Lý thuyết và bài tập chương I: Sự điện li
Số trang: 20
Loại file: doc
Dung lượng: 1.00 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Lý thuyết và bài tập chương I: Sự điện li. Tài liệu gửi đến các bạn các kiến thức lý thuyết về sự điện li cùng bài tập trắc nghiệm liên quan. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn tư liệu bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập và ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và bài tập chương I: Sự điện li LÝTHUYẾTVÀBÀITẬPCHƯƠNGI:SỰĐIỆNLIA.TÓMTẮTLÝTHUYẾTCHƯƠNGI:I.SỰĐIỆNLI:1.Sựđiệnli:làquátrìnhphânlicácchấttrongnướcraion.2.Chấtđiệnli:lànhữngchấttantrongnướcphânlirađượcion.(AXIT,BAZƠ,MUỐI). Dungdịchtrongnướccủacácchấtđiệnlisẽdẫnđiệnđược.3.Phươngtrìnhđiệnli: AXIT CATIONH++ANIONGỐCAXIT BAZƠ CATIONKIMLOẠI+ANIONOH MUỐI CATIONKIMLOẠI+ANIONGỐCAXIT. Vídụ:HCl H++Cl; NaOH Na++OH; K2SO4 2K++SO42 Ghichú:Phươngtrìnhđiệnlicủachấtđiệnliyếuđượcbiểudiễnbằng テ (XemphầnII)4.Cáchệquả: Trongmộtdungdịch,tổngiondương=tổngionâm.Vd1:Mộtdungdịchcóchứa:amolNa+,bmolAl3+,cmolClvàdmolSO42.Tìmbiểuthứcquanhệgiữaa,b,c,d? ĐS:a+3b=c+2d. Dungdịchcótổngnồngđộcácioncànglớnthìcàngdẫnđiệntốt.Vd2:Trongcácdungdịchsaucócùngnồngđộsau,dungdịchnàodẫnđiệntốtnhất? A.NaCl. B.CaCl2. C.K3PO4. D.Fe2(SO4)3. Đápán:D Tổngsốgamcácionsẽbằngtổngsốgamcácchấttancótrongdungdịchđó.Vd3:Mộtdungdịchcóchứa:amolNa+,bmolAl3+,cmolClvàdmolSO42.Tìmkhốilượngchấttantrongdungdịchnàytheoa,b,c,d? ĐS:23a+27b+35,5c+96d.II.PHÂNLOẠICÁCCHẤTĐIỆNLI:1.Độđiệnli:( α ) n α= ĐK:0*Axitnhiềunấc: [H + ].[H 2 PO4 ] VD: H3PO4 テ H +H2PO + 4 K1 = [H 3PO 4 ] [H + ].[HPO 42 ] H2PO4 テ H +HPO + 4 2 K2 = [H 2 PO 4 ] [H + ].[PO34 ] HPO4 テ 2 H +PO4 + 3 K3 = [HPO 24 ]*Bazơnhiềunấc: VD: Mg(OH)2 テ Mg(OH)++OH; Mg(OH)+ テ Mg2++OH*Hiđroxitlưỡngtính: A(OH)n:Zn(OH)2,Pb(OH)2,Sn(OH)2,Cu(OH)2,Al(OH)3,Cr(OH)3. Phânlitheokiểubazơ: VD: Zn(OH)2 テ Zn2++2OH; Al(OH)3 テ Al3++3OH Phânlitheokiểuaxit: VD: Zn(OH)2 テ ZnO22+2H+; Al(OH)3 テ AlO2+H3O+2.Axit,bazơtheoBRONSTÊT: a.ĐN: Axit テ Bazơ+H+ hoặc Axit+H2O テ Bazơ+H3O+. Bazơ+H2O テ Axit+OH.Axitlàchất(hoặcion)nhườngprotonH+.Bazơlàchất(hoặcion)nhậnproton.VD: HF+H2O テ F+H3O+ HFlàaxit,cònFlàbazơ. NH3+H2O テ NH4++OH NH3làbazơ,NH4+làaxit. HSO3 +H2O テ SO +H3O 3 2 + HSO3làaxit,SO32làbazơ. HSO3+H2O テ H2SO3+OH HSO3làbazơ,cònH2CO3làaxit. Vậy:HSO3làchấtlưỡngtính.Chúý: AniongốcaxitcònHcủaaxityếu(H 2CO3,H2SO3,H2S,H3PO4,…)đềulàchấtlưỡngtính,cònanionkhôngcònHcủaaxityếuđềulà bazơ. b.Hằngsốphânliaxit(Ka)vàbazơ(Kb): [H + ].[CH 3COO ]VD: CH3COOH テ CH3COO+H+ Ka= [CH3COOH] [H3O + ].[CH 3COO ] CH3COOH+H2O テ CH3COO+H+ Ka= [CH 3COOH] [NH +4 ].[OH ]VD: NH3+H2O テ NH4++OH Kb= [NH 3 ] ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và bài tập chương I: Sự điện li LÝTHUYẾTVÀBÀITẬPCHƯƠNGI:SỰĐIỆNLIA.TÓMTẮTLÝTHUYẾTCHƯƠNGI:I.SỰĐIỆNLI:1.Sựđiệnli:làquátrìnhphânlicácchấttrongnướcraion.2.Chấtđiệnli:lànhữngchấttantrongnướcphânlirađượcion.(AXIT,BAZƠ,MUỐI). Dungdịchtrongnướccủacácchấtđiệnlisẽdẫnđiệnđược.3.Phươngtrìnhđiệnli: AXIT CATIONH++ANIONGỐCAXIT BAZƠ CATIONKIMLOẠI+ANIONOH MUỐI CATIONKIMLOẠI+ANIONGỐCAXIT. Vídụ:HCl H++Cl; NaOH Na++OH; K2SO4 2K++SO42 Ghichú:Phươngtrìnhđiệnlicủachấtđiệnliyếuđượcbiểudiễnbằng テ (XemphầnII)4.Cáchệquả: Trongmộtdungdịch,tổngiondương=tổngionâm.Vd1:Mộtdungdịchcóchứa:amolNa+,bmolAl3+,cmolClvàdmolSO42.Tìmbiểuthứcquanhệgiữaa,b,c,d? ĐS:a+3b=c+2d. Dungdịchcótổngnồngđộcácioncànglớnthìcàngdẫnđiệntốt.Vd2:Trongcácdungdịchsaucócùngnồngđộsau,dungdịchnàodẫnđiệntốtnhất? A.NaCl. B.CaCl2. C.K3PO4. D.Fe2(SO4)3. Đápán:D Tổngsốgamcácionsẽbằngtổngsốgamcácchấttancótrongdungdịchđó.Vd3:Mộtdungdịchcóchứa:amolNa+,bmolAl3+,cmolClvàdmolSO42.Tìmkhốilượngchấttantrongdungdịchnàytheoa,b,c,d? ĐS:23a+27b+35,5c+96d.II.PHÂNLOẠICÁCCHẤTĐIỆNLI:1.Độđiệnli:( α ) n α= ĐK:0*Axitnhiềunấc: [H + ].[H 2 PO4 ] VD: H3PO4 テ H +H2PO + 4 K1 = [H 3PO 4 ] [H + ].[HPO 42 ] H2PO4 テ H +HPO + 4 2 K2 = [H 2 PO 4 ] [H + ].[PO34 ] HPO4 テ 2 H +PO4 + 3 K3 = [HPO 24 ]*Bazơnhiềunấc: VD: Mg(OH)2 テ Mg(OH)++OH; Mg(OH)+ テ Mg2++OH*Hiđroxitlưỡngtính: A(OH)n:Zn(OH)2,Pb(OH)2,Sn(OH)2,Cu(OH)2,Al(OH)3,Cr(OH)3. Phânlitheokiểubazơ: VD: Zn(OH)2 テ Zn2++2OH; Al(OH)3 テ Al3++3OH Phânlitheokiểuaxit: VD: Zn(OH)2 テ ZnO22+2H+; Al(OH)3 テ AlO2+H3O+2.Axit,bazơtheoBRONSTÊT: a.ĐN: Axit テ Bazơ+H+ hoặc Axit+H2O テ Bazơ+H3O+. Bazơ+H2O テ Axit+OH.Axitlàchất(hoặcion)nhườngprotonH+.Bazơlàchất(hoặcion)nhậnproton.VD: HF+H2O テ F+H3O+ HFlàaxit,cònFlàbazơ. NH3+H2O テ NH4++OH NH3làbazơ,NH4+làaxit. HSO3 +H2O テ SO +H3O 3 2 + HSO3làaxit,SO32làbazơ. HSO3+H2O テ H2SO3+OH HSO3làbazơ,cònH2CO3làaxit. Vậy:HSO3làchấtlưỡngtính.Chúý: AniongốcaxitcònHcủaaxityếu(H 2CO3,H2SO3,H2S,H3PO4,…)đềulàchấtlưỡngtính,cònanionkhôngcònHcủaaxityếuđềulà bazơ. b.Hằngsốphânliaxit(Ka)vàbazơ(Kb): [H + ].[CH 3COO ]VD: CH3COOH テ CH3COO+H+ Ka= [CH3COOH] [H3O + ].[CH 3COO ] CH3COOH+H2O テ CH3COO+H+ Ka= [CH 3COOH] [NH +4 ].[OH ]VD: NH3+H2O テ NH4++OH Kb= [NH 3 ] ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lý thuyết và bài tập chương I Sự điện li Bài tập sự điện li Kiến thức về sự điện li Trắc nghiệm sự điện liTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
6 trang 58 0 0 -
Ôn tập chương I – Hóa học khối 11
16 trang 28 0 0 -
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
9 trang 25 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 11: Chủ đề - Sự điện li
9 trang 25 0 0 -
9 trang 23 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Núi Thành
3 trang 21 0 0 -
Giáo án hóa học 11 – Ban cơ bản Sách
13 trang 20 0 0 -
GIÁO ÁN HOÁ HỌC 12 - SỰ ĐIỆN LI
5 trang 20 0 0 -
110 trang 20 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Uông Bí
15 trang 19 0 0