Bài tập Xác suất thống kê: Bài toán so sánh mở rộng
Số trang: 54
Loại file: doc
Dung lượng: 1.14 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảoBài tập Xác suất thống kê: Bài toán so sánh mở rộngsau đâyđể củng cố các kiến thức được học của môn Xác suất thống kê, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Xác suất thống kê: Bài toán so sánh mở rộng BÀITOÁNSOSÁNHMỞRỘNG§1.SOSÁNHNHIỀUTỶLỆ Trongchươngtrướcchúngtađãxétbàitoánsosánhtỷ lệ cá thểcóđặctínhAtronghaitậphợpchính.bấygiờchúngtasẽmởrộngbàitoánnàybằngcáchxétbàitoánsosánhđồngthờitỷlệcáthểcóđặctínhAgiữanhiềutậphợpchính. Giả sử tacóktậphợpchính H1, H2,...Hk.Mỗicáthể củachúngcóthểmanghaykhôngmangđặctínhA. Gọip1 là tỷ lệ cóthể mangđặctínhAtrongtậph ợpchínhHi(i=1,2,...k). Cáctỷlệnàyđượcgọilàcáctỷlệlýthuyếtmàchúngtachưa biết. Tamuốnkiểmđịnhgiảthiếtsau: Ho:p1=p2=...=pk(tấtcảcáctỷlệnàybằngnhau). Từ mỗi tập hợp chính Hi ta rút ra một ngẫu nhiên có kíchthướcni,trongđóchúngtathấycómicáthểmangđặctínhA.cácdữliệunàyđượctrìnhbàytrongbảngsauđây: Mẫu 1 2 ... k Tổng CóA m1 m2 ... mk m Không l1 l2 ... lk l A Tổng n1 n2 ... nk N=m+l= ni Nếugiảthiết Ho:p1=p2=...=pk=p 1 LàđúngthìtỷlệchungpđượcướclượngbằngtỷsốgiữasốcáthểđặctínhAcủatoànbộkmẫugộplạitrêntổngsốcáthểcủakmẫugộplại. $ =m p N TỷlệcáthểkhôngcóđặctínhAđượcướclượngbởi $ = l $ = 1− p q N KhiđósốcáthểcóđặctínhAtrongmẫuthứi(mẫurúttừtập hợpchínhHi)sẽxấpxỉbằng $ ni m ᄉ i =n p m i = NvàsốcáthểkhôngcóđặctínhAtrongmẫuthứisẽxấpxỉbằng $i i = n q $ l i = ni N Cácsố mᄉ i và $i i đượcgọilàcáctầnsốlýthuyết(TSLT),còncácsốmi,liđượcgọilàcáctầnsốquansát(TSQS). Taquyếtđịnhbácbỏ Ho khiTSLTcáchxaTSQSmộtcách“bấtthường”.KhoảngcáchgiữaTSQSvàTSLTđượcđobằngtestthốngkêsauđây: ( m − mᄉ ) (l ) 2 2 k i i k i − $l i T= � ᄉ i m + � $l i i =1 i =1 NgườitachứngminhđượcrằngnếuHođúngvàcáctầnsốlýthuyếtkhôngnhỏthua5thìTsẽcóphânbốxấpxỉphânbố χ2 vớik–1bậctựdo.ThànhthửmiềnbácbỏHocódạng{T>c},ởđócđượctìmtừđiềukiệnP{T>c}= .Vậycchínhlàphânvịmứccủaphânbố χ2 vớik–1bậctựdo. Chúý.TestthốngkêTcóthểbiếnđổinhưsau. Tacó:2 (l ) ( ) ( ) = ( m − mᄉ ) 2 2 2 2 i − $l i =� $ �= m − n p n − mi − ni 1 − p $ i �i � i i i Dođó ( m − mᄉ ) 2 �1 1� T= i i �ᄉ + $ � �m1 l i � 2� 1 � = ( m − mᄉ ) i i � 1 �n p $ + $ � � � i 1 ni q � ( m − mᄉ ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Xác suất thống kê: Bài toán so sánh mở rộng BÀITOÁNSOSÁNHMỞRỘNG§1.SOSÁNHNHIỀUTỶLỆ Trongchươngtrướcchúngtađãxétbàitoánsosánhtỷ lệ cá thểcóđặctínhAtronghaitậphợpchính.bấygiờchúngtasẽmởrộngbàitoánnàybằngcáchxétbàitoánsosánhđồngthờitỷlệcáthểcóđặctínhAgiữanhiềutậphợpchính. Giả sử tacóktậphợpchính H1, H2,...Hk.Mỗicáthể củachúngcóthểmanghaykhôngmangđặctínhA. Gọip1 là tỷ lệ cóthể mangđặctínhAtrongtậph ợpchínhHi(i=1,2,...k). Cáctỷlệnàyđượcgọilàcáctỷlệlýthuyếtmàchúngtachưa biết. Tamuốnkiểmđịnhgiảthiếtsau: Ho:p1=p2=...=pk(tấtcảcáctỷlệnàybằngnhau). Từ mỗi tập hợp chính Hi ta rút ra một ngẫu nhiên có kíchthướcni,trongđóchúngtathấycómicáthểmangđặctínhA.cácdữliệunàyđượctrìnhbàytrongbảngsauđây: Mẫu 1 2 ... k Tổng CóA m1 m2 ... mk m Không l1 l2 ... lk l A Tổng n1 n2 ... nk N=m+l= ni Nếugiảthiết Ho:p1=p2=...=pk=p 1 LàđúngthìtỷlệchungpđượcướclượngbằngtỷsốgiữasốcáthểđặctínhAcủatoànbộkmẫugộplạitrêntổngsốcáthểcủakmẫugộplại. $ =m p N TỷlệcáthểkhôngcóđặctínhAđượcướclượngbởi $ = l $ = 1− p q N KhiđósốcáthểcóđặctínhAtrongmẫuthứi(mẫurúttừtập hợpchínhHi)sẽxấpxỉbằng $ ni m ᄉ i =n p m i = NvàsốcáthểkhôngcóđặctínhAtrongmẫuthứisẽxấpxỉbằng $i i = n q $ l i = ni N Cácsố mᄉ i và $i i đượcgọilàcáctầnsốlýthuyết(TSLT),còncácsốmi,liđượcgọilàcáctầnsốquansát(TSQS). Taquyếtđịnhbácbỏ Ho khiTSLTcáchxaTSQSmộtcách“bấtthường”.KhoảngcáchgiữaTSQSvàTSLTđượcđobằngtestthốngkêsauđây: ( m − mᄉ ) (l ) 2 2 k i i k i − $l i T= � ᄉ i m + � $l i i =1 i =1 NgườitachứngminhđượcrằngnếuHođúngvàcáctầnsốlýthuyếtkhôngnhỏthua5thìTsẽcóphânbốxấpxỉphânbố χ2 vớik–1bậctựdo.ThànhthửmiềnbácbỏHocódạng{T>c},ởđócđượctìmtừđiềukiệnP{T>c}= .Vậycchínhlàphânvịmứccủaphânbố χ2 vớik–1bậctựdo. Chúý.TestthốngkêTcóthểbiếnđổinhưsau. Tacó:2 (l ) ( ) ( ) = ( m − mᄉ ) 2 2 2 2 i − $l i =� $ �= m − n p n − mi − ni 1 − p $ i �i � i i i Dođó ( m − mᄉ ) 2 �1 1� T= i i �ᄉ + $ � �m1 l i � 2� 1 � = ( m − mᄉ ) i i � 1 �n p $ + $ � � � i 1 ni q � ( m − mᄉ ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Xác suất thống kê Thống kê toán Lý thuyết xác suất Bài tập xác suất thống kê Ôn tập xác suất thống kê Bài tập tự luận xác suất thống kêTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 335 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 209 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 200 0 0 -
Bài giảng Xác suất và thống kê trong y dược - Chương 1: Khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
69 trang 186 0 0 -
116 trang 177 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 175 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 165 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 147 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 146 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Đông Thái
5 trang 136 0 0