BÀI TẬP VÀ BÀI ĐỌC THAM KHẢO (Phương pháp phân tích định lượng)
Số trang: 25
Loại file: pdf
Dung lượng: 349.73 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu ôn tập môn xác suất thống kê gồm hệ thống bài tập và bài đọc phương pháp phân tích định lượng. Tài liệu hay và bổ ích dành cho sinh viên ngành kinh tế tham khảo ôn tập và củng cố kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP VÀ BÀI ĐỌC THAM KHẢO (Phương pháp phân tích định lượng) BÀI TẬP VÀ BÀI ĐỌC THAM KHẢO (Phương pháp phân tích định lượng) PHÂN TÍCH HỒI QUY Cho bảng sau đây về lãi suất (Y) và tỷ lệ lạm phát (X) trong năm 1988 ở 91. nước. Giả sử rằng sự phụ thuộc E(Y/X) có dạng tuyến tính. Hãy ước lượng hàm hồi quy và tính các đặc trưng của nó. Y 11.9 9.40 7.50 4.00 11.30 66.30 2.20 10.30 7.60 X 7.20 4.00 3.10 1.60 4.80 51.00 2.00 6.60 4.40LỜI GIẢITrước tiên với cách làm thủ công (không sử dụng các phần mềm chuyên dụng) đểthực hiện hồi quy và tìm các đặc trưng của mô hình, ta lập bảng tính và tính như sau: ei2 ei Xi − X (X i − X )2 Yi − Y (Yi − Y ) 2 (Yi − Y )( X i − X ) n ˆ X i2 Yi Xi Yi 1 11.90 7.20 51.84 -2.21 4.89 -2.60 6.76 5.75 11.74 0.16 0.03 2 9.40 4.00 16.00 -5.41 29.28 -5.10 26.01 27.60 7.74 1.66 2.76 3 7.50 3.10 9.61 -6.31 39.83 -7.00 49.00 44.18 6.61 0.89 0.78 4 4.00 1.60 2.56 -7.81 61.01 -10.50 110.25 82.02 4.74 -0.74 0.55 5 11.30 4.80 23.04 -4.61 21.26 -3.20 10.24 14.76 8.74 2.56 6.56 6 66.30 51.00 2601.00 41.59 1729.64 51.80 2683.24 2154.30 66.46 -0.16 0.03 7 2.20 2.00 4.00 -7.41 54.92 -12.30 151.29 91.16 5.24 -3.04 9.25 8 10.30 6.60 43.56 -2.81 7.90 -4.20 17.64 11.81 10.99 -0.69 0.47 9 7.60 4.40 19.36 -5.01 25.11 -6.90 47.61 34.58 8.24 -0.64 0.41 Tổng 130.50 84.70 2770.97 0.00 1973.85 0.00 3102.04 2466.14 130.50 0.00 20.83 TB 14.50 9.41Từ bảng tính trên, chúng ta dễ dàng tính được: 1Các tham số hồi quy: ∑ ( X − X )(Y − Y ) = 2466.14 = 1.249;β2 =ˆ i i ∑(X − X ) 2 1973.85 iβ1 = Y − β 2 X = 14.5 − 1.249 * 9.41 = 2.742ˆ ˆHàm hồi quy mẫu:Từ các tham số hồi quy ở trên, hàm hồi quy mẫu được ước lượng là:Yi = 2.742 + 1.249 X i ˆ SRFĐộ chính xác của các ước lượng:Để tính độ chính xác của các ước lượng, do σ2 chưa biết, nên ta phải tính ước lượngkhông chệch của nó, ước lượng không chệch tính được như sau: ∑e 2 20.83σ2 = = = 2.975 iˆ n−2 9−2Từ đó suy ra: σ2 2.975Var(β 2 ) = Se(β 2 ) = 0.0388 = = 0.0015; ˆ ˆ ∑ (X i − X) 1973.85 2 ∑X 2 2770.97Var(β ) = σ2 = Se(β1 ) = 0.6811 2.975 = 0.464; ˆ ˆ i n∑ (X − X) 1 2 9*1973.85 iĐộ phù hợp của mô hình:Từ bảng kết quả, chúng ta cũng tính được độ phù hợp của mô hình như sau: RSS 20.83R2 = 1− = 1− = 0.993 TSS 3102.04Từ đó cho thấy rằng 99.3% sự biến đổi của lãi suất tiết kiệm trong mẫu được giảithích bằng tỷ lệ lạm phát.Khoảng tin cậy các hệ số βj:Với α=0.1 => tra bảng ta có tα/2(n-2) = 1.895.Vậy khoảng tin cậy với β1 và β2 với độ tin cậy 90% là: 2β1 - 1.895Se(β1 ) ≤ β1 ≤ β1 + 1.895Se(β1 )ˆ ˆ ˆ ˆ ≤ β1 ≤1.131 4.353β 2 - 1.895Se(β 2 ) ≤ β 2 ≤ β 2 + 1.895Se(β 2 )ˆ ˆ ˆ ˆ ≤ β2 ≤1.158 1.341Kiểm định giả thiết: H 0 : β2 = 0 H 1 : β2 ≠ 0Giả thiết H0 về mặt kinh tế tức là chúng ta đưa ra giả thiết biến X không ảnh hưởngđến Y, trong thí dụ này có nghĩa là lạm phát không ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP VÀ BÀI ĐỌC THAM KHẢO (Phương pháp phân tích định lượng) BÀI TẬP VÀ BÀI ĐỌC THAM KHẢO (Phương pháp phân tích định lượng) PHÂN TÍCH HỒI QUY Cho bảng sau đây về lãi suất (Y) và tỷ lệ lạm phát (X) trong năm 1988 ở 91. nước. Giả sử rằng sự phụ thuộc E(Y/X) có dạng tuyến tính. Hãy ước lượng hàm hồi quy và tính các đặc trưng của nó. Y 11.9 9.40 7.50 4.00 11.30 66.30 2.20 10.30 7.60 X 7.20 4.00 3.10 1.60 4.80 51.00 2.00 6.60 4.40LỜI GIẢITrước tiên với cách làm thủ công (không sử dụng các phần mềm chuyên dụng) đểthực hiện hồi quy và tìm các đặc trưng của mô hình, ta lập bảng tính và tính như sau: ei2 ei Xi − X (X i − X )2 Yi − Y (Yi − Y ) 2 (Yi − Y )( X i − X ) n ˆ X i2 Yi Xi Yi 1 11.90 7.20 51.84 -2.21 4.89 -2.60 6.76 5.75 11.74 0.16 0.03 2 9.40 4.00 16.00 -5.41 29.28 -5.10 26.01 27.60 7.74 1.66 2.76 3 7.50 3.10 9.61 -6.31 39.83 -7.00 49.00 44.18 6.61 0.89 0.78 4 4.00 1.60 2.56 -7.81 61.01 -10.50 110.25 82.02 4.74 -0.74 0.55 5 11.30 4.80 23.04 -4.61 21.26 -3.20 10.24 14.76 8.74 2.56 6.56 6 66.30 51.00 2601.00 41.59 1729.64 51.80 2683.24 2154.30 66.46 -0.16 0.03 7 2.20 2.00 4.00 -7.41 54.92 -12.30 151.29 91.16 5.24 -3.04 9.25 8 10.30 6.60 43.56 -2.81 7.90 -4.20 17.64 11.81 10.99 -0.69 0.47 9 7.60 4.40 19.36 -5.01 25.11 -6.90 47.61 34.58 8.24 -0.64 0.41 Tổng 130.50 84.70 2770.97 0.00 1973.85 0.00 3102.04 2466.14 130.50 0.00 20.83 TB 14.50 9.41Từ bảng tính trên, chúng ta dễ dàng tính được: 1Các tham số hồi quy: ∑ ( X − X )(Y − Y ) = 2466.14 = 1.249;β2 =ˆ i i ∑(X − X ) 2 1973.85 iβ1 = Y − β 2 X = 14.5 − 1.249 * 9.41 = 2.742ˆ ˆHàm hồi quy mẫu:Từ các tham số hồi quy ở trên, hàm hồi quy mẫu được ước lượng là:Yi = 2.742 + 1.249 X i ˆ SRFĐộ chính xác của các ước lượng:Để tính độ chính xác của các ước lượng, do σ2 chưa biết, nên ta phải tính ước lượngkhông chệch của nó, ước lượng không chệch tính được như sau: ∑e 2 20.83σ2 = = = 2.975 iˆ n−2 9−2Từ đó suy ra: σ2 2.975Var(β 2 ) = Se(β 2 ) = 0.0388 = = 0.0015; ˆ ˆ ∑ (X i − X) 1973.85 2 ∑X 2 2770.97Var(β ) = σ2 = Se(β1 ) = 0.6811 2.975 = 0.464; ˆ ˆ i n∑ (X − X) 1 2 9*1973.85 iĐộ phù hợp của mô hình:Từ bảng kết quả, chúng ta cũng tính được độ phù hợp của mô hình như sau: RSS 20.83R2 = 1− = 1− = 0.993 TSS 3102.04Từ đó cho thấy rằng 99.3% sự biến đổi của lãi suất tiết kiệm trong mẫu được giảithích bằng tỷ lệ lạm phát.Khoảng tin cậy các hệ số βj:Với α=0.1 => tra bảng ta có tα/2(n-2) = 1.895.Vậy khoảng tin cậy với β1 và β2 với độ tin cậy 90% là: 2β1 - 1.895Se(β1 ) ≤ β1 ≤ β1 + 1.895Se(β1 )ˆ ˆ ˆ ˆ ≤ β1 ≤1.131 4.353β 2 - 1.895Se(β 2 ) ≤ β 2 ≤ β 2 + 1.895Se(β 2 )ˆ ˆ ˆ ˆ ≤ β2 ≤1.158 1.341Kiểm định giả thiết: H 0 : β2 = 0 H 1 : β2 ≠ 0Giả thiết H0 về mặt kinh tế tức là chúng ta đưa ra giả thiết biến X không ảnh hưởngđến Y, trong thí dụ này có nghĩa là lạm phát không ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
xác suất thống kê Phương pháp phân tích định lượng độ tin cậy mô hình hồi quy tuyến tính kiểm định giả thiết hàm hồi quyGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 323 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 205 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 173 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 167 0 0 -
116 trang 166 0 0
-
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 161 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 127 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 126 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2019 - Đề số 5 (09/06/2019)
1 trang 124 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 118 0 0