Danh mục

Bài tập trắc nghiệm nhôm oxit

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 591.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu ôn tập môn hoá tham khảo về một số dạng bài tập trắc nghiệm nhôm oxit. Bài tập đã được chọn lọc bám sát đề thi đại học giúp các bạn thí sinh nắm vững kiến thức hoá học 12, qua đó củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm hoá nhanh và chính xác hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm nhôm oxit 1, SốoxihóacủalưuhuỳnhtrongmộtloạihợpchấtoleumH2S2O7là: Chọncâutrảlờiđúng: A.+2 B.+8 C.+4 D.+6 2,Tạisaotrongcácnhàmáyngườitakhôngđểthanđáhaygiẻlaumáyđãquasửdụngthànhđống lớn? Chọncâutrảlờiđúng: A.Vìmỹquankhuvựcnhàmáy. B.Đềphòngnguycơcháy. C.Mộtlídokhác. D.Vìônhiễmmôitrường. 3, ChoH2O2vàodungdịchKMnO4trongmôitrườngH2SO4,sảnphẩmcủaphảnứnglà Chọncâutrảlờiđúng: A.MnSO4+KOH. B.K2SO4+Mn(OH)3+H2O. C.MnSO4+K2SO4+H2O. D.MnSO4+O2+K2SO4+H2O. 4, Xétphảnứng: SO2+Cl2+H2O HCl+H2SO4 TrongphảnứngnàyvaitròcủaSO2là: Chọncâutrảlờiđúng: A.Vừalàchấtoxihóa,vừalàchấttạomôitrường. B.Vừalàchấtkhử,vừalàchấttạomôitrường. C.Chấtkhử D.Chấtoxihóa 5, SốoxihóacủaoxitrongphântửH2O2là1.TrongphảnứngnàosauđâyH2O2đóngvaitròchất khử? Chọncâutrảlờiđúng: A.H2O2+FeSO4+H2SO4 Fe2(SO4)3+H2O B.H2O2+KCrO2+KOH K2CrO4+H2O C.H2O2+KI I2+KOH D.H2O2+Cl2 O2+HCl 6,Đểphânbiệtđượctấtcảcácdungdịchriêngbiệtsau:NaNO3,MgCl2,FeCl3,Al(NO3)3,NaHSO4cầndùnghóachấtnào? Chọncâutrảlờiđúng: A.Ba(OH)2 B.Mg(OH)2 C.KOH D.NaOH 7, Sựhìnhthànhtầngozon(O3)ởtầngbìnhlưucủakhíquyểnlàdonguyênnhânnàosauđây? Chọncâutrảlờiđúng: A.Sựphóngđiện(sét)trongkhíquyển. B.Tiatửngoạicủamặttrờichuyểnhóacácphântửoxi. C.Sựoxihóamộtsốhợpchấthữucơtrênmặtđất. D.Tấtcảđềuđúng. 8, Đốtcháyhoàntoàn1,2gammuốisunfuacủamộtkimloạiM.Dẫntoànbộkhíthuđượcsauphảnứngđiquadungdịchnướcbromdư,sauđóthêmtiếpdungdịchBaCl2dưthìthuđược4,66gamkết tủa.Thànhphần%vềkhốilượngcủalưuhuỳnhtrongmuốisunfuabằng Chọncâutrảlờiđúng: A.36,33% B.53,33% C.26,66% D.46,67% 9,Đốtnóng8,8gFeSvà12gFeS2,khíthuđượcchovàoVmldungdịchNaOH25%(d=1,28g/ml) đượcmuốitrungtính.TínhVml? Chọncâutrảlờiđúng: A.125ml B.75ml C.122,88ml D.96ml 10,MộtloạioleumcócôngthứcH2SO4.nSO3.Lấy33,8goleumnóitrênphathành100mldungdịchX. Đểtrunghòa50mldungdịchXcầndùngvừađủ200mldungdịchNaOH2M.Giátrịcủanlà: Chọncâutrảlờiđúng: A.3 B.2 C.4 D.1 11, BạctiếpxúcvớikhôngkhícólẫnH2Slạibiếnđổithànhsunfua: Ag+H2S+O2 Ag2S+2H2O Câunàosauđâydiễntảđúngtínhchấtcủacácchấtphảnứng? Chọncâutrảlờiđúng: A.Aglàchấtoxihóa,H2Slàchấtkhử B.Aglàchấtkhử,O2làchấtoxihóa C.H2Slàchấtoxihóa,Aglàchấtkhử D.H2Slàchấtkhử,O2làchấtoxihóa 12, Trộndungdịchchứa1molH2SO4vớidungdịchchứa1,5molNaOH.Sauđóchodungdịchsản phẩmbayhơi.Chấtrắnsaubayhơilà: Chọncâutrảlờiđúng: A.NaOH B.NaHSO4 ...

Tài liệu được xem nhiều: