Danh mục

BÀI TẬPCHƯƠNG VII. NITƠ PHOSPHO

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 178.55 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1: Phân nhóm chính nhóm V của bảng tuần hoàn gồm các nguyên tố : N, P, As, Bi C. N, P, As, Sb, Bi B.N, P, Si, Ge D. N, P, S, As, Bi 2: Tìm sai trong số các sau: A. Bitmut là nguyên tố đứng cuối phân nhóm chính nhóm V. B. Nguyên tử của các nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm V có 5 electron ở lớp ngoài cùng. C. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố phân nhóm chính nhóm V là ns2 np3. D. Tính phi kim của...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬPCHƯƠNG VII. NITƠ PHOSPHOBÀI TẬP CHƯƠNG VII. NITƠ PHOSPHO1: Phân nhóm chính nhóm V của bảng tuần hoàn gồm các nguyên tố :N, P, As, Bi C. N, P, As, Sb, BiB.N, P, Si, Ge D. N, P, S, As, Bi 2: Tìm sai trong số các sau:A. Bitmut là nguyên tố đứng cuối phân nhóm chính nhóm V.B. Nguyên tử của các nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm V có 5 electron ở lớp ngoài cùng.C. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố phân nhóm chính nhóm V là ns2 np3.D. Tính phi kim của các nguyên tố phân nhóm chính nhóm Vtăng dần từ N  Bi. 3: So sánh với các nguyên tố khác trong cùng phân nhóm chính nhóm V thì N có bán kính nguyên tử nhỏnhất vì :A. Nitơ đứng đầu nhóm, có 2 lớp electron.B. Lực hút của hạt nhân đối với electron ngoài cùng cực lớn khiến kích thước nguyên tử bị co rút lại .C. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất .D. Nguyên tử nitơ có 7 electron. 4: Kết luận nào sau đây không đúng ?A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường.B. Mỗi nguyên tử nitơ trong phân tử N2 còn một cặp electron tự do.C. Liên kết ba trong phân tử N2 kém bền .D. N2 nhẹ hơn không khí . 5: Nitơ có thể tồn tại ở những dạng có số oxihoá sau: A. 0, +1, +2, +3, +4, +5 B. -3, 0, +1, +2, +3 C. 0, +1, +2, +5 D. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5 6: Tìm nhận định sai trong số các sau :A. Nitơ chỉ có số oxi hoá âm trong những hợp chất với hai nguyên tố: O và F .B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng .C. Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân .D. Nguyên tử nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác . 7: ở nhiệt độ thường N2 là một chất trơ, hoạt động hóa học kém vì:A. Liên kết ba trong phân tử N2 có độ bền rất lớn .B. Phân tử N2 có kích thước nhỏ .C. Phân tử N2 không phân cực .D. Nitơ là chất khí có độ âm điện nhỏ hơn oxi . 8: Trong công nghiệp người ta thường điêù chế N2 từ : A. NH4NO2 C. HNO3 B.Không khí lỏng D.NH4NO3 9: Thể tích N2 và H2 (đktc) cần dùng để điều chế được 68g NH3 (hiệu suất của phản ứng đạt 25%) lầnlượt là :A. 134,4 lít ; 403,2 lít B. 89,6 lít ; 268,8 lítC. 44,8 lít ; 134,4 lít D.179,2 lít ; 537,6 lít 10: Trộn 1,5 lít NO với 5 lít không khí . Thể tích NO2 và thể tích hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lầnlượt là : (Biết : O2 chiếm 1/5 thể tích không khí; phản ứng xảy ra hoàn toàn; thể tích các khí đo trong cùngđiều kiện)A. 1,5 lít ; 5,75 lít C. 1,5 lít ; 5,5 lítB. 2 lít ; 5,5 lít D. 2lít ; 7,5 lít 11: Khi thể tích bình phản ứng tăng lên 2 lầ n thì tốc độ phản ứng : 2NO + O2 = 2NO2thay đổi ra sao ?A. Giảm đi 4 lần C. Tăng lên 4 lầnB. Giảm đi 8 lần D. Tăng lên 8 lần 12: NO và NO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá vì :A. Phân tử của chúng có cấu tạo đặc biệt .B. Chúng là oxit của nitơ .C. Chúng đều là chất khí hoạt động hoá học mạnh .D. Nguyên tử nitơ trong 2 phân tử đều có số oxi hoá trung gian: +2;+4 . 13: Thể tích N2 thu được khi nhiệt phân 16 g NH4NO2 là : A. 5, 6 lít C. 4, 48 lít B. 11, 2 lít D. 6, 5 lít 14: Trộn 3 lít NO với 2 lít O2 . Hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích bằng bao nhiêu ? A. 5 lít C. 4, 5 lít B. 3 lít D. 3, 5 lít 15: Số oxi hoá của nitơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau : A. NO < N2O A. NH4+, NH3 C. NH4+, NH3, H+ + - D. NH4+, NH3, OH-B. NH4 , OH 21: Trong ion phức [Cu(NH3)4]2+ liên kết giữa các phân tử NH3 với ion Cu2+ là : A. Liên kết cộng hoá trị B. Liên kết hiđrô C. Liên kết phối trí D. Liên kết ion 22: Số mol H2SO4 đủ để phản ứng hết với 8,4 lít amoniac (đktc) là: A. 0,1875 mol C. 0,75 mol B. 0,375 mol D. 0,15 mol 23: Tìm kết luận sai trong số các sau :A. Tất cả các muối amoni đều tan và là những chất điện li mạnh .B. Muối amoni được tạo thành giữa NH3 và axit mạnh, khi bị thuỷ phân cho dd có tính axit .C. Hầu hết các muối amoni đều tan trong nước và điện li yếuD. Muối amoni kém bền với nhiệt .24: Muốn điều chế : Cu(OH)2, Zn(OH)2 người ta dùng các dd muối của các kim loại đó cho tác dụng vớidd nào sau đây ?A. NH3 dư C. NaOH vừa đủB. NaOH dư D.NH3 trộn với NaOH 25: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dd (NH4)3PO4 và dd NaOH là:A. (NH4)3PO4 + 3OH- =3 NH3 + 3H2O + PO43-B. (NH4)3PO4 + 3Na+ + 3OH- = 3NH3 + 3H2O + Na3PO4C. 3NH4+ + 3OH- = 3 NH3 + 3H2OD. NH4+ + OH- = NH3 + H2O 26: Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử trong số các phản ứng sau: A. (NH4)2SO4 + 2NaOH =2NH3 + 2H2O + Na2SO4 B. 2NO2 + 2NaOH =NaNO2 + NaNO3 + H2O C. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 =Al(OH)3  + 3NH4Cl D. NH3 + H2SO4 = NH4HSO427: Cho dd NH3 đến dư vào 20 ml dd Al2(SO4)3. L ...

Tài liệu được xem nhiều: