Bài tập trọng tâm thi đại học năm 2014: Chuyên đề 9 - Tổng hợp các kiến thức của chương trình Hóa học vô cơ
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 176.69 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo chuyên đề 9 "Tổng hợp các kiến thức của chương trình Hóa học vô cơ" thuộc Bài tập trọng tâm thi đại học năm 2014 dưới đây để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Tài liệu gồm 127 câu hỏi bài tập trắc nghiệm, hy vọng tài liệu giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trọng tâm thi đại học năm 2014: Chuyên đề 9 - Tổng hợp các kiến thức của chương trình Hóa học vô cơSao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc http://www.facebook.com/vukhacngoc BÀI TẬP TRỌNG TÂM THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 Chuyên đề 9: Tổng hợp các kiến thức của chương trình Hóa học vô cơ (Phần 2: Các phản ứng trong dung dịch)Câu 1: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch A có pH = 13 và dung dịch B có pH = 2 thì thu đượcdung dịch có pH bằng A. 12,95 B. 12,65 C. 1,05 D. 1,35Câu 2: Trộn 3 dung dịch Ba(OH)2 0,1M, NaOH 0,2M, KOH 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dungdịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm HCl 0,2M và HNO3 0,29M, thu đượcdung dịch C có pH = 12. Giá trị của V là A. 0,134 lít B. 0,414 lít C. 0,424 lít D. 0,214 lítCâu 3: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l thu được500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là A. 0,06 mol/l. B. 0,03 mol/l. C. 0,09 mol/l. D. 0,12 mol/l.Câu 4: X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X với dung dịch Y tathu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể tích giữa dungdịch X và dung dịch Y là A. 2:3. B. 1:2. C. 3:2. D. 2:1.Câu 5: Trộn 3 dung dịch axit HCl 0,2M; HNO3 0,1M và H2SO4 0,15M với thể tích bằng nhau được dung dịch A.Cho V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M vào 400 ml dung dịch A thu được (V + 400) ml dungdịch D có pH = 13. Giá trị của V là A. 600 B. 400 C. 800 D. 300Câu 6: Nhỏ 30 ml dung dịch NaOH 2M vào 20 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl C1 (mol/l) và HNO3 C2 (mol/l), đểtrung hoà NaOH dư cần 30 ml dung dịch HBr 1M. Mặt khác, trộn 10 ml dung dịch HCl C1 với 20 ml dung dịchHNO3 C2 thì thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà là 20 ml. Giá trị C1 và C2 là A. 1,0 và 0,5. B. 0,5 và 1,0. C. 0,5 và 1,5. D. 1,0 và 1,0.Câu 7: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/lit và HNO3 b mol/lit. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 mldung dịch NaOH 0,1M. Mặt khác, lấy 20 ml X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kếttủa. Giá trị của a và b lần lượt là A. 1,0 và 0,5. B. 0,5 và 1,7. C. 1,0 và 1,5. D. 2,0 và 1,0.Câu 8: Dung dịch A là H2SO4 a (mol/lít), dung dịch B là KOH b(mol/lít)- Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích 3:2 thu được dung dịch C làm đỏ quỳ tím, trung hòa 100 ml C cần 20 ml NaOH1M.- Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích 2:3 thu được dung dịch D làm xanh quỳ tím. Trung hòa 100 ml D cần 12,60 gamdung dịch HNO3 10%.Giá trị của a và b lần lượt là A. 1,7; 2,3. B. 0,5; 1. C. 3,5; 5. D. 0,34; 0,46. 2Câu 9: Để kết tủa hết ion SO 4 trong V1 lít dung dịch A chứa HCl 0,05M và H2SO4 0,02M cần V2 lít dung dịch Bchứa NaOH 0,025M và Ba(OH)2 0,005M. Dung dịch sau phản ứng có pH bằng A. 11. B. 12. C. 3. D. 2.Câu 10: Dung dịch A chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M; dung dịch B chứa KOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M. Cho dungdịch A trung hòa với 0,5 lít dung dịch B, sau phản ứng thấy có m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 46,60 B. 5,825 C. 11,65 D. 10,304Câu 11: Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO3 0,15M; H2SO4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì được dung dịchX. Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH= x. Giá trị của x và m lần lượt là A. 1 và 2,23 gam B. 1 và 6,99 gam C. 2 và 2,23 gam D. 2 và 1,165 gamCâu 12: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độxM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là A. 0,5825 và 0,06. B. 0,0025 và 0,06. C. 0,095 và 0,03. D. 0,098 và 0,06.Câu 13: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được mgam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. Các giá trị a, m tương ứng là A. 0,25 và 4,66. B. 0,15 và 2,33. C. 0,15 và 3,495. D. 0,2 và 2,33.Câu 14: Cho 100 ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 aM thu được 25,95 gam haimuối. Giá trị của a là A. 1,5 B. 1,75 C. 1,25 D. 1Câu 15: Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M với 100 m ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trọng tâm thi đại học năm 2014: Chuyên đề 9 - Tổng hợp các kiến thức của chương trình Hóa học vô cơSao băng lạnh giá – Vũ Khắc Ngọc http://www.facebook.com/vukhacngoc BÀI TẬP TRỌNG TÂM THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 Chuyên đề 9: Tổng hợp các kiến thức của chương trình Hóa học vô cơ (Phần 2: Các phản ứng trong dung dịch)Câu 1: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch A có pH = 13 và dung dịch B có pH = 2 thì thu đượcdung dịch có pH bằng A. 12,95 B. 12,65 C. 1,05 D. 1,35Câu 2: Trộn 3 dung dịch Ba(OH)2 0,1M, NaOH 0,2M, KOH 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dungdịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm HCl 0,2M và HNO3 0,29M, thu đượcdung dịch C có pH = 12. Giá trị của V là A. 0,134 lít B. 0,414 lít C. 0,424 lít D. 0,214 lítCâu 3: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l thu được500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là A. 0,06 mol/l. B. 0,03 mol/l. C. 0,09 mol/l. D. 0,12 mol/l.Câu 4: X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X với dung dịch Y tathu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể tích giữa dungdịch X và dung dịch Y là A. 2:3. B. 1:2. C. 3:2. D. 2:1.Câu 5: Trộn 3 dung dịch axit HCl 0,2M; HNO3 0,1M và H2SO4 0,15M với thể tích bằng nhau được dung dịch A.Cho V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M vào 400 ml dung dịch A thu được (V + 400) ml dungdịch D có pH = 13. Giá trị của V là A. 600 B. 400 C. 800 D. 300Câu 6: Nhỏ 30 ml dung dịch NaOH 2M vào 20 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl C1 (mol/l) và HNO3 C2 (mol/l), đểtrung hoà NaOH dư cần 30 ml dung dịch HBr 1M. Mặt khác, trộn 10 ml dung dịch HCl C1 với 20 ml dung dịchHNO3 C2 thì thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà là 20 ml. Giá trị C1 và C2 là A. 1,0 và 0,5. B. 0,5 và 1,0. C. 0,5 và 1,5. D. 1,0 và 1,0.Câu 7: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/lit và HNO3 b mol/lit. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 mldung dịch NaOH 0,1M. Mặt khác, lấy 20 ml X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kếttủa. Giá trị của a và b lần lượt là A. 1,0 và 0,5. B. 0,5 và 1,7. C. 1,0 và 1,5. D. 2,0 và 1,0.Câu 8: Dung dịch A là H2SO4 a (mol/lít), dung dịch B là KOH b(mol/lít)- Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích 3:2 thu được dung dịch C làm đỏ quỳ tím, trung hòa 100 ml C cần 20 ml NaOH1M.- Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích 2:3 thu được dung dịch D làm xanh quỳ tím. Trung hòa 100 ml D cần 12,60 gamdung dịch HNO3 10%.Giá trị của a và b lần lượt là A. 1,7; 2,3. B. 0,5; 1. C. 3,5; 5. D. 0,34; 0,46. 2Câu 9: Để kết tủa hết ion SO 4 trong V1 lít dung dịch A chứa HCl 0,05M và H2SO4 0,02M cần V2 lít dung dịch Bchứa NaOH 0,025M và Ba(OH)2 0,005M. Dung dịch sau phản ứng có pH bằng A. 11. B. 12. C. 3. D. 2.Câu 10: Dung dịch A chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M; dung dịch B chứa KOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M. Cho dungdịch A trung hòa với 0,5 lít dung dịch B, sau phản ứng thấy có m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 46,60 B. 5,825 C. 11,65 D. 10,304Câu 11: Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO3 0,15M; H2SO4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì được dung dịchX. Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH= x. Giá trị của x và m lần lượt là A. 1 và 2,23 gam B. 1 và 6,99 gam C. 2 và 2,23 gam D. 2 và 1,165 gamCâu 12: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độxM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là A. 0,5825 và 0,06. B. 0,0025 và 0,06. C. 0,095 và 0,03. D. 0,098 và 0,06.Câu 13: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được mgam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. Các giá trị a, m tương ứng là A. 0,25 và 4,66. B. 0,15 và 2,33. C. 0,15 và 3,495. D. 0,2 và 2,33.Câu 14: Cho 100 ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 aM thu được 25,95 gam haimuối. Giá trị của a là A. 1,5 B. 1,75 C. 1,25 D. 1Câu 15: Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M với 100 m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập Hóa học vô cơ Ôn thi Hóa học vô cơ Chuyên đề Hóa học vô cơ Ôn thi Hóa 9 Kiến thức Hóa học vô cơ Hóa học vô cơGợi ý tài liệu liên quan:
-
131 trang 130 0 0
-
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 82 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 74 1 0 -
Luyện thi Hóa học - Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 12 (Tập 2: Vô cơ): Phần 2
182 trang 45 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 2 - Chương 1
31 trang 41 0 0 -
Giáo trình hóa học vô cơ - Chương 3
11 trang 37 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 2 - Chương 2
18 trang 37 0 0 -
Hóa học vô cơ - Tập 1 - Chương 9
49 trang 33 0 0 -
Giáo trình hóa học vô cơ - Chương 1
18 trang 33 0 0 -
Một số đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
12 trang 32 0 0