câu 13: Cho 8,8 gam etyl axetat tác d ng v i 150 ml dung d ch NaOH 1M. Cô c n dung d ch sau ph n ng thì kh i lư ng ch t r n khan thu ñư c là bao nhiêu? A. 8,2 gam B. 10,5 gam. C. 12,3 gam D. 10,2 gamCâu 14: Ch t nào sau ñây tham gia ph n ng tráng gương: A. CH3COOH. B. C3H7COOH. C. HCOOC3H7. D. CH3COOCH3.Câu 15: Cho 9,2g axit fomic t.d ng v i ancol etylic dư thì thu ñư c 11,3 g este. Hi u su t c a p. ng là: A. 65,4%. B. 76,4%. C. K t q a khác. D. 75,4%.Câu 16: Ch t nào sau ñây tham gia ph n ng tráng gương: A. HCOOCH3. B. T t c ñ u ñư c. C. HCOOC3H7. D. HCOOH.Câu 17: S ñ ng phân este c a C4H8O2 là? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3Câu 18: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat b ng 100 ml dung d ch NaOH 0,2M. Sau khi ph n ng x y rahoàn toàn, cô c n dung d ch thu ñư c ch t r n khan có kh i lư ng là A. 1,64 gam. B. 4,28 gam. C. 5,20 gam. D. 4,10 gam.Câu 19: Khi ñ t cháy hoàn toàn 8,8 gam ch t h u cơ X ñơn ch c thu ñư c s n ph m cháy ch g m 8,96lít CO2 ( ñktc) và 7,2 gam nư c. N u cho 8,8 gam h p ch t X tác d ng v i dung d ch NaOH v a ñ ñ nkhi ph n ng hoàn toàn, thu ñư c 9,6 gam mu i c a axit h u cơ Y và ch t h u cơ Z. Tên c a X là A. axit propionic. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. ancol metylic.Câu 20: Hai s n ph m c a ph n ng th y phân este X (trong môi trư ng axit) ñ u tham gia ph n ngtráng b c. Công th c phân t phù h p v i X có th là A. C2H6O2. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C3H4O2.Câu 21: ð t cháy hoàn toàn m t lư ng h n h p g m etyl axetat và etyl propionat thu ñư c 31,36 lit khíCO2 (ñktc ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi đại học ôn thi tốt nghiệp đề thi thử đại học 2011 tuyển sinh đại học 2011 đề thi thử đại họcTài liệu liên quan:
-
14 trang 123 0 0
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 102 1 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 50 0 0 -
11 trang 40 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 39 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 38 0 0 -
144 trang 38 1 0
-
Tài Liệu Ôn Thi Tiếng Anh 2010
32 trang 37 0 0 -
6 trang 37 0 0
-
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 37 0 0