Bài tập về phần cơ sở dữ liệu
Số trang: 17
Loại file: ppt
Dung lượng: 83.50 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cơ sở dữ liệu (viết tắt CSDL; tiếng Anh là database) được hiểu theo cách định nghĩa kiểu kĩ thuật thì nó là một tập hợp thông tin có cấu trúc. Tuy nhiên, thuật ngữ này thường dùng trong công nghệ thông tin và nó thường được hiểu rõ hơn dưới dạng một tập hợp liên kết các dữ liệu..
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập về phần cơ sở dữ liệu• Cho lược đồ quan hệ gồm các quan hệ sau:• GIAOVIEN (MaGV,TenGV,Ngsinh,Diachi,NgVL,SoDT)• DETAI (MaDT, TenDT, NgBD,NgKT,MaGV)• SINHVIEN (MaSV, TenSV, Ngsinh, Gioitinh, MaDT) GIAOVIEN—(MaGV)—DETAI—(MaDT)—SINHVIEN 1• Câu 1.1a) Viết bằng Đại số quan hệ:• Cho biết thông tin về các đề tài bắt đầu hay kết thúc trong năm 2005 (MaDT, TenDT, TenGV). MaGV Q1 ← DETAI GIAOVIEN Q 2 ← Q1 : (YEAR( NgBD) = 2005 ∨ YEAR( NgKT ) = 2005) Q3 ← Q 2[ MaDT , TenDT , TenGV ] 2• Câu 1.1b) Viết bằng ngôn ngữ SQL:• Cho biết thông tin về các đề tài bắt đầu hay kết thúc trong năm 2005 (MaDT, TenDT, TenGV).• SELECT detai.MaDT, TenDT, TenGV FROM detai, giaovien WHERE detai.MaGV = giaovien.MaGV AND (YEAR(NgBD)=2005 OR YEAR(NgKT)=2005)• Xem hàm: YEAR, MONTH 3• Câu 1.2a) Viết bằng ĐSQH:• Cho biết thông tin về các đề tài do giáo viên ở ‘TP.HCM’ (Diachi=’ TP.HCM) hướng dẫn như sau: (MaDT, TenDT, TenGV, MaSV, TenSV). MaGV Q1 ← GIAOVIEN DETAI MaDT Q 2 ← Q1 SINHVIEN Q3 ← Q 2 : ( Diachi = TP.HCM ) Q 4 ← Q3[ MaDT , TenDT , TenGV , MaSV , TenSV ] 4• Câu 1.2b) Viết bằng NN SQL:• Cho biết thông tin về các đề tài do giáo viên ở ‘TP.HCM’ (Diachi=’ TP.HCM) hướng dẫn như sau: (MaDT, TenDT, TenGV, MaSV, TenSV).• SELECT detai.MaDT,TenDT, TenGV, MaSV,TenSV FROM giaovien, detai, sinhvien WHERE giaovien.MaGV = detai.MaGV AND detai.MaDT = sinhvien.MaDT AND Diachi=’ TP.HCM 5• Câu 1.3a) Viết bằng ĐSQH:• In ra các giáo viên (MaGV, TenGV) không hướng dẫn đề tài nào có ngày kết thúc trong tháng 10 năm 2005 Q1 ← DETAI : ( MONTH ( NgKT ) = 10 ∧ YEAR( NgKT ) = 2005) Q 2 ← Q1 [ MaGV ] Q3 ← GIAOVIEN [ MaGV ] Q 4 ← Q3 − Q 2 MaGV Q5 ← Q 4 GIAOVIEN Q6 ← Q5[ MaGV , TenGV ] 6• Câu 1.3b) Viết bằng NN SQL:• In ra các giáo viên (MaGV, TenGV) không hướng dẫn đề tài nào có ngày kết thúc trong tháng 10 năm 2005• SELECT MaGV, TenGV FROM giaovien WHERE MaGV NOT IN (SELECT MaGV FROM detai WHERE YEAR(NgKT)=2005 AND MONTH(NgKT)=10) 7• Câu 1.4a) Viết bằng ĐSQH:• Tìm các sinh viên “nam” có làm chung đề tài với các sinh viên “nu” (MaSV). Q1 ← SINHVIEN : (Gioitinh = nu )[ MaDT ] MaDT Q 2 ← ( SINHVIEN : (Gioitinh = nam ) Q1)[ MaSV ] 8• Câu 1.4b) Viết bằng NN SQL:• Tìm các sinh viên “nam” có làm chung đề tài với các sinh viên “nu” (MaSV).• SELECT MaSV FROM sinhvien WHERE Gioitinh=‘nam’ AND MaDT IN (SELECT MaDT FROM sinhvien WHERE Gioitinh=‘nu’) 9• Câu 1.5b) Viết bằng NN SQL:• Với mỗi đề tài, hãy in thông tin sau: (MaDT,TenDT,SLSV)• SELECT detai.MaDT, TenDT, COUNT(MaSV) AS SLSV FROM detai, sinhvien WHERE detai.MaDT = sinhvien.MaDT GROUP BY detai.MaDT, TenDT• Xem hàm: COUNT, SUM, MIN, MAX, AVG 10• Câu 1.6b) Viết bằng NN SQL:• Với các giáo viên ở ‘TP.HCM’ và các đề tài mà họ hướng dẫn có từ 2 sinh viên trở lên, hãy cho ra thống kê sau: (MaGV,TenGV,TenDT,SLSV)• SELECT detai.MaGV, TenGV, TenDT, COUNT(MaSV) AS SLSV FROM giaovien, detai, sinhvien WHERE giaovien.MaGV = detai.MaGV AND detai.MaDT = sinhvien.MaDT AND Diachi=’ TP.HCM GROUP BY detai.MaGV, TenGV, TenDT HAVING COUNT(MaSV) >= 2 11• Câu 2.1) Phát biểu chặc chẽ ràng buộc sau:• R1: Ngày kết thúc của mỗi đề tài phải sau ngày bắt đầu của đề tài đó.• 1. Phát biểu: dùng ngôn ngữ tân từ biến n bộ ∀ d ∈ DETAI (d.NgBD < d.NgKT)• 2. Bối cảnh: DETAI• 3. Tầm ảnh hưởng: R1 Thêm Xóa Sửa DETAI + - +(NgBD,NgKT) 12• Câu 2.2) Phát biểu chặc chẽ ràng buộc sau:• R2: Khi GV hướng dẫn 1 DT thì ngày bắt đầu của đề tài phải sau ngày vào làm của GV đó.• 1. Phát biểu: dùng ngôn ngữ tân từ biến n bộ ∀ d ∈ DETAI (∃ g ∈ GIAOVIEN (g.MaGV=d.MaGV) ⇒ g.NgVL• Câu 2.3) Phát biểu chặc chẽ ràng buộc sau:• R3: Thuộc tính “SoDT” trong GIAOVIEN phải bằng “số lượng đề tài” mà GV đó hướng dẫn.• 1. Phát biểu: dùng ngôn ngữ tân từ biến n bộ ∀ g ∈ GIAOVIEN d ∈ DETAI (g.SoDT = COUNTd∈DETAI ∧d.MaGV=g.MaGV(d.MaDT)• 2. Bối cảnh: DETAI• 3. Tầm ảnh hưởng: R2 Thêm Xóa Sửa GIAOVIEN - - ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập về phần cơ sở dữ liệu• Cho lược đồ quan hệ gồm các quan hệ sau:• GIAOVIEN (MaGV,TenGV,Ngsinh,Diachi,NgVL,SoDT)• DETAI (MaDT, TenDT, NgBD,NgKT,MaGV)• SINHVIEN (MaSV, TenSV, Ngsinh, Gioitinh, MaDT) GIAOVIEN—(MaGV)—DETAI—(MaDT)—SINHVIEN 1• Câu 1.1a) Viết bằng Đại số quan hệ:• Cho biết thông tin về các đề tài bắt đầu hay kết thúc trong năm 2005 (MaDT, TenDT, TenGV). MaGV Q1 ← DETAI GIAOVIEN Q 2 ← Q1 : (YEAR( NgBD) = 2005 ∨ YEAR( NgKT ) = 2005) Q3 ← Q 2[ MaDT , TenDT , TenGV ] 2• Câu 1.1b) Viết bằng ngôn ngữ SQL:• Cho biết thông tin về các đề tài bắt đầu hay kết thúc trong năm 2005 (MaDT, TenDT, TenGV).• SELECT detai.MaDT, TenDT, TenGV FROM detai, giaovien WHERE detai.MaGV = giaovien.MaGV AND (YEAR(NgBD)=2005 OR YEAR(NgKT)=2005)• Xem hàm: YEAR, MONTH 3• Câu 1.2a) Viết bằng ĐSQH:• Cho biết thông tin về các đề tài do giáo viên ở ‘TP.HCM’ (Diachi=’ TP.HCM) hướng dẫn như sau: (MaDT, TenDT, TenGV, MaSV, TenSV). MaGV Q1 ← GIAOVIEN DETAI MaDT Q 2 ← Q1 SINHVIEN Q3 ← Q 2 : ( Diachi = TP.HCM ) Q 4 ← Q3[ MaDT , TenDT , TenGV , MaSV , TenSV ] 4• Câu 1.2b) Viết bằng NN SQL:• Cho biết thông tin về các đề tài do giáo viên ở ‘TP.HCM’ (Diachi=’ TP.HCM) hướng dẫn như sau: (MaDT, TenDT, TenGV, MaSV, TenSV).• SELECT detai.MaDT,TenDT, TenGV, MaSV,TenSV FROM giaovien, detai, sinhvien WHERE giaovien.MaGV = detai.MaGV AND detai.MaDT = sinhvien.MaDT AND Diachi=’ TP.HCM 5• Câu 1.3a) Viết bằng ĐSQH:• In ra các giáo viên (MaGV, TenGV) không hướng dẫn đề tài nào có ngày kết thúc trong tháng 10 năm 2005 Q1 ← DETAI : ( MONTH ( NgKT ) = 10 ∧ YEAR( NgKT ) = 2005) Q 2 ← Q1 [ MaGV ] Q3 ← GIAOVIEN [ MaGV ] Q 4 ← Q3 − Q 2 MaGV Q5 ← Q 4 GIAOVIEN Q6 ← Q5[ MaGV , TenGV ] 6• Câu 1.3b) Viết bằng NN SQL:• In ra các giáo viên (MaGV, TenGV) không hướng dẫn đề tài nào có ngày kết thúc trong tháng 10 năm 2005• SELECT MaGV, TenGV FROM giaovien WHERE MaGV NOT IN (SELECT MaGV FROM detai WHERE YEAR(NgKT)=2005 AND MONTH(NgKT)=10) 7• Câu 1.4a) Viết bằng ĐSQH:• Tìm các sinh viên “nam” có làm chung đề tài với các sinh viên “nu” (MaSV). Q1 ← SINHVIEN : (Gioitinh = nu )[ MaDT ] MaDT Q 2 ← ( SINHVIEN : (Gioitinh = nam ) Q1)[ MaSV ] 8• Câu 1.4b) Viết bằng NN SQL:• Tìm các sinh viên “nam” có làm chung đề tài với các sinh viên “nu” (MaSV).• SELECT MaSV FROM sinhvien WHERE Gioitinh=‘nam’ AND MaDT IN (SELECT MaDT FROM sinhvien WHERE Gioitinh=‘nu’) 9• Câu 1.5b) Viết bằng NN SQL:• Với mỗi đề tài, hãy in thông tin sau: (MaDT,TenDT,SLSV)• SELECT detai.MaDT, TenDT, COUNT(MaSV) AS SLSV FROM detai, sinhvien WHERE detai.MaDT = sinhvien.MaDT GROUP BY detai.MaDT, TenDT• Xem hàm: COUNT, SUM, MIN, MAX, AVG 10• Câu 1.6b) Viết bằng NN SQL:• Với các giáo viên ở ‘TP.HCM’ và các đề tài mà họ hướng dẫn có từ 2 sinh viên trở lên, hãy cho ra thống kê sau: (MaGV,TenGV,TenDT,SLSV)• SELECT detai.MaGV, TenGV, TenDT, COUNT(MaSV) AS SLSV FROM giaovien, detai, sinhvien WHERE giaovien.MaGV = detai.MaGV AND detai.MaDT = sinhvien.MaDT AND Diachi=’ TP.HCM GROUP BY detai.MaGV, TenGV, TenDT HAVING COUNT(MaSV) >= 2 11• Câu 2.1) Phát biểu chặc chẽ ràng buộc sau:• R1: Ngày kết thúc của mỗi đề tài phải sau ngày bắt đầu của đề tài đó.• 1. Phát biểu: dùng ngôn ngữ tân từ biến n bộ ∀ d ∈ DETAI (d.NgBD < d.NgKT)• 2. Bối cảnh: DETAI• 3. Tầm ảnh hưởng: R1 Thêm Xóa Sửa DETAI + - +(NgBD,NgKT) 12• Câu 2.2) Phát biểu chặc chẽ ràng buộc sau:• R2: Khi GV hướng dẫn 1 DT thì ngày bắt đầu của đề tài phải sau ngày vào làm của GV đó.• 1. Phát biểu: dùng ngôn ngữ tân từ biến n bộ ∀ d ∈ DETAI (∃ g ∈ GIAOVIEN (g.MaGV=d.MaGV) ⇒ g.NgVL• Câu 2.3) Phát biểu chặc chẽ ràng buộc sau:• R3: Thuộc tính “SoDT” trong GIAOVIEN phải bằng “số lượng đề tài” mà GV đó hướng dẫn.• 1. Phát biểu: dùng ngôn ngữ tân từ biến n bộ ∀ g ∈ GIAOVIEN d ∈ DETAI (g.SoDT = COUNTd∈DETAI ∧d.MaGV=g.MaGV(d.MaDT)• 2. Bối cảnh: DETAI• 3. Tầm ảnh hưởng: R2 Thêm Xóa Sửa GIAOVIEN - - ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cơ sở dữ liệu hệ quản trị cơ sở dữ liệu quản trị giao dịch cấu trúc hệ thống tổng thể kiến trúc hệ cơ sở dữ liệu hệ thống client serverGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 393 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 372 6 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 283 0 0 -
13 trang 276 0 0
-
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 269 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 trang 252 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 242 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 237 0 0 -
Thực hiện truy vấn không gian với WebGIS
8 trang 229 0 0 -
8 trang 184 0 0