BÀI TẬPCHƯƠNG IX. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 137.81 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Viết chữ Đ nếu mệnh đề là đúng; chữ S nếu mệnh đề sai: a. Các nguyên tố có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại. b. Ở điều kiện thường, các kim loại đều dẫn điện, trừ thuỷ ngân ở thể lỏng nên không dẫn điện. c. Các tính chất vật lí chung của kim loại như dẫn điện, dẫn nhiệt và tính dẻo là do mạng tinh thể kim loại quyết định d. Mạng tinh thể lập phương tâm khối liên quan đến độ cứng và tỉ trọng nhỏ của các kim...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬPCHƯƠNG IX. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠIBÀI TẬP CHƯƠNG IX. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI1. Viết chữ Đ nếu mệnh đề là đúng; chữ S nếu mệnh đề sai:a. Các nguyên tố có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.b. Ở điều kiện thường, các kim loại đều dẫn điện, trừ thuỷ ngân ở thể lỏng nên không dẫn điện.c. Các tính chất vật lí chung của kim loại như dẫn điện, dẫn nhiệt và tính dẻo là do mạng tinh thể kim loạiquyết địnhd. Mạng tinh thể lập phương tâm khối liên quan đến độ cứng và tỉ trọng nhỏ của các kim loại kiềm nhưNa, K... e. Trong số các kim loại, kim loại dẫn điện kém nhất là titan.2. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là đúng với crom ( Z = 24 )? 4 2 2 4 A. [ Ar]3d 4s B. [Ar] 4s 3d 5 1 5 C. [Ar] 3d 4s1 D.[ Ar] 4s 3d3. Phương pháp điều chế kim loại nào sau đây có thể dùng để sản xuất kali?A. Phương pháp nhiệt luyện.B. Phương pháp điện phân dd muối của kali.C. Phương pháp điện phân muối kali hoặc kali hiđroxit nóng chảy.D. Phương pháp thủy luyện.4. Dãy kim loại nào sau đây đều có phản ứng với dd CuSO4?A. Mg, Al, Ag. B. Fe, Mg, Na.C. Ba, Zn, Hg. D. Na, Au, Ni.5. Ghép cột gồm các kim loại với cấu hình electron nguyên tử đúng của nó:Kim loại Cấu hình electron nguyên tửCu ( Z = 29 ) K ( Z = 19 ) 2 [ Ar ] 3d6 4sFe ( Z = 26 ) Al ( Z = 13 ) 1 [ Ar ] 4sSr ( Z= 38 ) 2 [ Kr ] 5s 10 1 [ Ar ] 3d 4s 10 2 3 [ Kr ] 4d 5s 5p 2 1 [ Ne ] 3s 3p6. Ghép cột A gồm tên các kim loại và cột B gồm các thuộc tính của các kim loại sao cho hợp lý.A BA. Sn, Pb ở nhóm IVA 1. Mềm, có thể cắt bằng dao, dễ nóng chảy.B. Ag, Au, Cu 2. Có khả năng tạo hợp kimC. Na, K, Rb đặc biệt gọi là hỗn hống vớiD. Hg nhiều kim loại. 3. Là những kim loại dẫn điện tốt nhất. 4. Có 4 electron lớp ngoài cùng. 5. Là những kim loại dẫn điện kém .Thứ tự ghép đôi: 1 ........; 2..........; 3...........;4............ 27. Có bao nhiêu electron độc thân trong ion Ni ở trạng thái cơ bản? Biết rằng Ni ở ô 28 của bảng tuầnhoànA. 0 B. 2C. 4 D. 68. Kim loại nào sau đây có khả năng nhường electron lớn nhất? A. K ( Z = 19 ) B. Rb ( Z = 37 ) C. Mg ( Z= 12 ) D. Ca ( Z = 20 )9. Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn vì những nguyên nhân chính nào sau đây?A. Là kim loại rất cứng.B. Là kim loại rất mềm.C. Là kim loại khó nóng chảy, khó bay hơi.D. Là kim loại có khối lượng phân tử lớn. 10. Hiện tượng kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn nhiều so với hợp kim của nó có thể được giải thíchbằng nguyên nhân nào sau đây?Liên kết trong hợp kim là:A. liên kết kim loại.B. liên kết cộng hoá trị.C. liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.D. liên kết hỗn tạp giữa liên kết kim loại và liên kết cộng hoá trị.11. Người ta dùng hợp kim của beri và đ ồng đỏ để làm lò xo trong súng liên thanh, trong một sốc hi tiết của tàu vũ trụ… vì nguyên nhân chính nào sau đây?Đây là hợp kim: A. rất cứng. B. đàn hồi rất tốt.C. rẻ tiền, dễ kiếm. D. dẫn nhiệt tốt.12. So sánh khả năng dẫn điện của bạc và natri. Chọn kết luận và lời giải thích đúng. A. Na dẫn điện tốt hơn Ag. vì Na có tính khử mạnh hơn, dễ tách e ra hơn Ag nên dẫn điện tốt hơn. B. Na dẫn điện tốt hơn Ag. Vì r Na = 0,96 Å, r Ag = 1,13 Å; bán kính Na nhỏ hơn nên khả năng cản e của ion Na ở nút mạng kém hơn ion Ag nên Na dẫn điện tốt hơn.C. Ag dẫn điện tốt hơn Na. Vì mật độ e tự do trong tinh thể Ag lớn hơn trong tinh thể Na.D. Ag dẫn điện tốt hơn Na. Vì Ag cứng, khó bị hoá lỏng hơn Na.13. Độ dẫn điện của kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?A. Bản chất kim loại.B. Bề mặt hay bên trong tinh thể kim loại.C. Nhiệt độ môi trường.D. Áp suất của môi trường.14. Hoà tan 20g hỗn hợp gồm hai kim loại gồm Fe ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬPCHƯƠNG IX. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠIBÀI TẬP CHƯƠNG IX. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI1. Viết chữ Đ nếu mệnh đề là đúng; chữ S nếu mệnh đề sai:a. Các nguyên tố có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.b. Ở điều kiện thường, các kim loại đều dẫn điện, trừ thuỷ ngân ở thể lỏng nên không dẫn điện.c. Các tính chất vật lí chung của kim loại như dẫn điện, dẫn nhiệt và tính dẻo là do mạng tinh thể kim loạiquyết địnhd. Mạng tinh thể lập phương tâm khối liên quan đến độ cứng và tỉ trọng nhỏ của các kim loại kiềm nhưNa, K... e. Trong số các kim loại, kim loại dẫn điện kém nhất là titan.2. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là đúng với crom ( Z = 24 )? 4 2 2 4 A. [ Ar]3d 4s B. [Ar] 4s 3d 5 1 5 C. [Ar] 3d 4s1 D.[ Ar] 4s 3d3. Phương pháp điều chế kim loại nào sau đây có thể dùng để sản xuất kali?A. Phương pháp nhiệt luyện.B. Phương pháp điện phân dd muối của kali.C. Phương pháp điện phân muối kali hoặc kali hiđroxit nóng chảy.D. Phương pháp thủy luyện.4. Dãy kim loại nào sau đây đều có phản ứng với dd CuSO4?A. Mg, Al, Ag. B. Fe, Mg, Na.C. Ba, Zn, Hg. D. Na, Au, Ni.5. Ghép cột gồm các kim loại với cấu hình electron nguyên tử đúng của nó:Kim loại Cấu hình electron nguyên tửCu ( Z = 29 ) K ( Z = 19 ) 2 [ Ar ] 3d6 4sFe ( Z = 26 ) Al ( Z = 13 ) 1 [ Ar ] 4sSr ( Z= 38 ) 2 [ Kr ] 5s 10 1 [ Ar ] 3d 4s 10 2 3 [ Kr ] 4d 5s 5p 2 1 [ Ne ] 3s 3p6. Ghép cột A gồm tên các kim loại và cột B gồm các thuộc tính của các kim loại sao cho hợp lý.A BA. Sn, Pb ở nhóm IVA 1. Mềm, có thể cắt bằng dao, dễ nóng chảy.B. Ag, Au, Cu 2. Có khả năng tạo hợp kimC. Na, K, Rb đặc biệt gọi là hỗn hống vớiD. Hg nhiều kim loại. 3. Là những kim loại dẫn điện tốt nhất. 4. Có 4 electron lớp ngoài cùng. 5. Là những kim loại dẫn điện kém .Thứ tự ghép đôi: 1 ........; 2..........; 3...........;4............ 27. Có bao nhiêu electron độc thân trong ion Ni ở trạng thái cơ bản? Biết rằng Ni ở ô 28 của bảng tuầnhoànA. 0 B. 2C. 4 D. 68. Kim loại nào sau đây có khả năng nhường electron lớn nhất? A. K ( Z = 19 ) B. Rb ( Z = 37 ) C. Mg ( Z= 12 ) D. Ca ( Z = 20 )9. Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn vì những nguyên nhân chính nào sau đây?A. Là kim loại rất cứng.B. Là kim loại rất mềm.C. Là kim loại khó nóng chảy, khó bay hơi.D. Là kim loại có khối lượng phân tử lớn. 10. Hiện tượng kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn nhiều so với hợp kim của nó có thể được giải thíchbằng nguyên nhân nào sau đây?Liên kết trong hợp kim là:A. liên kết kim loại.B. liên kết cộng hoá trị.C. liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.D. liên kết hỗn tạp giữa liên kết kim loại và liên kết cộng hoá trị.11. Người ta dùng hợp kim của beri và đ ồng đỏ để làm lò xo trong súng liên thanh, trong một sốc hi tiết của tàu vũ trụ… vì nguyên nhân chính nào sau đây?Đây là hợp kim: A. rất cứng. B. đàn hồi rất tốt.C. rẻ tiền, dễ kiếm. D. dẫn nhiệt tốt.12. So sánh khả năng dẫn điện của bạc và natri. Chọn kết luận và lời giải thích đúng. A. Na dẫn điện tốt hơn Ag. vì Na có tính khử mạnh hơn, dễ tách e ra hơn Ag nên dẫn điện tốt hơn. B. Na dẫn điện tốt hơn Ag. Vì r Na = 0,96 Å, r Ag = 1,13 Å; bán kính Na nhỏ hơn nên khả năng cản e của ion Na ở nút mạng kém hơn ion Ag nên Na dẫn điện tốt hơn.C. Ag dẫn điện tốt hơn Na. Vì mật độ e tự do trong tinh thể Ag lớn hơn trong tinh thể Na.D. Ag dẫn điện tốt hơn Na. Vì Ag cứng, khó bị hoá lỏng hơn Na.13. Độ dẫn điện của kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?A. Bản chất kim loại.B. Bề mặt hay bên trong tinh thể kim loại.C. Nhiệt độ môi trường.D. Áp suất của môi trường.14. Hoà tan 20g hỗn hợp gồm hai kim loại gồm Fe ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáTài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 57 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 55 0 0 -
2 trang 54 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0 -
13 trang 40 0 0
-
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 37 0 0