Bảng biểu
Số trang: 45
Loại file: ppt
Dung lượng: 744.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Fixed column with:Sẽ cố định chiều rộng của mỗi cột là: Auto tự động căn chỉnh chiểu rộng cho cột.Hoặc bạn gõ vào độ rộng của mỗi cột vào mục này.(tốt nhất chọn Auto, vì bạn có thể căn chỉnh độ rộng của các cột sau này)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bảng biểu CHƯƠNG 2 : BẢNG BIỂU2.1 TẠO CẤU TRÚC BẢNG2.2 ĐỊNH DẠNG BẢNG BIỂU2.3 TÍNH TOÁN TRÊN BẢNG2.4 SẮP XẾP DỮ LIỆU TRÊN BẢNG2.5 THANH CÔNG CỤ TABLES ANDBORDERS 2.1 TẠO CẤU TRÚC BẢNG2.1.1 Chèn bảng mới2.1.2 Sửa cấu trúc bảng2.1.3 Trộn ô, tách ô 2.1.1 Chèn bảng mớiCách 1 Sử dụng mục insert table Table/ insert / Table Gõ số cột : Number ofcolumns Gõ số dòng Number ofrows TớiFixed column with: Sẽ cố định chiều rộng của mỗi cộtlà: Auto tự động căn chỉnh chiểu rộngcho cột. Hoặc bạn gõ vào độ rộng của mỗicột vào mục này.(tốt nhất chọn Auto, vì bạn có thể cănchỉnh độ rộng của các cột sau này)AutoFit contents: Tự động điều chỉnh độ rộng cáccột khít với dữ liệu trong cột ấy.AutoFit window: Tự động điều chỉnh độ rộng cáccột trong bảng sao cho bảng có chiềurộng vừa khít chiều rộng trang vănbản.Auto format: cho phép bạn chọn mộtsố mẫu bảng đã có sẵn. Chọn kiểu định dạng ở đây. 2.1.1 Chèn bảng mớiCách 2 Insert Dùng nút TableInsert Table trênthanh công cụStandard: Bấm chuột vàonút Insert Table,giữ nguyên chuộtđể quét đủ số dòngvà cột như ý rồi 2.1.1 Chèn bảng mớiCách 3 Dùng công cụ Draw Table: Sau khi nhấp chọn Draw Table trênthanh công cụ Tables and Borders,con trỏ chuột biến thành hình câybút. 2.1.1 Chèn bảng mớiCách 4 Dùng AutoFormat Menu Tools/AutoCorrect Options Click AutoFormat As You Type Tại một đoạn mới, bạn gõ một loạtdấu cộng liền nhau sau một khoảngtrắng hoặc khoảng tab rồi Enter. (ví dụ: ++++ sinh ra 3 cột). 2.1.1 Chèn bảng mớiCách 5 Dùng AutoText: Design table Ch o ïn k h o á i b a û n g Tool Option Autocorrectoptions Auto Text. Đặt AutoText có tên là 45 chokiểu bảng 4 dòng và 5 cột. Khi cầndùng đến kiểu bảng nào thì gõ tênkiểu ấy rồi click F3.Gõ tênbảng 2.1.1 Chèn bảng mớiCách 6 Convert Text to Table Dùng để tạo bảng từ dữ liệu sẵn có ở dạng văn bản. Quét khối văn bản cần tạo bảng Table > Convert > Text to Table. Tại Separate text at chỉ định kiểuký tự hiện dùng để phân cách cột. 2.1.2 Sửa cấu trúc bảngChèn thêm Columns, Rows, Cells Click Table | Insert 2.1.2 Sửa cấu trúc bảngĐể xoá Columns, Rows, CellsClick Table | Delete 2.1.3 Trộn ô B1: Bôi đen các ô cần trộn B2: Mở Table | Merge Cell. Khi đó cácô đã chọn sẽ được trộn thành một ô. 2.1.3 Tách ôTách ô thành nhiều ôTable split cells2.2 ĐỊNH DẠNG BẢNG BIỂU2.2.1 Định dạng dữ liệu trong ô2.2.2 Tô nền, kẻ viền
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bảng biểu CHƯƠNG 2 : BẢNG BIỂU2.1 TẠO CẤU TRÚC BẢNG2.2 ĐỊNH DẠNG BẢNG BIỂU2.3 TÍNH TOÁN TRÊN BẢNG2.4 SẮP XẾP DỮ LIỆU TRÊN BẢNG2.5 THANH CÔNG CỤ TABLES ANDBORDERS 2.1 TẠO CẤU TRÚC BẢNG2.1.1 Chèn bảng mới2.1.2 Sửa cấu trúc bảng2.1.3 Trộn ô, tách ô 2.1.1 Chèn bảng mớiCách 1 Sử dụng mục insert table Table/ insert / Table Gõ số cột : Number ofcolumns Gõ số dòng Number ofrows TớiFixed column with: Sẽ cố định chiều rộng của mỗi cộtlà: Auto tự động căn chỉnh chiểu rộngcho cột. Hoặc bạn gõ vào độ rộng của mỗicột vào mục này.(tốt nhất chọn Auto, vì bạn có thể cănchỉnh độ rộng của các cột sau này)AutoFit contents: Tự động điều chỉnh độ rộng cáccột khít với dữ liệu trong cột ấy.AutoFit window: Tự động điều chỉnh độ rộng cáccột trong bảng sao cho bảng có chiềurộng vừa khít chiều rộng trang vănbản.Auto format: cho phép bạn chọn mộtsố mẫu bảng đã có sẵn. Chọn kiểu định dạng ở đây. 2.1.1 Chèn bảng mớiCách 2 Insert Dùng nút TableInsert Table trênthanh công cụStandard: Bấm chuột vàonút Insert Table,giữ nguyên chuộtđể quét đủ số dòngvà cột như ý rồi 2.1.1 Chèn bảng mớiCách 3 Dùng công cụ Draw Table: Sau khi nhấp chọn Draw Table trênthanh công cụ Tables and Borders,con trỏ chuột biến thành hình câybút. 2.1.1 Chèn bảng mớiCách 4 Dùng AutoFormat Menu Tools/AutoCorrect Options Click AutoFormat As You Type Tại một đoạn mới, bạn gõ một loạtdấu cộng liền nhau sau một khoảngtrắng hoặc khoảng tab rồi Enter. (ví dụ: ++++ sinh ra 3 cột). 2.1.1 Chèn bảng mớiCách 5 Dùng AutoText: Design table Ch o ïn k h o á i b a û n g Tool Option Autocorrectoptions Auto Text. Đặt AutoText có tên là 45 chokiểu bảng 4 dòng và 5 cột. Khi cầndùng đến kiểu bảng nào thì gõ tênkiểu ấy rồi click F3.Gõ tênbảng 2.1.1 Chèn bảng mớiCách 6 Convert Text to Table Dùng để tạo bảng từ dữ liệu sẵn có ở dạng văn bản. Quét khối văn bản cần tạo bảng Table > Convert > Text to Table. Tại Separate text at chỉ định kiểuký tự hiện dùng để phân cách cột. 2.1.2 Sửa cấu trúc bảngChèn thêm Columns, Rows, Cells Click Table | Insert 2.1.2 Sửa cấu trúc bảngĐể xoá Columns, Rows, CellsClick Table | Delete 2.1.3 Trộn ô B1: Bôi đen các ô cần trộn B2: Mở Table | Merge Cell. Khi đó cácô đã chọn sẽ được trộn thành một ô. 2.1.3 Tách ôTách ô thành nhiều ôTable split cells2.2 ĐỊNH DẠNG BẢNG BIỂU2.2.1 Định dạng dữ liệu trong ô2.2.2 Tô nền, kẻ viền
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ năng văn phòng Bài giảng word microsoft word bài giảng tin học văn phòng giới thiệu word cách soạn thảo văn bảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo Trình tin học căn bản - ĐH Marketing
166 trang 198 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng (Ngành: Quản trị mạng) - CĐ Công nghiệp Hải Phòng
49 trang 161 0 0 -
Tài liệu ôn thi công chức - Môn Tin học
9 trang 138 0 0 -
22 trang 107 0 0
-
73 trang 95 2 0
-
Giáo trình Office 2013 cơ bản: Phần 1
149 trang 75 0 0 -
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ KỸ THUẬT TRONG MICROSOFT POWER POINT
39 trang 72 0 0 -
72 trang 59 0 0
-
GFXMENU tạo ra menu Multiboot USB cực đẹp
6 trang 55 0 0 -
50 trang 55 0 0