Danh mục

Bài tập ví dụ minh họa phần Máy điện

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 165.00 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Bài tập ví dụ minh họa phần Máy điện sau đây bao gồm những câu hỏi cụ thể và thường gặp trong chương Máy điện. Bên cạnh đó, tài liệu còn đưa ra những hướng dẫn giải cụ thể và chi tiết cho những câu hỏi này. Với các bạn chuyên ngành Điện thì đây là tài liệu hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập ví dụ minh họa phần Máy điệnVídụ1:Chođộ dốccủađặctínhđiềuchỉnhchungcủanguồnđiệntronghệ thốnglàKFht=18,độdốcđườngđặctínhphụtải,K pt=2,độdựtrữcôngsuấtcủahệthống làKdt=1,05,giảthiếtrằngtấtcảcácmáypháttronghệthốngđềucóthểthayđổicôngsuấtvề2phíahỏi?a.Khiphụtảibiếnđổi10%thìtầnsốbiếnđổibaonhiêuphầntrăm?b.Khiphụtảibiếnđổi10%vànếuchỉcóthểtăngcôngsuấtởcáctổmáycótổngcôngsuấtbằng25%tổngcôngsuấtnguồnthìtầnsố biếnđổibaonhiêuphần trăm?c.Khiphụ tảibiếnđổi10%nhưngtấtcả cácmáyphátđềukhôngthể tăngcôngsuất(khôngcóđiềutốc)thìtầnsốbiếnđổibaonhiêuphầntrăm?Bàigiải1: ∆fa.Từbiểuthức: ∆P = − Ppt .K ht . f dm ∆f ∆P 1Suyra: =− . f dm Ppt K htVớiKht=Kdt.KFht+Kpt=1,05.18+2=20,9 ∆f 1 = −10%. = −0, 48% f dm 20,9Vậykhiphụtảibiếnđổi10%thìtầnsốbiếnđổi0,48%.b.Khiphụtảibiếnđổi10%vànếuchỉcóthểtăngcôngsuấtởcáctổmáycótổngcôngsuấtbằng25%tổngcôngsuấtnguồnthìđộdốcđặctínhhệthốngsẽgiảmtươngứnglà:KFht=0,25.18=4,4 Kht=Kdt.KFht+Kpt=1,05.4,4+2=6,725 ∆f 1 f = −10%. 6, 725 = −1, 48% dmVậykhiphụtảibiếnđổi10%thìtầnsốbiếnđổi1,48%.c.KhitấtcảcácmáyphátđềukhôngcóđiềutốcthìKFht=0,dođóKht=Kpt=2 ∆f 1Khiđótầnsốhệthốnggiảmlà: = −10%. = −5% f dm 2Vídụ2:Hệthốngđiệngồm6tổmáy,trongđócó3tổmáycóPFđm=100MWvàKF=15,3,tổ máycònlại có PFđm=200MW,KF =15.Phụ tảicócôngsuấtPpt=700MWvàKpt=1,5.Tínhđộ lệchtầnsố hệ thốngkhiphụ tảităngthêm70MWvàđề xuấtbiệnphápsaochotầnsốkhôngvượtquá±0,2Hzsovớitầnsốđịnhmức?Bàigiải2:Khiphụtảităngthêm70MWthìtầnsốgiảm1lượngtheocôngthức: ∆f ∆P 1 f đm . P f đm . P =− ra . f f dm Ppt K ht Ppt .K ht Ppt .( K Fht .K dt K pt ) Pht 3.100 3.200Tacó: K dt Ppt 700 1,286 PđmFi .k Fi 3.100.15,3 3.200.15K Fht 15,1 PđmFi 900 Độlệchtầnsốhệthốnglà: f đm . P 50.70 f 0,239 Hz Ppt .( K Fht .K dt K pt ) 700.(15,1.1,286 1,5)Độlệchtầnsốnàyvượtrangoàigiớihạnquyđịnhdođótacóthểcócácbiệnphápđiềuchỉnhsau:+Bổsungcôngsuấtdựtrữhệthống+Tăngđộdốccủacáctổmáyphát.Giảsửtatăngđộdốccủacáctổmáy200MWlên20khiđótacó: PđmFi .k Fi 3.100.15,3 3.200.20K Fht 18,33 PđmFi 900 f đm . P 50.70 f 0,1994 Hz Ppt .( K Fht .K dt K pt ) 700.(18,33.1,286 1,5)Khiđiềuchỉnhsơcấpmỗitổmáycầnphátthêmlượngcôngsuấtlà: f ( 0,1994)+ PF ( 200) PđmF .K F fn 200.20. 50 15,592MW f ( 0,1994)+ PF (100) PđmF .K F fn 100.15,3. 50 5,982MWChúý:Đâylàcôngsuấttạmthời,khitầnsốđãđượcđiềuchỉnhlêngiátrịyêucầuthìcáctổmáylạiphátcôngsuấtnhưcũ.Vídụ3:HệthốngđiệncóphụtảiPpt=1260MW,Kpt=1,5,phụtảiđộtnhiêngiảm60MW.Tínhđộlệchtầnsốkhi:a.Khôngcóđiềuchỉnhtốcđộ?b.CóđiềutốcvớiKFht=20(nếutấtcả cáctổ máyđềucóthể cóđiềutốc).Chorằng chỉ có 80% công suất phát tham gia điều tốc, hệ thống có dự trữ quay240MW.Bàigiải3:a.KhikhôngcóđiềutốcthìKFht=0nênKht=Kpt=1,5Độlệchtầnsốlà: f đm . P 50.( 60) f 1,587 Hz Ppt .K ht 1260.1,5b.KhicóđiềutốcTacót ...

Tài liệu được xem nhiều: