Danh mục

Bản tin Việt Nam xuất nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ vào thị trường Nhật Bản

Số trang: 27      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.70 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung của bản tin trình bày tổng quan thị trường Nhật Bản; Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản; Việt Nam nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ từ Nhật Bản; nhu cầu sử dụng gỗ tại thị trường Nhật Bản; cơ chế chính sách tác động đến thương mại và tiêu dùng mặt hàng gỗ tại Nhật Bản. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết nội dung.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bản tin Việt Nam xuất nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ vào thị trường Nhật BảnMục lục1. Tổng quan thị trường Nhật Bản...........................................................................................................1 1.1. Thông tin chung ................................................................................................................................................ 1 1.2. Hành vi tiêu dùng của người Nhật Bản .................................................................................................... 3 1. 3. Tiêu dùng đồ nội thất và đồ gia dụng Nhật Bản năm 2017 ............................................................ 4 1.4. Xuất khẩu và tiêu dùng nội địa gỗ và sản phẩm gỗ của Nhật Bản .................................................. 62. Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản ...............................................................................8 2.1. Tổng quan chung .............................................................................................................................................. 8 2.2. Các mặt hàng gỗ Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản ................................................ 10 Dăm gỗ (HS 440122) ........................................................................................................................................ 10 Viên nén nguyên liệu (HS 44013) ............................................................................................................... 11 Ván sàn (HS 4409 , 441871-79) ................................................................................................................... 14 Ván ghép/Gỗ ghép (HS 4412, 44189) ....................................................................................................... 16 Gỗ dán (HS 4412.30_33) ................................................................................................................................. 17 Đồ gỗ....................................................................................................................................................................... 193. Việt Nam nhập khẩu gỗ và sản phẩm gỗ từ Nhật Bản................................................................ 234. Nhu cầu sử dụng gỗ tại thị trường Nhật Bản ................................................................................ 24 Nhu cầu về sử dụng gỗ tại thị trường Nhật Bản ......................................................................................... 24 Tình trạng thiếu lao động ................................................................................................................................... 245. Cơ chế chính sách tác động đến thương mại và tiêu dùng mặt hàng gỗ tại Nhật Bản.... 246. Kết luận ..................................................................................................................................................... 251. Tổng quan thị trường Nhật Bản1.1. Thông tin chungNhật Bản là quốc gia ở khu vực Đông Á, thuộc chuỗi đảo giữa Bắc Thái Bình Dương và BiểnNhật Bản, phía đông bán đảo Triều Tiên. Đây là quốc gia có diện tích đất liền 364.485 km 2 ,bao gồm Quần đảo Bonin (Ogasawara-gunto), Daito-shoto, Minami-jima, Okino-tori-shima, Quần đảo Ryukyu (Nansei-shoto) và Quần đảo Volcano (Kazan-retto) 1. NhậtBản có bờ biển dài 29.751 km. Với diện tích trải dài, quốc gia này có khí hậu đadạng, thay đổi từ nhiệt đới ở phía Nam đến ôn đới mát ở phía Bắc. Đến nay, diệntích đất rừng đạt 68,5% tổng diện tích đất (cùng nguồn trích dẫn footnote 1). Biểu đồ 1: Đất nước Nhật Bản Nguồn: World Factbook - https://www.cia.gov/Năm 2017, dân số ước tính của Nhật khoảng gần 126,5 triệu người, với 98.5% làngười Nhật Bản; phần còn lại là người Triều Tiên (0.5%), người Hoa (0.4%) và cácdân tộc khác (0.6%). Theo con số ước tính 2012, Tôn giáo Shintoism (Thần đạo)79.2%, Phật giáo 66.8%, Thiên chúa giáo 1.5%, tôn giáo khác 7.1% 2.1 Nguồn : https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/ja.html2 Tổng số tín đồ vượt quá 100%, vì nhiều người theo cả Thần đạo và Phật giáo. 1 Biểu đồ 2: Cấu trúc dân số theo độ tuổi và giới tính của Nhật Bản năm 2016 Nam (Triệu người) – Nữ (Triệu người) Nguồn: https://www.cia.gov/Nhật Bản là quốc gia đô thị hóa rất cao, với 91,6% dân số là thành thị. Một số thành phố lớnbao gồm Tokyo (gần 37,5 triệu dân), Osaka (19,3 triệu), Nagoya (9,5 triệu), Kitakyushu-Fukuoka (5,6 triệu), Shizuoka-Hamamatsu (2,899 triệu), Sapporo (2,7 triệu), Niigata (0,8 triệu)và Sendai (2,3triệu).Nhật Bản là một trong những cường quốc về kinh tế. Năm 2017, GDP sức mua tương đương3đạt ...

Tài liệu được xem nhiều: