Tài liệu ôn tập môn hoá tham khảo về một số dạng bài tập trắc nghiệm về hoá vô cơ, tài liệu thuộc khoá học luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hoá học. Bài tập đã được chọn lọc bám sát đề thi đại học giúp các bạn thí sinh nắm vững kiến thức hoá học 12, qua đó củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm hoá nhanh và chính xác hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học số 02 Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 02Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He= 4 ; C = 12; N = 14; O = 16; F=19; Ne = 20; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35.5; K= 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108;Ba =137.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):Câu 1: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thuđược 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc,nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là A. 12,0. B. 24,0. C. 10,8. D. 16,0.Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucozơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2,24 lít O2 (ở đktc).Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị củam là A. 6,2. B. 4,4. C. 3,1. D. 12,4.Câu 3: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. Nguyên tử X là A. O. B. N. C. F. D. Ne.Câu 4: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu là + A. [Ar]3d104s1. B. [Ar]3d94s1. C. [Ar]3d9. D.[Ar]3d10.Câu 5: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tíchN2O : NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên,tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 66. B. 60. C. 64. D. 62.Câu 6: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khíđi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng. A. 20%, 60%, 20%. B. 22,22%, 66,67%, 11,11%. C. 30%, 60%, 10%. D. 33,33%, 50%, 16,67%.Câu 7: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2. B. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3. C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO. D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH.Câu 8: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại iontrong cả 4 dung dịch gồm: Ca2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch gì? A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2. C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3. D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4.Câu 9: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO 3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 vàAgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. AgNO3Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3. C. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3. D. Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit.Câu 11: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phảilà A. Cu < Cs < Fe < W < Cr. B. Cs < Cu < Fe < W < Cr. C. Cu < Cs < Fe < Cr < W. D. Cs < Cu < Fe < Cr < W. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tài liệu khóa học : Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa họcCâu 12: Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO 3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúcphản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 10,95. B. 13,20. C. 13,80. D. 15,20.Câu 13: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí Aqua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1,5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Biểuthức liên hệ giữa m và a là A. m = 105a. B. m = 103,5a. C. m = 116a. D. m = 141a.Câu 14: Sục V lít CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứngthu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 2,24 hoặc 4,48. B. 2,24 hoặc 11,2. C. 6,72 hoặc 4,48. D. 5,6 hoặc 11,2.Câu 15: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1Mvào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được agam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,375. B. 42,750. C. 17,100. D. 22,800.Câu 16: Hỗn hợp X gồm các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó oxi chiếm 9,6%về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối X. Lọc kết tủa thu được đemnung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là A. 47,3. B. 44,6. C. 17,6. D. 39,2.Câu 17: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liên hệ giữa a vàb để khi kết thúc phản ứng không thu được kim loại. A. a ≥ 2b. B. b > 3a. C. b ≥ 2a. D. b = 2a/3.Câu 18: Đốt cháy h ...