BẢNG CÂU HỎI DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Số trang: 33
Loại file: pdf
Dung lượng: 338.25 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Danh sách trang thiết bị: Các thiết bị chứa
Điều tra viên chú ý:
a) Đối với giá gốc, giá hiện tại hay giá thuê (cột d, e, f), chỉ hỏi 1 trong 3 cột này. Nếu thu được thông tin về giá gốc, cần hỏi về số năm.
b) Đối với thiết bị chứa, đơn vị là tấn. Nếu người trả lời bằng diện tích (ví dụ m2), điều tra viên cần chú thích nhưng có gợi ý chuyển đổi ra
tấn.
c) Mục thứ 8 và 9 có thể tính toán sau khi phỏng vấn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BẢNG CÂU HỎI DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI BẢNG CÂU HỎI DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI Tên hay mô tả Công việc Thời gian hoàn thành Bởi Mã Tuần Ngày Tháng Năm SỐ BẢNG HỎI 2 VÙNG PHỎNG VẤN TỈNH ĐIỀU TRA VIÊN THỨ 2 XÃ GIÁM SÁT VIÊN THỰC ĐỊA LÀNG/ THỊ TRẤN GIÁM SÁT VIÊN D.E ĐIỀU TRA VIÊN SỬA CHỮA NGÀNH NGHỀ KINH DOANH NHẬP SỐ LIỆU ĐỊA CHỈ NƠI LÀM VIỆC TÊN NGƯỜI TRẢ LỜI PHỎNG VẤN CHỨC VỤ NGƯỜI TRẢ LỜI PHỎNG VẤN TUỔI NGƯỜI TRẢ LỜI PHỎNG VẤN GIỚI TÍNH (1.Nam 2. Nữ) TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN SỐ ĐIỆN THOẠI SỐ FAX ĐỊA CHỈ EMAIL Dự án CARD Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi 1 PHẦN A. THÔNG TIN CƠ BẢN A.1 Công việc kinh doanh được thiết lập vào năm nào? (năm) A.2 Người quản lý hiện tại bắt đầu tiến hành công việc kinh doanh vào năm nào? (năm) A.3 Hình thức sở hữu của cơ sở kinh doanh? 1. Công ty nhà nước 2. Cổ phần 3.Doanh nghiệp tư nhân nước ngoài đã đăng ký 4. Công ty liên doanh 5. Doanh nghiệp tư nhân trong nước đã 6. Doanh nghiệp tư nhân trong nước không đăng ký đăng ký 7. Doanh nghiệp tư nhân nước ngoài 9. Hợp tác xã 10. Loại khác (ghi rõ) ________ không đăng ký A.4 Công ty của ông/bà có nhà máy đặt tại các địa phương khác (tại Việt Nam) không? Có_______ Không_________ Nếu trả lời không chuyển đến câu A.5. Nếu trả lời có vui lòng điền chi tiết: 1. Đồng bằng sông Hồng Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng 2. Khu vực miền núi Tây Bắc Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng 3. Khu vực miền núi Đông Bắc Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng 4. Duyên hải Bắc Trung bộ Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng 5. Duyên hải Nam Trung bộ Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng 6. Tây Nguyên Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng 7. Đông Nam Bộ Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng 8. Đồng bằng sông Cửu Long Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng_______________ A.5 Hoạt động nào mà nhà máy chế biến thức ăn này tiến hành năm 2007? (chú ý: Có thể ghi doanh thu theo khối lượng hoặc phần trăm) Đánh dấu Doanh số bán hàng từ hoạt động này % doanh số bán hàng từ hoạt động này nếu có 1. Sản xuất thức ăn hỗn hợp 2. Sản xuất thức ăn bổ sung 3. Sản xuất nguyên liệu 4. Bán các nguyên liệu thô làm đầu vào 5. Buôn bán thức ăn chăn nuôi (đại lý/ buôn bán) 6. Sản xuất giông để bán 7. Sản xuất gia súc tại trang trại của chính mình 8. Sản xuất gia súc từ các trang trại hợp đồng 9. Khác ….. 10. Khác….. Tổng số = 100% Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi 2 PHẦN B. TÀI SẢN B.1 Diện tích đất kinh doanh của doanh nghiệp là bao nhiêu? _______ (ha) B.2 Quyền sở hữu với mảnh đất này? _____ 1. Chủ sở 2. Thuê 3. Khác (làm rõ) __________ hữu B.3 1. Giá trị hiện tại của mảnh đất này là bao nhiêu? __________ (triệu Đồng) (giá trị của mảnh đất nếu là chủ sở hữu) 2. Giá trị hiện tại của mảnh đất này là bao nhiêu? __________ (triệu Đồng) (Tiền thuê hàng tháng nếu được thuê) B.4 Hiện nay, bao nhiêu phần diện tích của mảnh đất này được sử dụng cho hoạt động kinh doanh thức ăn chăn nuôi? ______ (m2) hoặc ______ (%) B.5 Ông/bà có thể mở rộng địa điểm này nếu muốn không? 1. Có____2. Không_____3. Không chắc chắn ______ B.6 Năng suất của nhà máy là bao nhiêu? (tấn/ hr) B.7 Tổng giá trị sản xuất năm 2007 là bao nhiêu? _______________ tấn B.8 Ông/ bà có bao nhiêu dây chuyền sản xuất riêng biệt? _____________________ (số lượng) Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi 3 Danh sách trang thiết bị: Các thiết bị chứa Điều tra viên chú ý: a) Đối với giá gốc, giá hiện tại hay giá thuê (cột d, e, f), chỉ hỏi 1 trong 3 cột này. Nếu thu được thông tin về giá gốc, cần hỏi về số năm. b) Đối với thiết bị chứa, đơn vị là tấn. Nếu người trả lời bằng diện tích (ví dụ m2), điều tra viên cần chú thích nhưng có gợi ý chuyển đổi ra tấn. c) Mục thứ 8 và 9 có thể tính toán sau khi phỏng vấn a. Đánh dấu b. Công suất c. Tuổi d. Giá gốc e. Giá hiện tại f. Giá thuê (triệu nếu có (số năm) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BẢNG CÂU HỎI DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI BẢNG CÂU HỎI DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI Tên hay mô tả Công việc Thời gian hoàn thành Bởi Mã Tuần Ngày Tháng Năm SỐ BẢNG HỎI 2 VÙNG PHỎNG VẤN TỈNH ĐIỀU TRA VIÊN THỨ 2 XÃ GIÁM SÁT VIÊN THỰC ĐỊA LÀNG/ THỊ TRẤN GIÁM SÁT VIÊN D.E ĐIỀU TRA VIÊN SỬA CHỮA NGÀNH NGHỀ KINH DOANH NHẬP SỐ LIỆU ĐỊA CHỈ NƠI LÀM VIỆC TÊN NGƯỜI TRẢ LỜI PHỎNG VẤN CHỨC VỤ NGƯỜI TRẢ LỜI PHỎNG VẤN TUỔI NGƯỜI TRẢ LỜI PHỎNG VẤN GIỚI TÍNH (1.Nam 2. Nữ) TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN SỐ ĐIỆN THOẠI SỐ FAX ĐỊA CHỈ EMAIL Dự án CARD Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi 1 PHẦN A. THÔNG TIN CƠ BẢN A.1 Công việc kinh doanh được thiết lập vào năm nào? (năm) A.2 Người quản lý hiện tại bắt đầu tiến hành công việc kinh doanh vào năm nào? (năm) A.3 Hình thức sở hữu của cơ sở kinh doanh? 1. Công ty nhà nước 2. Cổ phần 3.Doanh nghiệp tư nhân nước ngoài đã đăng ký 4. Công ty liên doanh 5. Doanh nghiệp tư nhân trong nước đã 6. Doanh nghiệp tư nhân trong nước không đăng ký đăng ký 7. Doanh nghiệp tư nhân nước ngoài 9. Hợp tác xã 10. Loại khác (ghi rõ) ________ không đăng ký A.4 Công ty của ông/bà có nhà máy đặt tại các địa phương khác (tại Việt Nam) không? Có_______ Không_________ Nếu trả lời không chuyển đến câu A.5. Nếu trả lời có vui lòng điền chi tiết: 1. Đồng bằng sông Hồng Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng 2. Khu vực miền núi Tây Bắc Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng 3. Khu vực miền núi Đông Bắc Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng 4. Duyên hải Bắc Trung bộ Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng 5. Duyên hải Nam Trung bộ Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng 6. Tây Nguyên Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng 7. Đông Nam Bộ Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng 8. Đồng bằng sông Cửu Long Số lượng _________ Tổng công suất _______________000 tấn/ năm/ vùng_______________ A.5 Hoạt động nào mà nhà máy chế biến thức ăn này tiến hành năm 2007? (chú ý: Có thể ghi doanh thu theo khối lượng hoặc phần trăm) Đánh dấu Doanh số bán hàng từ hoạt động này % doanh số bán hàng từ hoạt động này nếu có 1. Sản xuất thức ăn hỗn hợp 2. Sản xuất thức ăn bổ sung 3. Sản xuất nguyên liệu 4. Bán các nguyên liệu thô làm đầu vào 5. Buôn bán thức ăn chăn nuôi (đại lý/ buôn bán) 6. Sản xuất giông để bán 7. Sản xuất gia súc tại trang trại của chính mình 8. Sản xuất gia súc từ các trang trại hợp đồng 9. Khác ….. 10. Khác….. Tổng số = 100% Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi 2 PHẦN B. TÀI SẢN B.1 Diện tích đất kinh doanh của doanh nghiệp là bao nhiêu? _______ (ha) B.2 Quyền sở hữu với mảnh đất này? _____ 1. Chủ sở 2. Thuê 3. Khác (làm rõ) __________ hữu B.3 1. Giá trị hiện tại của mảnh đất này là bao nhiêu? __________ (triệu Đồng) (giá trị của mảnh đất nếu là chủ sở hữu) 2. Giá trị hiện tại của mảnh đất này là bao nhiêu? __________ (triệu Đồng) (Tiền thuê hàng tháng nếu được thuê) B.4 Hiện nay, bao nhiêu phần diện tích của mảnh đất này được sử dụng cho hoạt động kinh doanh thức ăn chăn nuôi? ______ (m2) hoặc ______ (%) B.5 Ông/bà có thể mở rộng địa điểm này nếu muốn không? 1. Có____2. Không_____3. Không chắc chắn ______ B.6 Năng suất của nhà máy là bao nhiêu? (tấn/ hr) B.7 Tổng giá trị sản xuất năm 2007 là bao nhiêu? _______________ tấn B.8 Ông/ bà có bao nhiêu dây chuyền sản xuất riêng biệt? _____________________ (số lượng) Bảng hỏi doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi 3 Danh sách trang thiết bị: Các thiết bị chứa Điều tra viên chú ý: a) Đối với giá gốc, giá hiện tại hay giá thuê (cột d, e, f), chỉ hỏi 1 trong 3 cột này. Nếu thu được thông tin về giá gốc, cần hỏi về số năm. b) Đối với thiết bị chứa, đơn vị là tấn. Nếu người trả lời bằng diện tích (ví dụ m2), điều tra viên cần chú thích nhưng có gợi ý chuyển đổi ra tấn. c) Mục thứ 8 và 9 có thể tính toán sau khi phỏng vấn a. Đánh dấu b. Công suất c. Tuổi d. Giá gốc e. Giá hiện tại f. Giá thuê (triệu nếu có (số năm) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chính sách kinh tế dự án nông nghiệp kỹ thuật nông lâm trồng trọt chăn nuôi kinh doanh nông nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiểu luận: Sự ổn định của bộ ba bất khả thi và các mẫu hình kinh tế vĩ mô quốc tê
29 trang 323 0 0 -
38 trang 252 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 245 1 0 -
Đổi mới tư duy về phát triển bền vững: Nhìn từ hai cách tiếp cận phát triển bền vững
5 trang 177 0 0 -
10 trang 113 0 0
-
Bài giảng Luật và chính sách kinh tế - Bài 2: Pháp luật: Khái niệm và vai trò
20 trang 104 0 0 -
Định hướng chính sách phát triển các thành phần kinh tế Việt Nam: Phần 2
262 trang 68 0 0 -
Kinh tế vĩ mô và những câu chuyện ngắn (Tập 1): Phần 2
59 trang 65 0 0 -
KINH TẾ HÓA LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
194 trang 50 0 0 -
Tìm hiểu Kinh tế Trung Quốc: Phần 1
87 trang 44 1 0