Danh mục

bài tập ứng dụng SAP - nhà cao tầng gió động và động đất

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.91 MB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

bài tập ứng dụng SAP 2000 dành cho sinh viên cao đẳng đại học chuyên ngành xây dựng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
bài tập ứng dụng SAP - nhà cao tầng gió động và động đất NHÀ CAO TẦNG GIÓ ĐỘNG & ĐỘNG ĐẤTLý thuyết :ĐỘNG ĐẤTĐầu bài :Nhà 14 tầng, chiều cao mỗ i tầng 3.5 m, số nhịp theo hướng X = 4, Số nhịp theo hướng Y = 3, mỗ i nhịphướng X = 6 m, hướng Y = 5 m.Dầm dọc D1 có b x h = 0.2 x 0.4 mDầm ngang D2 có b x h = 0.2 x 0.5 mCột có b x h = 0.5 x 0.5 mTải bản thân : Sàn, dầm, cột máy tự tính nếu nhập W Tải hoàn thiện : q phân bố lên sàn = 0.06 T/m2 Tải tường lên các dầm q = 0.5 T/mHoạt tải : Các sàn từ tầng 1 đến tầng 13 có q = 0.24 T/m2 Sàn sân thượng có q = 0.09 T/m2Gió có W0 = 83 kG/m2; địa hình vùng IIA I. TÍNH THÔ CHƯA MESH AREA ( để xác định khối lượng từng tầng )Vẽ dạng hình học của kết cấu ( nên tạo 1 tầng )Khai báo vật liệuKhai báo tiết diện dầm, cột, sànGán tiết diện dầm , cột , sànKhai báo các trường hợp tải trọng ( TT, HT, …)Gán tải tường lên dầm ( TT )Gán tải trọng lớp hoàn thiện của sàn ( TT )Gán hoạt tải sàn ( HT )Bỏ các liên kết dưới chân cộtChọn All trong không gian 3D, copy thành 14 t ầng.Gán liên kết ngàm dưới chân cột.Chọn tất cả các nút của từng tầng và thay thế bằng 1001…. ( tầng 1 ) 2001…. ( tầng 2 ) v.v…Giải bài toánXuất kết quả sang EXEL ( Chọn JOINTS RESULT )Tại từng tầng SUM giá trị khối lượng của các nút ta được kết quả : Xem File : THOJOINT.XLS Ta được khối lượng tầng 1.. 14 Tầng 1 = 32.8348 Ton s2/m Tầng 2 = 32.8348 Ton s2/m Tầng 3 = 32.8348 Ton s2/m Tầng 4 = 32.8348 Ton s2/m Tầng 5 = 32.8348 Ton s2/m Tầng 6 = 32.8348 Ton s2/m Tầng 7 = 32.8348 Ton s2/m Tầng 8 = 32.8348 Ton s2/m Tầng 9 = 32.8348 Ton s2/m Tầng 10 = 32.8348 Ton s2/m Tầng 11 = 32.8348 Ton s2/m Tầng 12 = 32.8348 Ton s2/m Tầng 13 = 32.8348 Ton s2/m Tầng 14 = 19.1324 Ton s2/m ( Đây là m = M/g )Kiểm tra bằng tính tay :Tầng 1 :Tĩnh tải :Sàn : 15 x 24 x 0.1 x 2.5 + 15 x 24 x 0.06 = 111.6 TDầm D1 + D2 : 15 x 5 x 0.2 x 0.5 x 2.5 + 4 x 24 x 0.2 x 0.4 x 2.5 = 37.95 TCột : 3.5 x 20 x 0.5 x 0.5 x 2.5 = 43.75 TTường : 15 x 5 x 0.5 + 24 x 4 x 0.5 = 85.5 TTổng tĩnh tải : 111.6 + 37.95 + 43.75 + 85.5 = 278.8 THoạt tải : 50 % = 15 x 24 x 0.24 x 50% = 43.2 TTổng trọng lượng : 278.8 + 43.2 = 322 T ( Đây là M )Tầng sân thượng:Tĩnh tải :Sàn : 15 x 24 x 0.1 x 2.5 + 15 x 24 x 0.06 = 111.6 TDầm D1 + D2 : 15 x 5 x 0.2 x 0.5 x 2.5 + 4 x 24 x 0.2 x 0.4 x 2.5 = 37.95 TCột : 1.75 x 20 x 0.5 x 0.5 x 2.5 = 21.875 TTổng tĩnh tải : 111.6 + 37.95 + 21.875 = 171.425 THoạt tải : 50 % = 15 x 24 x 0.09 x 50% = 16.2 TTổng trọng lượng : 171.425 + 16.2 = 187.625 TII. TÍNH MỊN ( Đã MESH AREA và BẼ DẦM ) để xác địnhtần số dao động, các giá trị của Mode dao động, nội lực chocác trường hợp tính…Chia sàn ( Mesh Area ) : 4,4Bẽ gãy dầm ( Chọn All Edit  Device Frame  Break…Gán sàn từng tầng tuyệt đối cứng ( Chọn các nút của từng tầng, Assign  Joints  Constraints Diaphragm  Đặt tên Ví dụ T1….T15Giải bài toánXem các dạng dao dộng cơ bản 1,2,3 của từng phương X, YV í dụ : Phương X Phương ySAP choMode 1 Mode 1Mode 2 Mode 1Mode 3Mode 4 Mode 2Mode 5 Mode 2Mode 6Mode 7 Mode 3Mode 8 Mode 3Mode 9Mode 10Mode 11Mode 12Ghi lại các giá trị của Mode 1, 2 , 3 theo phương XXuất kết quả sang EXEL ( Chọn STRUCTURE OUTPUT ) có các kết quả :Period : Chu kỳFrequency : Tần số fCircFreq : Tần số ωEigenvalue : ω2 Bảng Modal Periods And FrequenciesTABLE: Modal Periods And FrequenciesOutputCase StepType StepNum Period Frequency CircFreq Eigenvalue Text Text Unitless Sec Cyc/sec rad/sec rad2/sec2MODAL Mode 1 3.289129726 0.304031791 1.91028808 3.649200547MODAL Mode 2 2.577390188 0.387989372 2.437809121 5.942913309MODAL Mode 3 2.34294347 0.426813541 2.681748573 7.191775406MODAL Mode 4 1.059163902 0.944140938 5.932212469 35.19114478MODAL Mode 5 0.838443978 1.192685529 7.493864193 56.15800054MODAL Mode 6 0.762880953 1.310820511 8.236128174 67.8338073MODAL Mode 7 0.596610475 1.676135504 10.53146997 110.9118598MODAL Mode 8 0.477630765 2.09366748 13.15490075 173.0514138MODAL Mode 9 0.436976683 2.288451622 14.37876561 206.7489004MODAL Mode 10 0.395877024 2.526036972 15.87 ...

Tài liệu được xem nhiều: