Tài liệu Bài toán khử oxit kim loại bằng CO trình bày về khả năng khử oxit của CO; phản ứng tổng quát. Đặc biệt việc làm những bài tập được đưa ra ở cuối bài sẽ giúp cho các bạn củng cố kiến thức một cách tốt hơn, từ đó nâng cao kiến thức về lĩnh vực này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài toán khử oxit kim loại bằng CO 1 K Na Ba Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Cu Hg Ag Pt Au Không 1 2O3, ZnO, MgO A) Cu, Fe, Zn, MgO. B) Cu, Fe, ZnO, MgO. C) Cu, Fe, Zn, Mg. D) Cu, FeO, ZnO, MgO. 2 to xOy (r) + yCO (k) xM (r) + yCO2 (k)Chú ý 2 không VD1: dA 20. H2 xOy. xO y (r) + yCO (k) xM (r) + yCO2 (k) 2 8, 96 nA a b 0, 4 (mol) 1 22, 4 CO2 (44) a | 28 44 | 3 MA = 40 2 CO (28) b | 40 44 | 1 1 , 2 a = 0,3; b = 0,1. n = nA = 0,4 (mol) 1VD2: 2 xOy. xO y + yCO xFe + yCO2 (*) FexOy 2 4, 48 n =a+b= 0, 2 (mol) 1 22, 4 a 3 2 b 1 1 , 2 a = 0,15; b = 0,05. mFe moxit mCO (ban ®Çu) mhçn hîp khÝ 5, 6 (gam) nFe 0,1 (mol) nFe x 0,1 2 nCO y 0,15 3 2 2O3.2 A) Fe2O3. B) Fe3O4. C) FeO. D)3 Cho 32,48 gam oxit MxOy 2 xOy là A) CuO. B) FeO. C) Fe3O4. D) ZnO.4 2 A) Fe3O4. B) CuO. C) Fe2O3. D) ZnO. 2 Oxit CO CO2 2 CO + O CO2 nCO (P¦) nCO2 nOVD3:và Fe3O4 m nO 0, 02 (mol) 16 nCO nO 0, 02 (mol) V 0, 448 (lÝt)5 A) 28,8 gam. B) 24,0 gam. C) 31,2 gam. D) 21,9 gam.6 A) 4,48 gam. B) 4,80 gam. C) 4,56 gam. D) 4,32 gam.7 2O3 A) 0,8 gam. B) 8,3 gam. C) 2,0 gam. D) 4,0 gam.8 3O4 và 2 A) 3,12. B) 3,92. C) 3,22. D) 4,20. 3 2 O CO2 H2 + O H2O 2 3O4là A) 0,448. B) 0,112. C) 0,224. D) 0,560.A 2 A) 2,016. B) 0,504. C) 1,624. D) 2,192.B 2O3 A) 1,00. B) 0,60. C) 0,55. D) 0,40.C ...