Bảng cân đối kế toán quý 1/ 2010 công ty cổ phần XNK An Giang
Số trang: 39
Loại file: pdf
Dung lượng: 916.50 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tiền và các khoản tương đương tiền Tiền Các khoản tương đương tiềnMã số 100 110 111 112 120 121 129 130 131 132 133 134 135 139 140 141 149 150 151Thuyết minhSố cuối kỳ 713,161,445,553Số đầu năm 663,860,980,247 18,811,729,995 18,811,729,995
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bảng cân đối kế toán quý 1/ 2010 công ty cổ phần XNK An GiangCÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An GiangBÁO CÁO TÀI CHÍNHCho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2010 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 03 năm 2010 Đơn vị tính: VND Mã Thuyết số minh Số cuối kỳ Số đầu năm TÀI SẢNA - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 713,161,445,553 663,860,980,247 5.1I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 9,822,407,498 18,811,729,9951. Tiền 111 9,822,407,498 18,811,729,9952. Các khoản tương đương tiền 112 5.2II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 41,328,248,160 32,902,165,0851. Đầu tư ngắn hạn 121 41,328,248,160 35,784,728,5552. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 5.3 (2,882,563,470)III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 386,258,214,416 354,883,381,7411. Phải thu khách hàng 131 5.4 387,543,540,400 348,676,532,5762. Trả trước cho người bán 132 5.5 1,244,399,388 13,202,417,2373. Phải thu nội bộ ngắn hạn 1334. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 1345. Các khoản phải thu khác 135 5.6 7,454,005,187 2,988,162,4876. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 5.7 (9,983,730,559) (9,983,730,559)IV. Hàng tồn kho 140 5.8 263,712,733,340 246,601,378,3001. Hàng tồn kho 141 266,714,891,996 249,603,536,9562. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 (3,002,158,656) (3,002,158,656)V. Tài sản ngắn hạn khác 150 12,039,842,139 10,662,325,1261. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 5.9 1,953,019,777 2,411,070,600 Cân đối kế toán ; trang 1 / 36CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An GiangBÁO CÁO TÀI CHÍNHCho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2010Bảng cân đối kế toán (tiếp theo) Mã Thuyết số minh Số cuối kỳ Số đầu năm TÀI SẢN2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 3,466,423,391 2,478,701,9603. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 5.10 10,318,4414. Tài sản ngắn hạn khác 158 5.11 6,620,398,971 5,762,234,125B- TÀI SẢN DÀI HẠN 200 518,792,653,169 546,082,578,339I. Các khoản phải thu dài hạn 2101. Phải thu dài hạn của khách hàng 2112. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 2123. Phải thu dài hạn nội bộ 2134. Phải thu dài hạn khác 2185. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219II. Tài sản cố định 220 393,171,702,366 399,048,880,2441. Tài sản cố định hữu hình 221 5.12 354,972,601,873 360,476,285,186 Nguyên giá 222 497,303,897,554 496,614,081,890 Giá trị hao mòn lũy kế 223 (142,331,295,681) (136,137,796,704)2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 Nguyên giá 225 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bảng cân đối kế toán quý 1/ 2010 công ty cổ phần XNK An GiangCÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An GiangBÁO CÁO TÀI CHÍNHCho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2010 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 03 năm 2010 Đơn vị tính: VND Mã Thuyết số minh Số cuối kỳ Số đầu năm TÀI SẢNA - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 713,161,445,553 663,860,980,247 5.1I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 9,822,407,498 18,811,729,9951. Tiền 111 9,822,407,498 18,811,729,9952. Các khoản tương đương tiền 112 5.2II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 41,328,248,160 32,902,165,0851. Đầu tư ngắn hạn 121 41,328,248,160 35,784,728,5552. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 5.3 (2,882,563,470)III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 386,258,214,416 354,883,381,7411. Phải thu khách hàng 131 5.4 387,543,540,400 348,676,532,5762. Trả trước cho người bán 132 5.5 1,244,399,388 13,202,417,2373. Phải thu nội bộ ngắn hạn 1334. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 1345. Các khoản phải thu khác 135 5.6 7,454,005,187 2,988,162,4876. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 5.7 (9,983,730,559) (9,983,730,559)IV. Hàng tồn kho 140 5.8 263,712,733,340 246,601,378,3001. Hàng tồn kho 141 266,714,891,996 249,603,536,9562. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 (3,002,158,656) (3,002,158,656)V. Tài sản ngắn hạn khác 150 12,039,842,139 10,662,325,1261. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 5.9 1,953,019,777 2,411,070,600 Cân đối kế toán ; trang 1 / 36CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An GiangBÁO CÁO TÀI CHÍNHCho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2010Bảng cân đối kế toán (tiếp theo) Mã Thuyết số minh Số cuối kỳ Số đầu năm TÀI SẢN2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 3,466,423,391 2,478,701,9603. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 5.10 10,318,4414. Tài sản ngắn hạn khác 158 5.11 6,620,398,971 5,762,234,125B- TÀI SẢN DÀI HẠN 200 518,792,653,169 546,082,578,339I. Các khoản phải thu dài hạn 2101. Phải thu dài hạn của khách hàng 2112. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 2123. Phải thu dài hạn nội bộ 2134. Phải thu dài hạn khác 2185. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219II. Tài sản cố định 220 393,171,702,366 399,048,880,2441. Tài sản cố định hữu hình 221 5.12 354,972,601,873 360,476,285,186 Nguyên giá 222 497,303,897,554 496,614,081,890 Giá trị hao mòn lũy kế 223 (142,331,295,681) (136,137,796,704)2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 Nguyên giá 225 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thị trường chứng khoán báo cáo tài chính thu nhập doanh nghiệp công bố thông tin kinh tế thị trường giáo trình đại học kiến thức phổ thôngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Thị trường chứng khoán: Phần 1 - PGS.TS. Bùi Kim Yến, TS. Thân Thị Thu Thủy
281 trang 959 34 0 -
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định đầu tư chứng khoán của sinh viên tại Tp. Hồ Chí Minh
7 trang 566 12 0 -
2 trang 509 13 0
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 467 0 0 -
18 trang 457 0 0
-
Phương pháp phân tích báo cáo tài chính: Phần 1 - PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quang
175 trang 358 1 0 -
Các yếu tố tác động tới quyết định đầu tư chứng khoán của giới trẻ Việt Nam
7 trang 285 0 0 -
293 trang 283 0 0
-
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 279 0 0 -
Giáo trình Phân tích báo cáo tài chính (Tái bản lần thứ ba): Phần 2
194 trang 269 1 0