Bản tin Pháp luật Tháng 1/2013 bao gồm những nội dung về quy định mới về biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế; hướng dẫn quản lý, quyết toán dự án sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012 - 2015.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bản tin Pháp luật Tháng 1/2013
n v . m a nt ei v a p c. w w w : eti s b e W
i ộ N à H , y ấ i G u ầ C . Q ,a ò H n ê Y . P , n ê Y g n u r T
ị h t ô Đ u h K C 2 ôl , 7 1 ố S : c/ Đ
MAN TỆIV NÁOT MỂIK HNAD PỢH YT GNÔC :iởb hnàh táhP
BẢN TIN PHÁP LUẬT
Tháng 1/2013
nh m i v Bi u thu xu t kh u, Bi u thu nh p kh u ưu
ãi theo danh m c m t hàng ch u thu
193/2012/TT-BTC ngày
•
15/11/2012 ban hành Bi u thu xu t kh u, Bi u thu nh p kh u
uẩhk pậhn ếuht uểib ,uẩhk tấux
ưu ãi theo danh m c m t hàng ch u thu .
tặm cụm hnad oeht iãđ uư
V Bi u thu xu t kh u theo danh m c m t hàng ch u thu :
ếuht uịhc gnàh
- Bi u thu xu t kh u theo danh m c m t hàng ch u thu g m: mô t
xu t kh u quy
s , m t hàng g m 08 ch
•
s ), m c thu su t thu
uếihp iárt nốv gnụd ửs ná ựd
hàng g m 04 ch
nh cho nhóm m t hàng ho c m t hàng ch u thu xu t
kh u.
—2102 nạođ iaig ủhp hníhC
Khi làm th t c h i quan, ngư i khai h i quan ph i kê khai mã s c a
s quy
nh t i danh m c Bi u thu xu t
kh u. Trư ng h p m t hàng xu t kh u không ư c quy
nh c th
mã s theo 08 ch s trong danh m c Bi u thu xu t kh u thì khi làm
th t c ngư i khai h i quan v n ph i kê khai mã s c a m t hàng ó
theo 08 ch
s tương
ng v i mã s c a m t hàng ó và ghi m c
thu su t thu xu t kh u quy
nh cho nhóm hàng ho c phân nhóm
hàng t i Bi u thu xu t kh u.
Ví d : M t hàng G
ai thùng t cây lá kim khi xu t kh u ph i kê khai
mã s hàng hóa theo 08 ch s là 4404.10.00 và áp d ng m c thu
su t thu xu t kh u c a nhóm 4404 là 5%.
- Trư ng h p m t m t hàng không ư c quy
nh c th tên trong
Bi u thu xu t kh u thì khi làm th t c h i quan, ngư i khai h i quan
v n ph i kê khai mã s c a m t hàng ó theo 08 ch
s tương
ng
v i mã s c a m t hàng ó và ghi m c thu su t thu xu t kh u là 0%
(không ph n trăm).
5102
m t hàng ó theo 08 ch
•
2102 măn iốuc
hàng hoá (tên nhóm m t hàng và tên m t hàng), mã s (nhóm m t
gnáht 6 ếuht nễim cợưĐ :gnáht
Tài chính v a ban hành Thông tư s
/gnồđ uệirt 5 iớưd pậhn uhT
B
Các nội dung chính:
nội
náot tếyuq ,ýl nảuq nẫd gnớưH
Quy
I M
ếuhtt uểib ềv iớm hnịđ yuQ
TIÊU
Quy
thu
nh m i v Bi u thu xu t kh u, Bi u thu nh p kh u ưu ãi theo danh m c m t hàng ch u
(Ti p)
Thu xu t kh u
i v i các m t hàng xu t kh u ư c s n xu t, ch bi n t
trư ng h p: Trư ng h p hàng hoá có
i u ki n xác
nh p kh u thì không ph i n p thu xu t kh u.
xác
nguyên li u nh p kh u có 2
nh là ư c s n xu t, ch bi n t toàn b nguyên li u
i v i m t hàng g n u có thêm sơn, véc ni, inh vít thì ư c
nh là ph li u; Trư ng h p hàng hoá ư c s n xu t, ch bi n t hai ngu n: Nguyên li u nh p kh u và
nguyên li u có ngu n g c trong nư c thì không ph i n p thu xu t kh u
tương ng v i s lư ng nguyên li u nh p kh u ã ư c s d ng
xu t kh u. S lư ng hàng hoá xu t kh u ư c s n xu t, ch bi n t
xu t kh u theo m c thu su t thu xu t kh u quy
Thông tư cũng quy
nh
i v i s lư ng hàng hoá xu t kh u
s n xu t, ch bi n hàng hoá th c t
ã
nguyên li u trong nư c ph i n p thu
i v i m t hàng xu t kh u ó.
nh c th h sơ không ph i n p thu xu t kh u
i v i hàng hoá xu t kh u n p cho cơ
quan H i quan.
-
i v i m t s m t hàng vàng (thu c nhóm 71.08),
kim hoàn b ng vàng (thu c nhóm 71.13),
k ngh
b ng vàng (thu c nhóm 71.14) và các s n ph m khác b ng vàng (thu c nhóm 71.15) ư c áp d ng m c thu
su t thu xu t kh u 0%:
Ngoài h sơ h i quan
i v i hàng hoá xu t kh u theo quy
vàng c a cơ quan, ơn v có ch c năng th c hi n giám
nh chung, ph i có gi y giám
nh hàm lư ng
nh theo hư ng d n t i Thông tư s 49/2010/TT-BTC
ngày 12/4/2010 c a B Tài chính hư ng d n vi c phân lo i, áp d ng m c thu
i v i hàng hoá xu t kh u,
nh p kh u.
Trư ng h p m t hàng vàng có
i u ki n xác
nh là ư c s n xu t t toàn b nguyên li u nh p kh u, xu t
kh u theo lo i hình s n xu t xu t kh u thì khi làm th t c h i quan không ph i xu t trình gi y giám
nh hàm
lư ng vàng nhưng ph i xu t trình gi y phép nh p kh u vàng nguyên li u c a ngân hàng nhà nư c theo quy
nh t i Thông tư s 16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012.
Bi u thu nh p kh u ưu ãi theo danh m c m t hàng ch u thu
Bi u thu nh p kh u ưu ãi theo danh m c m t hàng ch u thu bao g m:
M c I: Thu su t thu nh p kh u ưu ãi áp d ng
i v i 97 chương theo danh m c hàng hóa nh p kh u Vi t
Nam.
M c II: Chương 98 - Quy
nh mã s và m c thu su t thu nh p kh u ưu ãi riêng
i v i m t s nhóm m t
hàng, m t hàng.
Thu nh p kh u ưu ãi
1. Xe ô tô ch
ngư i t
nh p kh u theo quy
i v i ô tô ã qua s d ng nh p kh u
15 ch ng i tr
nh t i Quy t
xu ng (k c lái xe) thu c nhóm 87.02 và 87.03 áp d ng m c thu
nh s 36/2011/Q -TTg ngày 29/6/2011 c a Th tư ng Chính ph v vi c
ban hành m c thu nh p kh u xe ô tô ch ngư i t
hư ng d n c a B Tài chính.
15 ch ng i ch xu ng ã qua s
d ng và các văn b n
Quy
thu
nh m i v Bi u thu xu t kh u, Bi u thu nh p kh u ưu ãi theo danh m c m t hàng ch u
(Ti p)
2. M c thu su t thu nh p kh u ưu ãi
i v i xe ô tô ch ngư i t 16 ch ng i tr lên (k c lái xe) thu c
nhóm 87.02 và xe v n t i hàng hoá có t ng tr ng lư ng có t i không quá 5 t n thu c nhóm 87.04 (tr
ông l nh, xe thu gom ph th i có b ph n nén ph th i, xe xi téc, xe b c thép
ch xi măng ki u b n và xe ch bùn có thùng r i nâng h
3. M c thu su t thu nh p kh u ưu ãi
xe
ch hàng hóa có giá tr ; xe
ư c) là 150%.
i v i các lo i xe ô tô khác thu c các nhóm 87.02, 87.03, 87.04
b ng 1,5 l n so v i m c thu su t thu nh p kh u ưu ãi c a xe ô tô m i cùng ch ng lo i thu c các nhóm
87.02, 87.03, 87.04 quy
nh t i m c I ph l c II - Bi u thu nh p kh u ưu ãi theo danh m c m t hàng ch u
thu ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hi u l c thi hành k t ngày 01/01/2013.
Hư ng d n qu n lý, quy t toán d án s d ng v n trái phi u Chính ph giai o n 2012—2015
B Tài chính ã ban hành Thông tư 231/2012/TT-BTC quy
u tư
i v i các d án
nh v qu n lý, thanh toán, quy t toán v n
u tư s d ng ngu n v n trái phi u Chính ph giai o n 2012-2015.
m b o s d ng úng m c ích, ti t ki m và có hi u qu
Theo ó, Thông tư không áp d ng
i v i các d án
u tư xây d ng công trình h t ng kinh t - xã h i c a
các huy n ng ...