Danh mục

Bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 Chương 1: Sự điện li

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 102.03 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 Chương 1: Sự điện li cung cấp cho các bạn những câu hỏi về sự điện li. Mời các bạn tham gia giải những bài tập này để rèn luyện kiến thức cũng như kỹ năng trong việc giải bài tập Hóa học nói chung và bài tập về sự điện li nói riêng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 Chương 1: Sự điện li TRUNGTÂMĐẶNGPHƯỚCMẠNH HóaHọc11 TRUNGTÂMDẠYTHÊMĐẶNGPHƯỚCMẠNH SĐT:0945610100–0901040119–07103819199  BÀITẬPTRẮCNGHIỆMHÓAHỌC11 Chuyênđề:Chương1:SựđiệnliCâu1:Trongsốcácdungdịch:Na2CO3,KCl,CH3COONa,NH4Cl,NaHSO4,C6H5ONa,nhữngdungdịchcópH>7làA.Na2CO3,C6H5ONa,CH3COONa. B.Na2CO3,NH4Cl,KCl.C.KCl,C6H5ONa,CH3COONa. D.NH4Cl,CH3COONa,NaHSO4.Câu2:Cáchợpchấttrongdãychấtnàodướiđâyđềucótínhlưỡngtính?A.Cr(OH)3,Fe(OH)2,Mg(OH)2. B.Cr(OH)3,Zn(OH)2,Pb(OH)2.C.Cr(OH)3,Zn(OH)2,Mg(OH)2. D.Cr(OH)3,Pb(OH)2,Mg(OH)2.Câu3:DdAcópH=4,ddBcópH=6củacùngmộtchấttan.Hỏiphảitrộn2ddtrêntheotỉ lệ thểtích VA:VBlàbaonhiêuđểđượcddcópH=5.A.2:3B.10:1C.1:1D.1:10Câu4:Trộn600mlddHCl1Mvới400mlddNaOHxMđược1lítddcópH=1.Giátrịcủaxlà:A.1.B.0,75.C.0,25. D.1,25.Câu5:Chodãycácchất:Ca(HCO3)2,NH4Cl,(NH4)2CO3,ZnSO4,Al(OH)3,Zn(OH)2.SốchấttrongdãycótínhchấtlưỡngtínhlàA.3. B.5. C.2. D.4.Câu6:XétpHcủabốnddcónồngđộmol/lítbằngnhaulàddHCl,pH=a;ddH 2SO4,pH=b;ddNH4Cl,pH=cvàddNaOHpH=d.Nhậnđịnhnàodướiđâylàđúng?A.d TRUNGTÂMĐẶNGPHƯỚCMẠNH HóaHọc11Câu15:CóV1mlddH2SO4pH=2.TrộnthêmV2mlH2Ovàoddtrênđược(V1+V2)mlddmớicópH=3.VậytỉlệV1:V2cógiátrịbằngA.1:3 B.1:5C.1:9D.1:10Câu16:Trộn250mlddhỗnhợpHCl0,08(mol/l)vàH2SO40,01(mol/l)với250mlddBa(OH)2cónồngđộxmolthuđượcm(g)kếttủavà500mlddcópH=12.GiátrịcủamvàxA.0,5825gvà0,06mol/l B.0,5565gvà0,06mol/lC.0,5825gvà0,03mol/l D.0,5565gvà0,03mol/lCâu17:Cóthểphânbiệt3dungdịch:KOH,HCl,H2SO4(loãng)bằngmộtthuốcthửlàA.giấyquỳtím. B.Zn. C.Al. D.BaCO3.Câu18:Cho4phảnứng:(1)Fe+2HCl→FeCl2+H2 (2)2NaOH+(NH4)2SO4→Na2SO4+2NH3+2H2O(3)BaCl2+Na2CO3→BaCO3+2NaCl(4)2NH3+2H2O+FeSO4→Fe(OH)2+(NH4)2SO4CácphảnứngthuộcloạiphảnứngaxitbazơlàA.(2),(4). B.(3),(4). C.(2),(3). D.(1),(2).Câu18:Chocácchất:Al,Al2O3,Al2(SO4)3,Zn(OH)2,NaHS,K2SO3,(NH4)2CO3.SốchấtđềuphảnứngđượcvớidungdịchHCl,dungdịchNaOHlàA.4. B.5. C.7. D.6.Câu19: Cónămdungdịchđựngriêngbiệttrongnăm ốngnghiệm:(NH4)2SO4,FeCl2,Cr(NO3)3,K2CO3,Al(NO3)3.ChodungdịchBa(OH)2đếndưvàonămdungdịchtrên.Saukhiphảnứngkết thúc,sốốngnghiệmcókếttủalàA.4. B.2. C.5. D.3.Câu20:ChấtkhíXtantrongnướctạoramộtdungdịchlàmchuyểnmàuquỳ tímthànhđỏ vàcóthể đượcdùnglàmchấttẩymàu.KhíXlàA.NH3. B.CO2. C.SO2. D.O3.Câu21:TrongV(ml)ddNaOH0,5McósốmolOH bằngsốmolOHcótrong35,46mldd KOH14%(D=1,128g/ml).GiátrịcủaVlà: A.400 B.300 C.200 D.100Câu22:TrộnddBa(OH)20,5MvớiddKOH0,5M(theotỉlệthểtích1:1)được200mldung dịchA.ThểtíchddHNO310%(D=1,1g/ml)cầnđểtrunghoà1/5ddAlà: A.17,18ml B.34,36ml C.85,91ml D.171,82mlCâu23:DãygồmcácchấtvừatantrongdungdịchHCl,vừatantrongdungdịchNaOHlà:A.NaHCO3,MgO,Ca(HCO3)2. B.NaHCO3,ZnO,Mg(OH)2.C.NaHCO3,Ca(HCO3)2,Al2O3. D.Mg(OH)2,Al2O3,Ca(HCO3)2.Câu24:Dãygồmcácion(khôngkểđếnsựphânlicủanước)cùngtốntạitrongmộtdungdịchlà:A.Al3+;NH4+,Br,OH. B.Mg2+,K+,SO42;PO43.C.H+,Fe3+,NO3,SO42. D.Ag+,Na+,NO3,Cl.Câu25:TheođịnhnghĩaaxitbazơcủaBronstêt,cácchấtvàionnàosauđâyđềulàtrungtính?A.SO32,Cl− B.SO42,CH3COO− C.Na+,Cl− D.K+,CO32Câu26:Chocácphảnứngsau:(1)HCl+H2O→H3O++Cl−(2)NH3+H2ONH4++OH−(3)CuSO4+5H2O→CuSO4.5H2O(4)HSO3−+H2OH3O++SO32(5)HSO3−+H2OH2SO3+OH−TheothuyếtBronstêt,H2OđóngvaitròlàaxittrongcácphảnứngA.(1),(2),(3) B.(2),(3),(4),(5) C.(2),(5) D.(1),(3),(4)Câu27:Trongcáccặpchấtchodướiđây,cặpnàokhôngxảyraphảnứng?A.HCl+Fe(OH)3B.CuCl2+AgNO3C.KOH+CaCO3D.K2SO4+Ba(NO3)2Câu28:Trongcáccặpchấtchodướiđây,cặpnàokhôngtồntạitrongcùngmộtdd? Trang2 TRUNGTÂMĐẶNGPHƯỚCMẠNH HóaHọc11A.FeCl2+Al(NO3)3B.K2SO4+(NH4)2CO3 ...

Tài liệu được xem nhiều: