Danh mục

Bài toán Quãng đường – Thời gian chuyển động trong dao động điều hòa: Tập 1

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 221.43 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng thử sức mình thông qua việc giải những bài tập trắc nghiệm được đưa ra trong tài liệu Bài toán Quãng đường – Thời gian chuyển động trong dao động điều hòa: Tập 1 sau đây. Tài liệu được biên soạn nhằm phục vụ nhu cầu học tập của các bạn đang luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài toán Quãng đường – Thời gian chuyển động trong dao động điều hòa: Tập 1Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Quãng ñường, thời gian 1 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 1 BÀI TOÁN QUÃNG ðƯỜNG – THỜI GIAN CHUYỂN ðỘNG TRONG DAO ðỘNG ðIỀU HÒA – TẬP 1 C©u 1 : π Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + ) cm. Thời ñiểm thứ 2012 vật qua vị 6 trí cách vị trí cân bằng một ñoạn 2cm là: 2011 503 4023 A. s B. s C. 503s D. s 8 2 8 C©u 2 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 6cos(4 π t) cm, vận tốc của vật tại thời ñiểm t = 7,5s là: A. v = - 75,4cm/s B. v = 6 cm/s C. v = 0 D. v = 75,4 cm/s C©u 3 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 6cos(4 π t) cm, toạ ñộ của vật tại thời ñiểm t = 10s là: A. x = - 6 cm B. x = 6 cm C. x = - 3cm D. x = 3cm C©u 4 : Một vật dao ñộng ñiều hòa có ñộ lớn vận tốc cực ñại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc ñộ trung bình của vật trong một chu kì dao ñộng là A. 0. B. 15 cm/s. C. 20 cm/s. D. 10 cm/s. C©u 5 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 5cos(2 π t) cm, toạ ñộ của vật tại thời ñiểm t = 1,5s là: A. x = 0 cm B. x = 5 cm C. x = - 5 cm D. x = 1,5cm C©u 6 : Con lắc lò xo treo thẳng ñứng. Chọn trục toạ ñộ thẳng ñứng, gốc toạ ñộ ở vị trí cân bằng, có chiều dương hướng xuống. Kéo vật xuống một ñoạn x = xm rồi thả nhẹ lúc t0 = 0. Thời gian nó lên ñến vị x trí x = – m lần ñầu tiên là: 2 3T π A. (T là chu kỳ dao ñộng) B. (ω là tần số góc) g 6ω T T C. (T là chu kỳ dao ñộng) D. (T là chu kỳ dao ñộng) g 3 C©u 7 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 3cos(5πt + π/6)(x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây ñầu tiên từ thời ñiểm t = 0, số lần chất ñiểm ñi qua vị trí có li ñộ x = + 1 cm A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. C©u 8 : π Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, chu kỳ T và pha ban ñầu của li ñộ là − . Gọi a là 2 tốc ñộ trung bình của chất ñiểm sau nhiều chu kỳ dao ñộng, b là tốc ñộ trung bình của chất ñiểm sau 1 chu kỳ kể từ lúc bắt ñầu xét dao ñộng. So sánh a và b? 4 π A. a > b. B. a = .b. C. a = b. D. v = 2vmax. 2 C©u 9 : Một vật m = 0,6kg dao ñộng ñiều hoà với phương trình: x = 4 cos ωt (cm) . Trong khoảng thời gian π s ñầu tiên kể từ thời ñiểm t0 = 0, vật ñi ñược 2cm. ðộ cứng của lò xo là: 30 A. 50 N . B. 40 N m . C. 30 N m . D. 60 N m . m C©u 10 : Một chất ñiểm dao ñộng với phương trình: x = 6cos(10πt)(cm). Tính vận tốc trung bình của chất ñiểm sau ¼ chu kỳ tính từ lúc bắt ñầu dao ñộng và tốc ñộ trung bình sau nhiều chu kỳ dao ñộng? A. 0,3m/s và 1,2m/s. B. 1m/s và 0,5m/s. C. 1,2m/s và 1,2m/s. D. 1,2m/s và 1,5m/s. C©u 11 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 15cos(2 π t) cm, thời gian ñể vật ñi từ vị trí cân bằng ñến vị trí biên là: A. 0,5s B. 1s C. 0,25s D. 2 s C©u 12 : π Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + ) cm. Thời ñiểm thứ ...

Tài liệu được xem nhiều: