Danh mục

BÀI TẬPCHƯƠNG XVII. AXIT, ESTE, CHẤT BÉO, XÀ PHÒNG

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 175.72 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Khi trùng hợp CH2=CH-OCOCH3 thu được A. polistiren. B. polivinyl axetat. C. polibutađien. D. polietilen. 2. Tính chất hoá học đặc trưng của nhóm cacboxyl là: A. Tham gia phản ứng tráng gương B. Tham gia phản ứng với H2, xúc tác Ni C. Tham gia phản ứng với axit vô cơ D. Tham gia phản ứng este hoá 3. Thuốc thử cần dùng để nhận biết 3 dd: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO lần lượt là: A. Natri, quỳ tím B. Quỳ tím, dd Ag2O . NH3 C. Quỳ tím, đá vôi D. Natri, đá vôi 4. Cho sơ đồ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬPCHƯƠNG XVII. AXIT, ESTE, CHẤT BÉO, XÀ PHÒNGBÀI TẬP CHƯƠNG XVII. AXIT, ESTE, CHẤT BÉO, XÀ PHÒNG 1. Khi trùng hợp CH2=CH-OCOCH3 thu đượcA. polistiren. B. polivinyl axetat.C. polibutađien. D. polietilen. 2. Tính chất hoá học đặc trưng của nhóm cacboxyl là: A. Tham gia phản ứng tráng gương B. Tham gia phản ứng với H2, xúc tác Ni C. Tham gia phản ứng với axit vô cơ D. Tham gia phản ứng este hoá 3. Thuốc thử cần dùng để nhận biết 3 dd: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO lần lượt là: A. Natri, quỳ tím B. Quỳ tím, dd Ag2O . NH3 C. Quỳ tím, đá vôi D. Natri, đá vôi 4. Cho sơ đồ sau: C4H10  X  Y  CH3COOC2H5; X, Y lần lượt là: A. C2H4, C2H5OH B. C2H4, CH3COOH C. CH4, CH3COOH D. CH3COOH, CH3COONa 5. Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm là: A. Một muối và một rượu B. Một muối và một anđehit C. Một axit cacboxylic và một rượu D. Một axit cacboxylic và một xeton 6. Phản ứng3 thu ộc loại phản ứng:A. thuỷ phân B. xà phòng hoáC. este hoá D. nitro hoá 7. Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được với Na, với dd NaOH đun nóng và Ag2O.NH3. Vậy A có CTCT là:A.C2H5COOH B.CH3-COO- CH3C.H-COO- C2H5 D.HOC-CH2-CH2OH 8. Cho các chất C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH. Phương án nào sau đây thể hiện sự sắp xếp các chất trêntheo chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử Hidro: A.CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH B.C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH C.C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH D.CH3COOH, C6H5OH, C2H5OH 9. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H4O2 thoả mãn: X tác dụng với D2 NaOH (to), khôngtác dụng với Na2CO3, X làm mất màu D2 nước Brom. Vậy X có công thức cấu tạo là: A.CH2 = CH – COOH B.HCOO – CH = CH2 C. HOC – CH2 – CHO D.CH3 – CO - CHO 10. Chất X là một hợp chất đơn chức mạch hở, tác dụng được với dd NaOH có khối lượng phân tử là 88 dvc. Khi cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dung dich sau phản ứng được 4,1g chất rắn. X là chất nào trong các chất sau: A. Axit Butanoic B. Metyl Propionat C. Etyl Axetat D. Isopropyl Fomiat . 11. Điều kiện phản ứng este hoá đạt hiệu suất cao nhất là gì? A. Dùng dư rượu hoặc axit B. Chưng cất để este ra khỏi hỗn hợp C. Dùng H2SO4 đặc hút nước và làm xúc tác cho phản ứng D. Cả 3 đáp án trên. 12. Chất hữu cơ X có CTPT C3H4O2. Chất X thỏa mãn sơ đồ pư: X + H2  Y, Y + NH3  CH3CH2COONH4. Chất X là chất nào sau đây: A. CH2 – CH = O CH = O B. H –COO – CH = CH2 RCOO  C H 0 t  3NaOH  3RCOONa  C3 H 5 (OH )  C. CH2 = CH – COOH 3 5 3 D. CH3 – C – CH = O || O 13. Những chất sau, chất nào không phản ứng với HNO3.H2SO4đ, t0 A. Rượu Etylic B. Phenol B. C. Glixerin D. Axit axetic 14. Cho 2 chất hữu cơ C2H4O2; C3H6O2 mạch hở. Các chất này có đặc điểm chung sau: A. Đều là axit no đơn chức B. Đều là este đơn chức C. Đều có pư với dd NaOH D. Trong phân tử có 1 liên kết  15. X là 1 axit đơn chức có pư với dd Br2. X là chất nào sau đây: A. Axit Stearic B. Axit metacryic C. Axit fomic D. Axit propionic 16. Công thức chung sau đây là của chất nào: CnH2nO2 (mạch hở đơn chức) A. Axit không no đơn chức B. Este no đơn chức C. Là anđêhit no đơn chức D. Vừa có nhóm chức rượu vừa có nhóm chức anđêhit 17. Tính axit của chất axit axetic, axit phenic, axit cacbonic và rượu Etylic giảm dần theo dãy sau: A. Axit axetic, rượu Etylic, axit cacbonic, axit phenic B. Axit axetic, axit cacbonic, axit phenic, rượu Etylic C. Tính axit của 4 chất trên tương đương nhau vì cả 4 đều là axit yếu. D. Cả 3 đáp án trên đ ...

Tài liệu được xem nhiều: