Danh mục

BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 230.50 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo về các bài tập trắc nghiệm môn hóa học dành cho học sinh ôn thi tốt nghiệp; ôn thi đại học, cao đẳng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG OXIHOA – KHỬCâu1 : Xét các phản ứng (nếu có) sau đây:1. CuO + 2HCl = CuCl2 + H2O 4. Fe + 2HCl = FeCl2 + H2↑2. CuO + CO = Cu + CO2 3. Zn2+ + Cu = Zn + Cu2+5. H2S + 2NaOH = Na2S + 2H2O 6. 2KMnO 4 to → K2MnO4 + MnO2 +O27. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl to 8. 2NO 2 + 2NaOH to → NaNO2 + NaNO3 +H2OPhản ứng nào thuộc loại phản ứng oxy hoá khử.A. 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 8 B. 2 ; 4 ; 6 ; 8C. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 D. 2 ; 3 ; 5 E. Tất cả đều saiCâu 2: Đề bài như trên (câu 1)Trong các phản ứng trên chất nào là chất khửA. CO, Fe, O2- trong KMnO4 và N4+ trong NO2B. CO; Zn; KMnO4; NO2 C. O2- trong KMnO4, N4+ trong NO2D. CO, H2S, NO2 E. Tất cả đều saiCâu 3: Cho các chất, ion sau: Cl-, Na2S, NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, N2O5, SO42-, SO32-, MnO, Na, Cu. Cácchất ion nào vừa có tính khử, vừa có tính oxy hoá.A. Cl-, Na2S, NO2, Fe2+ B. NO2, Fe2+, SO2, MnO, SO32- 3+C. Na2S, Fe , N2O5, MnO D. MnO, Na, Cu E. Tất cả đều saiCâu4: Cho các phản ứng sau:CaCO3 to → CaO + CO2 (1)SO2 + H2O → H2SO3 to (2)Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + 1/2O2↑ to (3)Cu(OH)2 → CuO + H2O to (4)AgNO3 → Ag + NO2 + 1/2O2↑ to (5)2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 to (6)NH4Cl → NH3 + HCl to (7)Phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxy hoá khửA. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (3), (5), (6) C. (3), (5), (6)D. (2), (3), (4), (7) E. Tất cả đều saiCâu 5: Đề bài tương tự câu trên (Câu 4)Phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hoá khửA. (2), (6), (7) B. (1), (2), (4), (7) C. (1), (2), (6), (7)D. (3), (5), (7) E. Tất cả đều saiCâu 6: Các chất và ion có thể vừa có tính khử vừa có tính oxy hoá tuỳ theo điều kiện và tác nhânphản ứng với chúng: A. SO2, S, Fe3+ B. Fe2+, Fe, Ca, KMnO4 2+C. SO2, Fe , S, Cl2 D. SO3, S, Fe 2+ E. Tất cả đều saiCâu 7: Các chất hay ion chỉ có tính oxy hoáA. N2O5, Na+, Fe2+ B. Fe3+, Na+, N2O5, NO3-, KMnO4, Fe - +C. KMnO4, NO3 , F, Na , Ca, Cl2 D. Na+, Fe2+, Fe3+, F, Na+, Ca, Cl2E. Tất cả đều saiCâu 8: Các chất và ion chỉ có tính khửA. SO2, H2S, Fe2+, Ca, N2O5 B. Fe, Ca, F, NO3-C. H2S, Ca, Fe D. H2S, Ca, Fe, Na+, NO3- E. Tất cả đều saiCâu 9: Cho các phản ứng(1) Fe3O4 + HNO3 → (2) FeO + HNO3 → (3) Fe2O3 + HNO3 →(4) HCl + NaOH → (5) HCl + Mg → (6) Cu + HNO3 →Phản ứng nào là phản ứng oxy hoá khửA. 1, 2, 4, 5, 6 B. 1, 2, 5, 6 C. 1, 4, 5, 6D. 2, 6 E. Tất cả đều saiCâu 10: Các chất và ion nào chỉ có tính khử:A. Na, O2-, H2S, NH3, Fe2+ B. Cl-, Na, O2-, H2S, NH3 2-C. Na, HCl, SO4 , SO3, N2O D. Cl-, Na, H2S, Fe2+ E Tất cả đều saiCâu 11: Các chất và ion nào chỉ có tính oxi hoáA. SO42-, SO3, NO3-, N2O5 B. Cl2, SO42-, SO3, Na - 2-C. Cl , Na, O , H2S D. Fe2+, O2-, NO, SO3, N2O, SO2E. Tất cả đều đúngCâu 12: Tìm chất oxy hoá trong các phản ứng sau: 2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑ (1) 2+ Cu + Zn → 2+ Zn + Cu↓ (2) Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2 (3) Na + 1/2Cl2 → ...

Tài liệu được xem nhiều: