Bài thuyết trình: Phân tích báo cáo tài chính Tập đoàn xăng dầu Việt Nam có nội dung phân tích tình hình huy động vốn, mức độ độc lập tài chính, khả năng thanh toán của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài thuyết trình Marketing Ngân hàng: Phân tích báo cáo tài chính Tập đoàn xăng dầu Việt Nam Nhóm 8 Đề tài: phân tích báo cáo tài chính Tập đoàn xăng dầu Việt Nam Nội dung Phân tích tình Giới thiệu chung hình tài chính Chương Chươn Chươn 1 g 2 g 3 Gi ải pháp TÌNH HÌNH HUY ĐỘNGVỐN MỨC ĐỘ ĐỘC LẬP TÀI TÌNH HÌNH CHÍNH TÀI CHÍNH KHẢ NĂNG THANH TOÁN www.themegallery.com Bảng đánh giá khái quát tình hình huy động vốn Năm 2013 Năm 2012 Chênh lệch Tỷ Tỷ Chênh Chỉ tiêu Số tiền trọng Số tiền trọn Chênh lệch (+/) lệch % g % (%) I. NỢ 72.68 PHẢI 26,836,836,360,215 71.21% 27,047,837,972,467 0.78% % 211,001,612,252 TRẢ II. VỐN 27.32 CHỦ SỞ 10,850,658,618,206 28.79% 10,167,237,910,468 683,420,707,738 6.72% % HỮU TỔNG NGUỒN 37,687,494,978,421 100% 37,215,075,882,935 100% 472,419,095,486 1.27% VỐN Bảng phân tích khái quát mức độ độc lập tài chính Chênh Chênh Chỉ số Năm 2013 Năm 2012 lệch (+/) lệch (%) Hệ số tài trợ 0.29 0.27 0.02 5.38% (lần) Hệ số tự tài 1.11 1.01 0.1 10.24% trợ TSDH (lần) Hệ số tự tài trợ TS cố 30.39 10.03 20.36 203.01% định(lần) Bảng đánh giá khái quát khả năng thanh toán Chênh lệch Tỷ lệ Chỉ tiêu Năm 2013 Năm 2012 (+/) % Hệ số khả năng thanh 1.404 1.376 0.028 2.07% toán TQ(lần) Khả năng thanh toán 1.064 1.041 0.023 2.22% nợ NH(lần) Khả năng thanh toán 0.578 0.519 0.059 11.37% nhanh(lần) Khả năng thanh toán 0.134 0.095 0.039 40.79% tức thời(lần) Hệ số KNTT nợ dài 16.139 10.120 6.019 59.48% hạn(lần) Hệ số giới hạn đầu tư an toàn vào TSDH 0.854 0.905 0.051 5.65% CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CẤU TRÚC & CÂN BẰNG CÂN BẰNG TÀI CHÍNH TÀI CHÍNH Bảng phân tích cấu trúc tài chính Năm 2013 Năm 2012 Chênh lệch Tỷ Chỉ tiêu Tỷ Tỷ lệ Số tiền Số tiền trọng Số tiền trọng % % % I.TÀI SẢN NGẮN HẠN 27,901,211,542,397 74.03% 27,105,787,160,459 72.84% 795,424,381,938 2.93% 1. Tiền và các khoản 3,507,894,028,747 9.31% 2,474,407,397,199 6.65% 1,033,486,631,548 41.77% tương đương tiền 2. Các khoản phải thu 10,142,452,592,506 26.91% 9,612,057,723,733 25.83% 530,394,868,773 5.52% ngắn hạn 3. Hàng tồn kho 12,752,993,116,427 33.84% 13,597,937,648,922 36.54% 844,944,532,495 6.21% 4. Tài sản ngắn hạn 1,497,871,804,717 3.97% 1,421,384,390,605 3.82% 76,487,414,112 5.38% khác II. TÀI SẢN DÀI HẠN 9,786,283,436,024 25.97% 10,109,288,722,476 27.16% 323,005,286,452 3.20% 1. Các khoản phải thu 80,217,579,200 0.21% 172,648,933,864 0.46% 92,431,354,664 53.54% dài hạn 2. Tài sản cố định 357,102,349,655 0.95% 1,013,890,809,667 2.72% 656,788,460,012 64.78% 3. Các khoản đầu tư tài 8,912,455,239,320 23.65% 8,434,822,673,668 22.67% 477,632,565,652 5.66% chính dài hạn 4. Tài sản dài hạn khác 436,508,267,849 1.16% 487,926,305,277 1.31% 51,418,037,428 10.54% TỔNG CỘNG TÀI SẢN 37,687,494,978,421 100% 37,215,075,882,935 100% 472,419,095,486 1.27% Bảng phân tích cơ cấu nguồn vốn Chỉ tiêu Năm 2013 Năm 2012 Chênh lệch Tỷ Tỷ Tỷ lệ Số tiền trọng Số tiền trọng Số tiền % % % I. NỢ PHẢI 26,836,836,360,215 71.21% 27,047,837,972,467 72.68% 211,001,612,252 0.78% TRẢ 1 Nợ ngắn 26,230,447,673,005 69.60% 26,048,851,242,720 70.00% 181,596,430,285 0.70% hạ n 2. Nợ 606,388,687,210 1.61% 998,986,729,747 2.68% 392,598,042,537 39.30% dài hạn II. VỐN CHỦ 10,850,658,618,206 28.79% 10,167,237,910,46 ...